Bài tập tiếng anh lớp 4 unit 12 trang 50

Bài 3

3. Let’s chant.

[Chúng ta cùng hát ca.]

How much is/are...?

[...giá bao nhiêu?]

How much is this cap? It's 30,000 dong.

[Cái mũ này giá bao nhiêu? Nó 30,000 đồng.]

How much is this blouse? It's 20,000 dong.

[Cái áo cánh này giá bao nhiêu? Nó 20,000 đồng.]

How much is this jumper? It's 50,000 dong.

[Cái áo len này giá bao nhiêu? Nó 50,000 đồng.]

How much is this jacket? It's 75,000 dong.

[Cái áo khoác này giá bao nhiêu? Nó 75,000 đồng.]

How much are these jeans? They're 99,000 dong.

[Cái quần bò này giá bao nhiêu? Nó 99,000 đồng.]

How much are these shoes? They're 90,000 dong.

[Đôi giày này giá bao nhiêu? Nó 90,000 đồng.]

How much are these sandals? They's re 40,000 dong.

[Đôi xăng-đan này giá bao nhiêu? Nó 40,000 đồng.]

How much are these trousers? They's 65,000 dong.

[Chiếc quần tây này giá bao nhiêu? Nó 50,000 đồng.]

Bài 4

4. Read and complete.

[Đọc và hoàn thành.]

My name is Mai. I am a primary pupil. On hot days at school, I wear a blouse, a short skirt, a red scarf and a pair of sandals. On cold days, I wear a jacket over a jumper, a long skirt, a red scarf and a pair of socks and shoes. At home, I wear different things. On hot days, I wear a blouse, a pair of shorts and a pair of slippers. On cold days, I wear a jumper, a pair of trousers and a pair of socks and slippers.

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Tên mình là Mai. Mình là học sinh tiểu học. Vào những ngày nóng ở trường, mình mặc áo cánh, váy ngắn, khăn quàng đỏ và đôi xăng- đan. Vào ngày lạnh, mình mặc áo vét khoác ngoài là áo len, váy dài, khăn quàng đỏ, giày và đồi bít tất. Ở nhà, mình mặc đồ khác. Vào ngày nóng, mình mặc áo cánh, quần soóc và mang đôi dép lẻ. Vào ngày lạnh, mình mặc áo len, quần tây, bít tất và mang dép lê.

Lời giải chi tiết:

At school [Ở trường]

At home [Ở nhà]

On hot days

[Vào những ngày nóng]

a blouse, a short skirt, a red scarf and a pair of sandals

[một chiếc áo kiểu, một chiếc váy ngắn, một chiếc khăn quàng đỏ và một đôi dép có quai]

a blouse, a pair of shorts and a pair of slippers

[một chiếc áo cộc tay, một chiếc quần đùi và một đôi dép lê]

On cold days

[Vào những ngày lạnh]

a jacket over a jumper, a long skirt, a red scarf and a pair of socks and shoes

[một chiếc áo khoác khoác ngoài bộ áo liền quần, một chiếc váy dài, một chiếc khăn quàng cổ màu đỏ và một đôi tất và giày]

a jumper, a pair of trousers, a pair of socks and slippers

[một chiếc áo liền quần, một chiếc quần tây, một đôi tất và dép đi trong nhà]

Tip.edu.vn xin giới thiệu đến thầy cô và các em học sinh Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới Unit 12: What does your father do? do Tip.edu.vn sưu tầm và đăng tải nhằm đem đến cho các em học sinh lớp 4 nguồn tài liệu học tập hữu ích, giúp các em ôn luyện thêm để củng cố các kiến thức sau khi đã được trang bị trên lớp.

Unit 12. What does your father do? trang 48 Sách bài tập [SBT] Tiếng Anh 4 mới

[1] Complete and say the words aloud. Hoàn thành và đọc to những từ sau

1. reading

2. teacher

3. field

4. a piece of cake

2] Complete with the words above and say the sentences aloud. [Hoàn thành với những từ trên và đọc to những câu sau]

Key:

1. a piece of cake

Tôi đang đói. Tôi muốn 1 miếng bánh.

2. teacher

Bác tôi là 1 giáo viên ở 1 trường tiểu học.

3. field

Ông bà tôi đang làm việc trên đồng lúa bây giờ.

4. readng

Tôi đang đọc 1 cuốn sách bây giờ.

