Bài tập số bị trừ số trừ hiệu lớp 2

Nhằm giúp các em học sinh lớp 2 củng cố và rèn luyện kỹ năng tính toán, GiaiToan xin giới thiệu bài trắc nghiệm Bài tập Toán lớp 2 - Số bị trừ - Số trừ - Hiệu sách Cánh Diều. Tham gia làm bài test để làm quen với các dạng toán liên quan đến các thành phần của phép tính nhé!

Bài tập Toán lớp 2: Số bị trừ - Số trừ - Hiệu là bài ôn tập chủ đề 1 môn Toán lớp 2 sách Cánh Diều. Bài tập được biên soạn dưới dạng trắc nghiệm và các em có thể làm bài trực tuyến sau đó kiểm tra kết quả ngay khi làm xong. Đề gồm đáp án và hướng dẫn giải chi tiết giúp các em hiểu cách làm bài hơn.

-------------

Bài tiếp theo: Luyện tập chung trang 16 sách Cánh Diều

Bài liên quan:

  • Giải bài tập Toán lớp 2 Bài 6 sách Cánh Diều
  • Toán lớp 2 Bài 6: Số bị trừ - Số trừ - Hiệu sách Cánh Diều

------------

Giải bài Số bị trừ – Số trừ – Hiệu trang 17, 18 SGK Toán lớp 2 tập 1 sách Chân trời sáng tạo. Chương 1: Ôn tập và bổ sung

THỰC HÀNH

Bài 1 trang 17 SGK Toán 2 tập 1

Gọi tên các thành phần của phép tính:

Trong phép tính 10 – 4 = 6, ta có 10 là số bị trừ, 4 là số trừ và 6 là hiệu.

Các câu khác ta làm tương tự.

Trong phép tính 10 – 4 = 6, ta có 10 là số bị trừ, 4 là số trừ và 6 là hiệu.

Trong phép tính 95 – 10 = 85, ta có 95 là số bị trừ, 10 là số trừ và 85 là hiệu.

Trong phép tính \[\begin{array}{*{20}{c}}{ – \begin{array}{*{20}{c}}{\,49}\\{\,\,\,7}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,42}\end{array}\], ta có 49 là số bị trừ, 7 là số trừ và 42 là hiệu.

Bài 2 trang 17 Toán 2 CTST

Tính hiệu của hai số.

Cách 1: Tính theo hàng ngang.

Cách 2: Đặt tính rồi tính.

– Đặt tính : Viết các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.

– Tính : Trừ các chữ số lần lượt từ phải sang trái.

Cách 1:

a]  9 – 5 = 4  b] 50 – 20 = 30  c] 62 – 0 = 62

Cách 2: Đặt tính rồi tính

\[\begin{array}{*{20}{c}}{a]\,\,}\\{}\\{}\end{array}\begin{array}{*{20}{c}}{ – \begin{array}{*{20}{c}}9\\5\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,4}\end{array}\]   \[\begin{array}{*{20}{c}}{b]\,\,}\\{}\\{}\end{array}\begin{array}{*{20}{c}}{ – \begin{array}{*{20}{c}}{50}\\{20}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,30}\end{array}\]   \[\begin{array}{*{20}{c}}{c]}\\{}\\{}\\{}\end{array}\begin{array}{*{20}{c}}{ – \begin{array}{*{20}{c}}{62}\\{\,\,\,0}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,62}\end{array}\]

LUYỆN TẬP 

Bài 1 trang 18 SGK Toán 2 tập 1

Đặt tính rồi tính hiệu.

a] Số bị trừ là 63, số trừ là 20.                    b] Số bị trừ là 35, số trừ là 15.

c] Số bị trừ là 78, số trừ là 52.                    d] Số bị trừ là 97, số trừ là 6.

– Đặt tính : Viết các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.

– Tính : Trừ các chữ số lần lượt từ phải sang trái.

