Bài tập quá khứ tiếp hoàn thành tiếp diễn năm 2024
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn là một trong điểm ngữ pháp chính khi học tiếng anh bạn cần nắm kỹ. Cùng tìm hiểu những kiến thức tổng quát và luyện tập qua các dạng từ cơ bản đến nâng cao kèm đáp án dễ hiểu trong bài viết dưới đây! Show
Nội dung bài viết Một số điểm ngữ pháp chính của thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn bạn cần nắm gồm: 1.1 Công thức cấu trúc thì quá khứ hoàn thành tiếp diễnKhẳng định S + had + been + V-ing Ví dụ: Phủ định S + had + not + been + V-ing Ví dụ: Nghi vấn 1. Yes/No Question Q: Had + S + been + V-ing? A: Yes, S + had. No, S + hadn’t. Ví dụ: 2. Wh-Question Wh- + had + S + been + V-ing? Ví dụ: Công thức quá khứ hoàn thành tiếp diễn1.2 Cách dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễnThì quá khứ hoàn thành tiếp diễn được dùng để:
Ví dụ:
Ví dụ: Cách dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn1.3 Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành tiếp diễnDấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành tiếp diễnThì quá khứ hoàn thành tiếp diễn được sử dụng khi trong câu chứa:
Ví dụ: 2. Bài tập thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn cơ bản và nâng cao kèm đáp ánThì quá khứ hoàn thành tiếp diễn là một trong những thì khó nắm bắt và cần bạn luyện tập thường xuyên, sau đây là các dạng bài tập của thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn từ cơ bản đến nâng cao để bạn luyện tập. 2.1 Bài tập thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn cơ bảnBài 1: Điền vào chỗ trống
Bài 2: Chia thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn hoặc thì quá khứ đơn vào chỗ trống
Bài 3: Điền vào chỗ trống
2.2 Bài tập thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn nâng caoBài 4: Quá khứ hoàn thành và quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Bài 5: Chia dạng khẳng định của động từ1. The conversation____________________________ about the departure for the last hour. (go on) 2. The man____________________________ to the end of the seat. (hold) 3. I____________________________for two days. (travel) 4. A man____________________________ behind the hedge. (crouch) 5. He____________________________ of it for some considerable time. (think) 6. The sun____________________________ lower and lower. (get) 7. She____________________________ simply of his disease. (speak) 8. It was what he____________________________ at. (drive) 9. It was what she____________________________ . (expect) 10. It was just what he____________________________ . (wonder) 11. It was evident she____________________________ . (weep) 12. I said I____________________________ a walk. (take) 13. People____________________________ about the food. (complain) 14. It____________________________ in her heart. (sleep) 15. This was what I____________________________ for. (wait) 16. I____________________________ at him silently. (look) 17. They____________________________ for more than an hour. (talk) 18. She____________________________ the boat closely. (examine) 19. Pauline____________________________ on the ground. (recline) 20. That was the information I____________________________ for. (hope) Bài 6 (Past perfect vs Past perfect continuous) Quá khứ hoàn thành và quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Bài 7: Chia động từ thì quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn hoặc quá khứ hoàn thành để hoàn thành các câu dưới đây.It was Sunday afternoon. I 1____________________________(watch) a cookery program on TV when I 2____________________________ (realise) how hungry I was. But of course I was hungry; I 3____________________________(eat) anything since lunch, and I 4____________________________(run) a race in the morning. “Biscuits!” I 5____________________________(think). My mother 6____________________________ (give) me a jar of delicious home-made biscuits. I 7____________________________ (go) into the kitchen, 8____________________________ (open) was opening the fridge and 9____________________________ (pour) some milk in a big glass. Then I 10____________________________ (look) for the kitchen chair but it 11____________________________ (be) there: somebody 12____________________________ (take) it away. And there were no biscuits in the biscuit jar: somebody 13____________________________ (eat) them all! I was sure I 14____________________________ (put) the jar there the previous day, and I 15____________________________ (eat) only one cookie. It was very strange. A few minutes later, I 16____________________________(drink) my glass of milk when I 17____________________________(hear) a loud noise coming from the dining room. I 18____________________________(go) there quickly and I 19____________________________ (open) the door. I couldn’t believe my eyes. An enormous monkey 20____________________________ (eat) the biscuits excitedly on the kitchen chair. 3. Phần đáp án bài tập thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn3.1 Đáp án bài tập cơ bản thì quá khứ hoàn thành tiếp diễnBài 1:1. had been working 2. had been sleeping 3. had been living 4. had been working 5. had been eating 6. had been running 7. had been raining 8. had been studying 9. had been going 10.had been snowing Bài 2:1. had been waiting/ arrived 2.was/had been eating 3. saw/ had been running 4.had been raining/ was 5. arrived/ had been working 6. had been studying/ met 7. had been talking/ wanted 8. had been drinking/ left 9. had been hoping/ got 10. had been dreaming/ booked Bài 3:
3.2 Đáp án bài tập thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn nâng caoBài 4:
Bài 5:
Bài 6:
Bài 7:1. was watching 2. realised 3. hadn’t eaten 4. had run 5. thought 6. had given 7 . went 8. opened 9 . poured 10 . looked 11 . wasn’t 12 . had taken 13 . had eaten 14 . had put 15 . had eaten 16 . was drinking 17 . heard 18 . went 19 . opened 20 . was eating Qua bài viết các dạng bài tập thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn trên, mong rằng bạn đã nắm được những kiến thức cơ bản của loại thì này. Nếu bạn có nhu cầu tìm kiếm một trung tâm học tiếng anh, hãy liên hệ đến Anh ngữ ETEST – địa chỉ được nhiều bạn trẻ theo học hiện nay. Chúng tôi có đội ngũ giảng viên dày dặn kinh nghiệm, sở hữu các loại chứng chỉ quốc tế uy tín đảm bảo nâng cao khả năng tiếng anh của bạn trong 3 đến 4 tháng. Nhanh tay liên hệ đến Anh ngữ ETEST qua https://etest.edu.vn/lien-he/ để được hỗ trợ sớm nhất! |