Bài tập tiếng anh lớp 8 từ loại năm 2024
Tài liệu Ngữ pháp, bài tập về Câu hỏi trong Tiếng Anh lớp 8 có đáp án trình bày khái quát lại ngữ pháp, cấu trúc, cách dùng cũng như bài tập có đáp án chi tiết nhằm mục đích giúp học sinh ôn luyện ngữ pháp và đạt kết quả cao trong các bài thi môn Tiếng Anh lớp 8. ÔN TẬP CÂU HỎI (QUESTION)
I.YES/ NO QUESTION Theo quy tắc ngữ pháp, khi là câu hỏi thì chúng ta cần đảo trợ động từ (auxiliray verbs) lên trước chủ ngữ 1. Câu hỏi Yes/No (Yes/No Questions) Câu hỏi dạng Yes/No Questions là dạng câu hỏi đòi hỏi câu trả lời là Yes (có) hoặc No (không). Cấu trúc Ví dụ Trợ động từ + chủ ngữ (S) + động từ + ….? Yes, S + trợ động từ / tobe. Hoặc No, S + trợ động từ / tobe + not Isn’t Lan going to school today? Hôm nay Lan đi học phải không? Yes, she is. (đúng vậy) Was Hung sick yesterday? No, he wasn’t. (không, anh ấy không bệnh) Trợ động từ phù hợp với từng thì, ví dụ: Do/ does- Hiện tại đơn Did- -Quá khứ đơn Have/has- Hiện tại hoàn thành,… 2. Wh-question Trong tiếng Anh, khi chúng ta cần hỏi rõ ràng và cần có câu trả lời cụ thể, ta dùng câu hỏi với các từ để hỏi. Loại câu hỏi này được gọi là câu hỏi trực tiếp (direct questions)
Who (Ai) (chức năng chủ ngữ) Whom (Ai) (chức năng tân ngữ What (Cái gì) Whose (Của ai) Where (Ở đâu) Which (cái nào) (để hỏi về sự lựa chọn) When (Khi nào) Why (Tại sao) How (như thế nào) How much (Bao nhiêu) How many (Bao nhiêu, số lượng) How long (Bao lâu) How far(Bao xa) How old (Bao nhiêu tuổi) How often (Bao nhiêu lần) What time (Mấy giờ) Các cấu trúc câu hỏi WH thường gặp
Từ để hỏi thường được viết ở đầu câu hỏi.Từ để hỏi có thể làm chủ ngữ (subject) hay tân ngữ (object) và bổ ngữ. Dạng Cấu trúc Chú ý Dạng 1: Câu hỏi tân ngữ Wh-word + auxiliary + S + V + object? Từ để hỏi + trợ động từ + chủ ngữ + động từ chính + (tân ngữ) Ví dụ: Where do you live? (Anh sống ở đâu?) What are you doing? (Ạnh đang làm gì thế?) Whom do you meet this morning? (Anh gặp lại ai sáng nay?) (Whom là tân ngữ của động từ “meet”) Who are you going with? (Bạn sẽ đi với ai?) Object là danh từ, đại từ đứng sau động từ hoặc giới từ. Dạng 2: Câu hỏi bổ ngữ Wh-word + tobe + S + complement? (Từ để hỏi + động từ tobe + chủ ngữ + bổ ngữ) Ví dụ. Where is John? (John ở đâu?) Who are you? (Bạn là ai?) Whose is this umbrella? (Cái ô này của ai?) Who is the head of your school? (Hiệu trưởng của trường anh là ai?) Bổ ngữ là danh từ hoặc tính từ Động từ tobe chia theo chủ ngữ Dạng 3: Câu hỏi chủ ngữ Wh-word + V + object? (Từ để hỏi + động từ chính + tân ngữ) Ví dụ. Who lives in London with Daisy? (Ai sống ở London cùng với Daisy vậy?) Who is opening the door? (Ai đang mở cửa đấy?) Who teaches you English? (Ai dạy bạn Tiếng Anh?) Which is better? (Cái/loại nào tốt hơn?) What caused the accident? (Nguyên nhân gì đã gây ra tai nạn?) Động từ chính luôn được chia theo ngôi thứ 3 số ít. C.Trường hợp câu hỏi đặc biệt với WHICH Cách dùng Ví dụ “Which’ được sử dụng thay thế cho What và Who khi ta muốn hỏi ai đó chính xác về người hay vật trong một số lượng nhất định. Người nghe phải chọn trong giới hạn ấy để trả lời. Which of you can’t do this exercise? (Em nào (trong số các em) không làm được bài tập này?) Which way to the station, please? (Cho hỏi đường nào đi đến ga ạ?)