Để tìm hiệu ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ.

\[\begin{array}{*{20}{c}}{a]\,\,}\\{}\\{}\end{array}\begin{array}{*{20}{c}}{ – \begin{array}{*{20}{c}}{63}\\{20}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,43}\end{array}\]                         \[\begin{array}{*{20}{c}}{b]\,\,}\\{}\\{}\end{array}\begin{array}{*{20}{c}}{ – \begin{array}{*{20}{c}}{35}\\{15}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,20}\end{array}\]

\[\begin{array}{*{20}{c}}{c]\,\,}\\{}\\{}\end{array}\begin{array}{*{20}{c}}{ – \begin{array}{*{20}{c}}{78}\\{52}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,26}\end{array}\]                         \[\begin{array}{*{20}{c}}{d]\,\,}\\{}\\{}\end{array}\begin{array}{*{20}{c}}{ – \begin{array}{*{20}{c}}{97}\\{\,\,\,6}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,91}\end{array}\]

Giải Bài 2 trang 18 SGK Toán 2 CTST

Tính nhẩm:

2 + 8                 30 + 50                   86 + 0

10 – 8                80 – 50                   89 – 9

10 – 2                80 – 30                   89 – 0

Tính nhẩm kết quả của phép cộng, sau đó dựa vào kết quả vừa tính được để tìm kết quả của các phép trừ.

2 + 8 = 10      30 + 50 = 80       86 + 0 = 86

10 – 8 = 2      80 – 50 = 30       89 – 9 = 80

10 – 2 = 8      80 – 30 = 50       89 – 0 = 89

Bài 3 trang 18 Toán 2 tập 1

Số?

Quan sát các số đã cho ta thấy tổng hai số ở hàng dưới bằng số ở hàng trên, hay số còn thiếu bằng hiệu của số ở hàng trên và số đã biết ở hàng dưới

a] Số cần điền vào ? là: 5 – 1 = 4.

Vậy ta có kết quả như sau:

b] Số cần điền vào ? bên trái ở hàng thứ 3 [từ trên xuống] là:  6 – 5 = 1.

Thay 1 vừa tìm ở bên trên vào hàng 3 [từ trên xuống].

Số cần điền vào ? bên phải ở hàng thứ 3 [từ trên xuống] là: 4 – 1 = 3.

Thay 1 và 3 vừa tìm được ở bên trên vào hàng 3 [từ trên xuống].

Số cần điền vào ? bên trái ở hàng dưới cùng là: 5 – 4 = 1.

Số cần điền vào ? ở giữa hàng dưới cùng là: 1 – 1 = 0.

Số cần điền vào ? bên phải ở hàng dưới cùng là: 3 – 0 = 3.

Vậy ta có kết quả như sau:

Bài 4 trang 18 SGK Toán lớp 2

Số?

Quan sát ví dụ mẫu ta thấy tổng hai số ở hàng dưới bằng số ở hàng trên, hay số còn thiếu bằng hiệu của số ở hàng trên và số đã biết ở hàng dưới.

Ta có:    50 – 20 = 30 ;

            60 – 40 = 20 ;

            90 – 90 = 0.

Vậy ta có kết quả như sau:

Bài 5 trang 18 Toán lớp 2 SGK Chân trời sáng tạo

Tính để tìm bó cỏ cho bò.

Để tìm hiệu của 25 và 20 ta thực hiện phép trừ: 25 – 20.

Tính tương tự để tìm hiệu của các số còn lại, từ đó tìm được bó cỏ cho bò.

Hiệu của 25 và 20 là:   25 – 20 = 5.

Hiệu của 17 và 15 là:   17 – 15 = 2.

Hiệu của 89 và 87 là:   89 – 87 = 2.

Hiệu của 16 và 11là:    16 – 11 = 5.

Hiệu của 45 và 43 là:    45 – 43 = 2.

Vậy ta có kết quả như sau:

Video liên quan

Chủ Đề