Bài tập tiếng anh lớp 6 có đáp an

Sách.__.Chinh Phục Ngữ Pháp Và Bài Tập Tiếng Anh Lớp 6 tập 1 [ Có Đáp Án Tái Bản 2022 ]

Shopee Mall Assurance

Ưu đãi miễn phí trả hàng trong 7 ngày để đảm bảo bạn hoàn toàn có thể yên tâm khi mua hàng ở Shopee Mall. Bạn sẽ được hoàn lại 100% số tiền của đơn hàng nếu thỏa quy định về trả hàng/hoàn tiền của Shopee bằng cách gửi yêu cầu đến Shopee trong 7 ngày kể từ ngày nhận được hàng.

Cam kết 100% hàng chính hãng cho tất cả các sản phẩm từ Shopee Mall. Bạn sẽ được hoàn lại gấp đôi số tiền bạn đã thanh toán cho sản phẩm thuộc Shopee Mall và được chứng minh là không chính hãng.

Miễn phí vận chuyển lên tới 40,000đ khi mua từ Shopee Mall với tổng thanh toán từ một Shop là 150,000đ

Chọn loại hàng

[ví dụ: màu sắc, kích thước]

Chi tiết sản phẩm

Loại phiên bản

Nhập khẩu/ trong nước

Nhà Phát Hành

Thương hiệu

Gửi từ

Thông tin chi tiết Nhà xuất bản: Đại Học Quốc Gia Hà Nội Công ty phát hành: Nhà Sách Minh Thắng Tác giả: Nguyễn Thị Thu Huế Ngày xuất bản: 2020 Kích thước: 17 x 24 cm Loại bìa: Bìa mềm Số trang: 155 Giá bìa: 68.000₫ Giới Thiệu Sách: Cuốn sách “Chinh phục ngữ pháp và bài tập tiếng anh lớp 6 tập 1 tái bản năm 2022. Được biên soạn theo khung chương trình tiếng Anh đang được giảng dạy trong các trường trung học cơ sở và Trung học phổ thông trên toàn quốc. Bộ sách được biên soạn rất công phu, kỹ lưỡng và tâm huyết bởi các giáo viên, giảng viên có nhiều kinh nghiệm giảng dạy ở các trường chuyên Anh. Với mỗi bài học chúng tôi đều biên soạn theo ba phần kiến thức cơ bản: Phần từ vựng, phần ngữ pháp và phần bài tập. Sau mỗi phần bài tập của từng Unit có một bài kiểm tra để đánh giá kết quả học tập của học sinh. Chúng tôi biên soạn bộ sách này với hy vọng các em học sinh tự học một cách dễ dàng, cũng cố và nâng cao kiến thức, đồng thời giúp thầy cô giáo và các phụ huynh có thêm tài liệu tham khảo trong việc giảng dạy và kèm cặp các em học tốt môn tiếng Anh.

Xem tất cả

t.huyentrang

Đối tượng độc giả:học sinh, giáo viên Thiết kế bìa:đẹp Shop chuẩn bị hàng nhanh, đóng gói chắc chắn

2022-06-09 22:46

n*****u

Sách đẹp giao hàng nhanh Shop nhiệt tình

2022-06-12 12:31

Mua ngay

Tải ngay ứng dụng Shopee nếu bạn muốn mua sản phẩm này! Rất nhiều sản phẩm tuyệt vời đang chờ bạn!

Sách-Bài tập bổ trợ và nâng cao tiếng anh lớp 6 tập 1 [có đáp án]

Shopee Mall Assurance

Ưu đãi miễn phí trả hàng trong 7 ngày để đảm bảo bạn hoàn toàn có thể yên tâm khi mua hàng ở Shopee Mall. Bạn sẽ được hoàn lại 100% số tiền của đơn hàng nếu thỏa quy định về trả hàng/hoàn tiền của Shopee bằng cách gửi yêu cầu đến Shopee trong 7 ngày kể từ ngày nhận được hàng.

Cam kết 100% hàng chính hãng cho tất cả các sản phẩm từ Shopee Mall. Bạn sẽ được hoàn lại gấp đôi số tiền bạn đã thanh toán cho sản phẩm thuộc Shopee Mall và được chứng minh là không chính hãng.