Bài 1: Khoanh tròn vào đápán đúng. 1. _________ is your cat? It is two months old.
2. ______ did you begin working part-time here?
3. ______ people are there in the conference room?
4. ______time will you spend on your new carpet?
5. _______do these shoes cost?
6. _______do you go to the gym?
7. _____ did you get to work yesterday? I took a taxi because my car was broken.
8. ______were you late for work yesterday? - Because of the traffic jam
9. _____does this laptop belong to? It belongs to Jim.
10. ______ bag was stolen yesterday?
11. ______will you travel to this summer? I haven’t decided yet.
12. _____did you sell yesterday? - Bread and cupcakes.
B.Who
13. ______dress did she buy? -The red or the blue one?
B.Whose
14. ______is playing the piano upstairs?
15. To ______should I address the letter?
Bài 2: Điền từ thích hợp để hoàn thành các câu sau. 1. ________have you give up smoking? For about two years. 2. _________place is more densely populated – Ha noi or Ho Chi Minh City? 3. _________broken Jane’s favorite vase? Her brother did it. 4. _________ does Mr. Brown do? He’s a reseacher. 5. _________ethnic groups are there in your country? 6. _________ is your grandmother? She’s ninety years old. 7. _________ does your English teacher look like? She’s young and pretty. 8. _________water should we drink every day? 9. _________did you use to go to school? I used to go on foot. 10. _________is it from here to the nearest police station? Đáp án Bài 1: 1-A 2-B, 3-B, 4-C, 5-C 6-B, 7-A 8-B 9-A, 10-B, 11-A, 12-A, 13-C, 14-A, 15-C Bài 2
Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B sao cho thích hợp. A B 1. How much did you pay for that radio?
2. How long have you worked as an engineer?
3. When did you start your career as a singer?
4. How far is it from here to Tom’s mansion?
5. Where isthe vet’s located?
6. How often do you go travelling?
7. Which do you prefer: tea or coffee?
8. Whose luggage is it?
1. _____ 5.______ 2. ____ 6. ______ 3. _____ 7. ______ 4. ____ 8. ______ Bài 4. Điền một từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành những câu hỏi dưới đây 1. _____you like chocolate? 2. When ________ you begin studying here? 2 years ago. 3. Which movie_________ you watch last night? 4. How far __________it from here to the town center? 5. How long ___________Ann and James been friends with each other? 6. What________ you do tomorrow? I will just lie in my bed and read books. 7. Who _________ you pick up yesterday? 8. How old__________ they? 9. How many rooms __________ there in your house? 10. Who___________ sleeping in your room? 11. ___________you found your keys? No, I haven’t found them yet. 12. _________you travel to a mountainous area last summer? 13. How often ___________Ann visit her grandmother? 14. What _________you use to do before your retirement? 15. Where________Jim going to? He is going to the library? Bài5. Dựa vào từ cho sẵn, viết câu hỏi hoàn chỉnh 1. How many/ groups of people/ there/ in your country? ……………………………………………………………………….. 2. How/ your/ party/ last week? ……………………………………………………………………….. 3. How/ you/go/ school/ yesterday? ………………………………………………….. 4. Whose/ cat/ it? …….………………………………………………………………….. 5. Jim/ learn/ Geography/ at the moment? ……………………………………………………………….. 6. You/ ever/ see/ terraced fields? ……………………………………………………………….. 7. What/ kind of animal/ the farmers/ raise/ in your country? ……………………………………………………………….. 8. What time/ the concert/ start? ……………………………………………………………….. 9. How far/ it/ from/ your house/ to the local school? ……………………………………………………………….. 10. You/ come/ my birthday party/ tomorrow? ……………………………………………………………….. 11. Where/ you/go/ last summer? ……………………………………………………………….. 12. How much/ money/ you/spend/on clothes/ last month? ……………………………………………………………….. 13. How/ ethnic people/ dress/ in special occasions? ……………………………………………………………….. 14. Who/ swim/ in the swimming pool/ now? ……………………………………………………………….. 15. How often/ Mr. Smith/ now/ the lawn? ……………………………………………………………….. Xem thêm các bài học Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 8 đầy đủ, chi tiết khác:
Săn shopee siêu SALE :
300 BÀI GIẢNG GIÚP CON LUYỆN THI LỚP 10 CHỈ 399KPhụ huynh đăng ký mua khóa học lớp 9 cho con, được tặng miễn phí khóa ôn thi học kì. Cha mẹ hãy đăng ký học thử cho con và được tư vấn miễn phí. Đăng ký ngay! Tổng đài hỗ trợ đăng ký khóa học: 084 283 45 85 Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. |