Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12
"Don’t ride your bike too fast!" – unit 12 của Bộ đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 5 từng unit theo chương trình mới do Toomva sưu tầm và chia sẻ.
Bộ đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 5 từng unit bám sát với chương trình sách giáo khoa mới, giúp các em củng cố vững chắc kiến thức đã học trên lớp, đồng thời /èn luyện thêm kỹ năng nghe – nói.
Tiếng Anh lớp 5 unit 12: "Don’t ride your bike too fast!"
Unit 12 – "Don’t ride your bike too fast! – Đừng đi xe đạp quá nhanh nhé!” có nội dung liên quan đến unit 11, hướng dẫn các em đưa ra những lời khuyên tốt cho sức khoẻ với người khác.
Bộ đề tiếng Anh 5 unit 12 gồm 4 file [có đáp án]:
1. Bài tập từ vựng
2. Bài tập ngữ pháp
3. Trắc nghiệm
4. Bài tập
Tải bộ đề kiểm tra tiếng Anh lớp 5 unit 12: "Don’t ride your bike too fast!"
Luyện nghe qua audio
Trên đây là trọn bộ đề kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 5 unit 12: ‘Don’t ride your bike too fast!” do Toomva sưu tầm và chia sẻ.
Chúc các em học tốt và thêm yêu thích môn Tiếng Anh!
Các em đừng quên ghé thăm Toomva.com thường xuyên để không bỏ lỡ bài tập của những unit tiếp theo nhé!
Tags:
- Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!
Exercise 1. Fill in the blank
Quảng cáo
1. F_ST 4. CA_BAGE 7. MA_CHES 10.B_EAK
2. TOU_H 5. BOR_D 8. S_AIR 11. DAN_EROUS
3. C_IMB 6.K_IFE 9._TOVE 12. BUR_
Đáp án:
1. fast [nhanh]
2. touch [chạm]
3. climb [leo trèo]
4. cabbage [bắp cải]
5. bored [tẻ nhạt]
6. knife [cái dao]
7. machines [cỗ máy, máy móc]
8. stair [cầu thang]
9. stove [bếp, lò]
10. break [vỡ]
11. dangerous [nguy hiểm]
12. burn [cháy]
Exercise 2. Fill in the blank with suitable word
Quảng cáo
1. What are you__________? I’m __________a cabbage
2. Don’t play with a _________. You may cut yourself.
3. He shouldn’t climb the tree because he may ____________and break his leg.
4. Why _________I play with the matches? Because you may get a burn.
5. They are ________________the apple tree. They may fall.
6. Mary shouldn’t __________too fast because she may fall off her bike and break her leg.
7. Don’t __________the stove. You may get a burn.
1. Đáp án: doing – cooking
Dịch: Bạn đang làm gì thế? – Tôi đang nấu bắp cải.
2. Đáp án: knife
Dịch: Đừng nghịch dao, bạn có thẻ làm đứt tay chính bạn
3. Đáp án: fall
Dịch: Anh ấy không nên trèo cây vì anh ấy có thể ngã và bị gãy chân.
4. Đáp án: shouldn’t
Dịch: Tại sao tôi không nên nghịch diêm? – Vì bạn có thể gây cháy.
5. Đáp án: climbing
Dịch: Họ đang trèo lên cây táo, họ có thể ngã.
6. Đáp án: ride
Dịch: Mary không nên đi xe quá nhanh vì có thể cô bị ngã xe và gãy chân.
7. Đáp án: touch
Dịch: Đừng đụng vào bếp, bạn có thể gây cháy.
Exercise 3. Matching
Quảng cáo
1. Don’t play with the knife a.Because you may fall.
2. Where are you, Tom? b. I’m cooking some rice.
3. Don’t touch the stove c. I want to light the candle.
4. Why shouldn’t I climb a tree d. OK, I won’t.
5.What are you doing, Mai? e. He may fall off his bike and break his arm
6. What are you doing with the matches f. I’m upstairs, Mum.
7. Look! Peter is riding his bike too fast g. A knife
8. What are you holding in your hand? h. You may get a burn.
Đáp án: 1d 2f 3h 4a 5b 6c 7e 8g
Dịch:
1. Đừng nghịch dao. – Được thôi.
2. Con ở đâu thế Tôm? – Con ở trên tầng mẹ ạ.
3. Đừng nghịch bếp. Bạn có thể gây cháy.
4. Tại sao tôi không nên trèo cây? – Vì bạn có thể ngã.
5. Bạn đang làm gì thế Mai? – Tôi đang nấu cơm.
6. Bạn đang làm gì với những que diêm thế? – Tôi muốn thắp nến.
7. Nhìn kìa! Peter đạp xe nhanh quá! Anh ấy có thể ngã và gãy chân.
8. Bạn đang cầm gì trên tay thế? – Một con dao.
Exercise 4. Read and answer the question:
Falling is common type of accident for young children at home. Your baby brother or sister may fall off a bed or a sofa. He or she may also fall down the stairs. The following tips can help to keep your baby brother or sister safe:
- Make sure he or she can’t roll off the bed.
- Make sure he or she can’t open any windows.
- Don’t let him or her go near the stairs.
- Don’t let him or her out on the balcony.
1. What is the common type of accident for young children at home?
..................................................................
2. How to prevent a child from falling out of the windows?
..................................................................
3. What may happen if a child goes near the stairs?
..................................................................
4. What should we do when a child is on the bed or a sofa?
..................................................................
1. Đáp án: Falling
Thông tin nằm ở dòng 1.
2. Đáp án: Make sure he or she can’t open any windows.
Thông tin nằm ở gạch đầu dòng 2
3. Đáp án: He or she may also fall down the stairs
Thông tin nằm ở dòng 2
4. Đáp án: Make sure he or she can’t roll off the bed.
Thông tin nằm ở gạch đầu dòng đầu tiên
Exercise 5. Give the correct from of the verbs in the bracket
1. Don’t [let] ________your child play with a knife.
2. Mary [cook] ______________in the kitchen at present.
3. Where are you, Peter ?I [be] _________upstairs, Mom.
4. Jimmy [climb]______ the apple tree yesterday. He [fall]_____ and [break]_______ his leg.
5. Look! He [run]_________down the stair. He may break his arm.
6. Mai has a toothache. She [should/ go]__________to the dentist tomorrow.
7. Hoa [wash]____________her hair three times a week.
8. Last Monday, my mother[have]_____________a bad pain in her stomach.
1. Đáp án: let
Dịch: Đừng để con bạn nghịch dao.
2. Đáp án: is cooking
Dịch: Mary đang nấu trong bếp ngay bây giờ.
3. Đáp án: am
Dịch: Con ở đâu thế Peter? – Con ở trên tầng mẹ ạ.
4. Đáp án: climbed – falled – broke
Dịch: jimmy đa trèo cây táo hôm qua. Anh ấy đã ngã và bị gãy chân.
5. Đáp án: is running
Dịch: Nhìn kìa! Anh ấy đang chạy xuống cầu thang. Anh ấy có thể gãy chân.
6. Đáp án: should go
Dịch: Mai có một cái răng đau. Cô ấy nên đi gặp nha sĩ vào ngày mai.
7. Đáp án: washes
Dịch: Hoa gội đầu 3 lần 1 tuần.
8. Đáp án: had
Dịch: Thứ Hai trước, mẹ tôi đã có một vết thương ở bụng.
Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 5 có đáp án hay khác:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
- Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!
- Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Loạt bài Bài tập Tiếng Anh lớp 5 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 5.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
unit-12-dont-ride-your-bike-too-fast.jsp