Miễn phí vận chuyển lên tới 40,000đ khi mua từ Shopee Mall với tổng thanh toán từ một Shop là 150,000đ

Mã giảm giá cho Shop

Tiết kiệm hơn khi áp dụng mã giảm giá của Shop. Liên hệ với Shop nếu gặp trục trặc về mã giảm giá do Shop tự tạo.

Giảm ₫5k

Mã: SBCMITH06

HSD: 01-07-2022

Giảm ₫1k

Mã: NHASMT1K

HSD: 01-07-2022

Giảm ₫4k

Mã: NHASMT5K

Đơn tối thiểu 99k

HSD: 01-07-2022

Giảm ₫8k

Mã: NHASMT10K

Đơn tối thiểu 150k

HSD: 01-07-2022

Mã giảm giá cho Shop

Chọn loại hàng

[ví dụ: màu sắc, kích thước]

Loại phiên bản

Nhập khẩu/ trong nước

Tác giả: Bùi Văn Vinh [chủ biên] - Thái Vân Anh - Nguyễn Thị Phương Anh Giá bìa: 108.000 ₫ Tình trạng: Có hàng NXB: NXB Đại Học Quốc Gia Hà Nội Phát hành: Minh Thắng Năm xuất bản: 2022[ISBN: 9786043528282][Mã sách: 8935236425544] Dạng bìa: bìa mềm Số trang: 196 trang Kích thước: 19 x 27 cm Trọng lượng: 300 gr =======GIỚI THIỆU SÁCH===== Bài tập bổ trợ và nâng cao tiếng anh lớp 6 tập 1 [có đáp án] Cuốn sách được chia thành các đơn vị bài học bám sát chương trình mới nhất của Bộ giáo dục và Đào tạo . Đây không chỉ là tfai liệu bổ trợ giúp các em củng cố kiến thức cơ bản sau các bài học trên lớp , mà còn là công cụ hỗ trợ các em không ngừng mở rộng và nâng cao kiến thức. 1.Phát âm - trọng âm 2.Từ vựng 3.Ngữ pháp 4.Kỹ năng đọc 5.Kỹ năng viết #sáchtiếnganh #sách_tiếng_anh #sachtienganh #sach_tieng_anh #sáchtiếnganhsongngữ #sách_tiếng_anh_song_ngữ #sachtienganhsongngu #sach_tieng_anh_song_ngu #sáchtiếnganhgiaotiếp #sách_tiếng_anh_giao_tiếp #sachtienganhgiaotiep #sach_tieng_anh_giao_tiep #lớp6 #lớp_6 #lop6 #lop_6 #tiếnganh #tiếng_anh #tienganh #tieng_anh #tiếnganhgiaotiếp #tiếng_anh_giao_tiếp #tienganhgiaotiep #tieng_anh_giao_tiep #sachtrongtamtienganh #luyenthivao6 #sachtienganhtap1

Xem tất cả

Mua ngay

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 6

Bộ đề ôn tập môn tiếng Anh lớp 6 bao gồm 9 bài test, giúp các em học sinh lớp 6 ôn tập và củng cố kiến thức của môn tiếng Anh lớp 6. Nhờ đó, sẽ chuẩn bị thật tốt kiến thức cho năm học mới. Mời các em cùng tham khảo và thử sức với các đề test nhé.

Đề ôn tập môn tiếng Anh lớp 6

  • ENGLISH EXERCISE GRADE 6 - TEST 1
  • ENGLISH EXERCISE GRADE 6 - TEST 2

I . Chọn câu trả lời đúng, bằng cách chọn A,B,C hoặc D:

1. Nam______English on Monday and Friday.

A. not have

B. isn’t have

C. don’t have

D. doesn’t have

2. We go to school at ______ in the morning.

A. a quarter to seven

B. seven to a quarter

B. C. seven quarter

D. a quarter seven to

3. Do children have math on Monday ? -……………….

A. Yes, they have

B. No, they don’t

C. Yes, they don’t

D. No, they not have

4. Mr. Nam gets up at 7.00 and eats ______

A. a big breakfast

B. the big breakfast

C. big breakfast

D. a breakfast big

5. Is her school ______the park ?

A. in front of

B. next

C. in front to

D. near to

6. Is this her______?

A. erasers

B. books

C. an eraser

D. eraser

7. Tan likes ______ weather because he can go swimming.

A. hot

B. cold

C. windy

D. foggy

8. ______straight across the road.