Write their jobs and where they work. [Viết về công việc của họ và nơi họ làm việc]

Key:

1. 1 giáo viên ở trường

2. a farmer in the field

1 nông dân trên cánh đồng

3. a doctor in a hospital

1 bác sĩ trong bệnh viện

4. a worker in a factory

1 công nhân trong 1 nhà máy

5. a driver in a taxi

1 tài xế trong 1 chiếc taxi

6. a nurse in a hospital

1 y tá trong 1 bệnh viện

1] Read and match. [Đọc và nối]

Key:

1 – e

Mẹ cậu làm gì? Bà ấy là 1 y tá.

2 – d

Bà ấy làm việc ở đâu? Bà ấy làm trong 1 bệnh viện.

3 – f

Bà ấy có thích công việc của mình không? Có.

4 – b

Bố cậu làm gì? Ông ấy là 1 thư ký.

5 – a

Ông ấy làm việc ở đâu? Ông ấy làm việc trong 1 văn phòng.

6 – c

Ông ấy thích công việc của mình chứ? Có.

2] Complete and read aloud. [Hoàn thành và đọc to]

Key:

1. What does

Bố bạn làm gì, Quân?

2. Where

Ông ấy làm việc ở đâu?

3. Does

Ông ấy có thích công việc của mình không?

4. What does your mother do?

Mẹ bạn làm gì?

5. Where does she work?

Bà ấy làm việc ở đâu?

6. Does she

Bà ấy có thích công việc của mình không?

1] Read and reply. [Đọc và đáp lại]

a. Bố bạn làm gì?

b. Ông ấy làm việc ở đâu?

c. Mẹ bạn làm gì?

d. Bà ấy làm việc ở đâu?

2] Ask and answer the questions above. Hỏi và trả lời những câu hỏi bên trên

Gợi ý

1 – My father is a teacher.

2 – He works in Le Quy Don secondary school.

3 – My mother is a nurse.

4 – She works in the local hospital.

1] Read and complete. Đọc và hoàn thành

Key:

1. four

2. school

3. nurse

4. student

5. grade

Tên tôi là Quân. Có 4 người trong gia đình tôi: bố mẹ tôi, anh trai tôi và tôi. Chúng tôi có những công việc khác nhau. Bố tôi là 1 giáo viên ở trường tiểu học. Mẹ tôi là 1 y tá trong bệnh viện. Anh tôi là sinh viên tại trường đại học Hà Nội và tôi đang học lớp 4 ở trường của bố tôi. Tôi yêu gia đình rất nhiều và tôi rất vui khi đến trường.

2] Complete the table. [Hoàn thành bảng sau]

Key:

job

Place of work/ study

Quan’s father

teacher

A primary school

Quan’s mother

Nurse

A hospital

Quan’s brother

student

Ha Noi University

Quan

Pupil/ student

His father’s primary school

1] Look and write. Use the information from Activity E2.

Key:

1. Đây là gia đình Quân.

2. a teacher, in a primary school

Bố anh ấy là 1 giáo viên. Ông ấy làm ở 1 trường tiểu học.

3. a nurse , in a hospital

Mẹ cậu ấy là 1 y tá, bà ấy làm việc ở 1 bệnh viện.

4. a student, in Ha Noi University

Anh trai cậu ấy là 1 sinh viên. Anh ấy học ở trường Đại học Hà Nội.

5. a pupil/ student, in his father’s primary school

Quân là 1 học sinh, cậu ấy học ở trường tiểu học của bố mình.

2] Write about the jobs of your family members.

Đây là 1 bức ảnh của gia đình tớ. Có …………người trong gia đình. Bố tớ……..Mẹ tớ…………….

Trên đây là Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới Unit 12: What does your father do? Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu Ôn tập Tiếng Anh 4 hiệu quả khác như Để học tốt Tiếng Anh lớp 4, Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit, Đề thi học kì 1 lớp 4, Đề thi học kỳ 2 lớp 4, … được cập nhật liên tục trên Tip.edu.vn.

Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 4, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập: Tài liệu tiếng Anh Tiểu học – nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học [7 – 11 tuổi].

Bài tập Tiếng Anh lớp 4

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 4 trường Tiểu học Vĩnh Chấp, Quảng Trị năm học 2015 – 2016

Đề thi học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 4 huyện Gio Linh, Quảng Trị năm học 2015 – 2016

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới Unit 11: What time is it?

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới Unit 13: Would you like some milk?

Video liên quan

Chủ Đề