A. Don’t run

B. Not run

C. No run

D. Can’t run

9. I hope the ______ can repair our car quickly.

A. mechanic

B. reporter

C. architect

D. dentist

10. The Bakers ______ dinner at the moment.

A. is having

B. are having

C. eating

D. is eating

II. Chia đúng động từ trong ngoặc:

1. My brother [not live]………………… in Hanoi. He [live]…………. in Ho Chi Minh City.

2. Our school [have]…………….. a small garden. There [be]………………… many flowers in it.

3. What time ………….your son [get up]……………. every morning?

4. ……………….Your parents [go]……………. to work every day?

5. Nam [wash]………………… his face at 6.15.

6. We [not have]……………………. breakfast at 6.30 every morning.

7. She can [speak]............. English.

8. ……………..He [eat] ............... a lot of meat?

9. Where…………….. Mai [be] ........... now? She [play] ......................... in the garden.

10. Look! She [come]................................

11. What …………..[be] there [drink] ............for dinner?

III. Đọc đoạn văn, chọn đáp án thích hợp nhất bên dưới:

I live in a house near the sea. It is ...[1]... old house, about 100 years old and...[2]... very small. There are two bed rooms upstairs...[3]... no bathroom. The bathroom is down stairs ... [4]... the kitchen and there is a living room where there is a lovely old fire place. There is a garden...[5]... the house. The garden...[6]... down to the beach and in spring and summer...[7]... flowers every where. I like alone...[8]... my dog, Rack, but we have a lot of visitors. My city friends often stay with...[9]...

I love my house for... [10]... reasons: the garden, the flowers in summer, the fee in winter, but the best thing is the view from my bedroom window.

2. A. It's

B. It

C. there's

D. They're

3. A. and

B. or

C. but

D. too

4. A. between

B. next

C. near to

D. next to

5. A. in front

B. front of

C. of front in

D. in front of

6. A. go

B. going

C. goes

D. in goes

7. A. these are

B. they are

C. there are

D. those are

8. A. for

B. of

C. on

D. with

10. A. a

B. any

C. many

D. a lot

IV. Tìm và sửa lỗi các câu trong đoạn văn sau:

Miss Lien live in a small house on Hanoi.

→ ……………………………………………………….

She teaches English at a school there.

→ ………………………………………………………

She usually is breakfast in seven in the morning and she has dinner at twelve o'clock in the canteen of the school.

→ ………………………………………………

She teaches his students in the morning.

→ ……………………………………………………………………….

She teaches them dialogues on Wednesdays to Fridays.

→ ……………………………………………………………………………..

On Mondays, she teach them grammar.

→ …………………………………………………………………………………

On the evening, she usually stays at home and listens books.

→ ………………………………………………………………………………………….

She sometimes goes to the movie theatre. She always go to bed at ten o'clock.

→ ……………………………………………………………………………………………………

V. Viết câu thứ hai,sao cho có nghĩa không đổi với câu thứ nhất:

1. Does Phong’s school have forty classrooms ?

→ Are …………………………………………………………...

2. Phuong has a brother, Nam.

→ Phuong is …………………………………………….………

3. My father usually drives to work.

→ My father usually goes ………………………………….…

4. This house is small.

→ It is ............................................................................................

5. The bookstore is to the right of the toystore.

→ The toystore .............................................................................

VI. Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh:

1. house/ a/ Minh/ lake/ a/ lives/ in/ near.

………………………………………………………………………

2. yard/ front/ school/There/ big/ of/ is/ our/ in/ a.

………………………………………………………………………

3. many/ right/ the/ museum/ Are/ flowers/ the/ there/ to/ of/?

………………………………………………………………………

4. next/ photocopy/ What/ store/ there/ the/ is/ to /?

………………………………………………………………………

5. hospital/ father/ in/ the/ city/ My/ a/ works/ in.

………………………………………………………………………

6. there/ family/ many/ in/ are/ How/ Linh’s/ people/ ?

………………………………………………………………………

7. his/ friend/ in/ family/ My/ Hanoi/ doesn’t/ with/ live.

………………………………………………………………………

8. brushes/ six/ gets/ her/ o’clock/ Hoa/ at/ up/ teeth/ and.

………………………………………………………………………

9. on/ floor/ classroom/ the/ is/ Our/ first.

………………………………………………………………………

10. Minh’s/ six/ There/ in/ rooms/ house/ are.

………………………………………………………………………

ENGLISH EXERCISE GRADE 6 - TEST 2

I. Choose the best answer among A, B, C or D.

1. My father is ..................... man.

A. a old B. an old C. not young D. not very young

2. I’m tired. I’d like ..................... .

A. sit down B. sitting down C. to sit down D. to sitting down

3. Do you have any toothpaste? I’d like a large ..................... .

A. tin B. roll C. bar D. tube

4. Choose the word having the underlined letter pronounced differently:

A. pretty B. get C. wet D. dentist

5. Bangkok is ..................... capital of Thailand.

A. a B. one C. X D. the

6. There are ..................... girls in his class.

A. not B. no C. none D. any

7. ..................... she plays the piano!

A. How beautiful B. How beautifully

C. What good D. What well

8. On ..................... we often go out.

A. nights of Saturday B. Saturday nights

C. Saturday’s nights D. none is correct

9. I don’t want much sugar in coffee. Just ....................., please.

A. little B. a little C. few D. a few

10. The weather is ..................... today than yesterday.

A. much better B. very better C. too better D. so better

II. Complete the following sentences with the correct form of the words in brackets.

1. Mary likes attending the English ..................... contests. [SPEAK]

2. My neighborhood is ..................... for good and cheap restaurants. [FAME]

3. I like the city life because there are many kinds of ..................... [ENTERTAIN]

4. Lan’s classroom is on the ..................... floor. [TWO]

5. These children like ..................... weather. [SUN]

6. Lan speaks English ..................... than me. [WELL]

7. The Great Wall of China is the world’s ..................... structure. [LONG]

8. What’s Mary’s .....................? - She’s British. [NATION]

9. We should not waste ..................... and water. [ELECTRIC]

10. Let him do it ...................... [HE]

III. Supply the correct form of the verbs in brackets.

1. The sky is very dark. I think it ............................... .[rain]

2. David ............................... his hands. He ............................... the television set. [wash/ just repair]

3. Come to see me at 5 this afternoon. I ............................... home until 4.30. [not arrive]

4. ..............................., please! The baby ............................... .[not talk / sleep]

5. It ............................. hard. We can’t do anything until it ............................. . [rain / stop]

6. Would you mind ............................... on the light? I hate ............................... in a dark room. [turn / sit]

IV. Put these sentences in the right order to complete the passage.

A. For example, you can get hot dogs

B. a famous fast food restaurant. Do you

C. Today fast food is very

D. the same as one in MacDuff’s in Tokyo!

E. a fast food restaurant, you can

F. and boxes. MacDuff’s is the name of

G. You can even take it home.

H. know that a beefburger in MacDuff’s in London tastes

I. get different kinds of food cheaply and quickly.

J. or beefburgers in paper bags

K. popular throughout the world.In

→ 1……………2………………3……………..4………………5…………………6……………….

7…………….8…………….9…………….10………………..11………………..

V. Make meaningful sentences using the following cues:

1. What time / Nga / get / morning? → ………………………………………………………….

2. You / can / games / afternoon / but / must / homework / evening.

→ .................................................................................................................................................

3. Lan / walk / ride / bike / school? → ……………………………………………………….

4. When / it / hot / we / often / go / swim ? → …………………………………………………..

5. What / there / front / your house?

→ ............................................................................................................

6. If / you / not feel / well / should / see / doctor.

→ ..............................................................................................................

7. What color / your baby / eyes?

→ ..................................................................................................

8. My father / 4 years / old / mother.

→ ...................................................................................................

9. I / beef/ so / sister.

→ ..................................................................................................................

10. Hoa / learn / languages / bad.

→ ……………………………………………………….

Mời các bạn tải về để xem nội dung chi tiết tài liệu

Cập nhật: 24/08/2020

Video liên quan

Chủ Đề