Bạn cũ tiếng Trung là gì

Các bạn thân mến, hôm nay chúng ta cùng học từ trái nghĩa trong tiếng Trung nhé, trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta có rất nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau, dưới đây mình tổng hợp được một số cặp từ, các bạn xem danh sách, lưu kiến thức về, bổ xung thêm cặp từ chưa có ở dưới đây và chia sẻ với mọi người cùng học nhé. Chúc các bạn học tập tốt, đạt kết quả cao trong quá trình học tập.

Bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Trung, xem chi tiết khóa học tiếng Trung tại: trung tâm dạy tiếng Trung tại Hà Nội.

Đọc thêm:

>>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại ngoại ngữ Hà Nội

>>Chủ đề từ vựng tiếng Trung về nơi công cộng


Cùng học từ trái nghĩa trong tiếng Trung



Hình ảnh một số cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung

Danh sách các từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung Quốc:


STT

Tiếng Trung

Tiếng Việt/ Tiếng Anh

1

大[dà] - 小[xiǎo]

Lớn - nhỏ/Big - Small

2

热[rè] 冷[lěng]

Nóng - lạnh/ Hot Cold

3

高[gāo] 矮[ǎi]

Cao - ngắn/ Tall Short

4

年轻[nián qīng] 老[lǎo]

Trẻ- cũ, già/ Young - Old

5

便宜[pián yi] 贵[guì]

Rẻ - Đắt/ Cheap - Expensive

6

早[zǎo] 迟[chí]

sớm - muộn/ Early - Late

7

干净[gàn jìng] 脏[zāng]

sạch - bẩn/ Clean - Dirty

8

深[shēn] 浅[qiǎn]

Sâu - Nông/ Deep - Shallow

9

向下[xiàng xià] 向上[xiàng shàng]

Xuống - lên/ Down - Up

10

易[yì] 难[nán]

dễ - khó/ Easy - Difficult

11

远[yuǎn] 近[jìn]

Xa - gần/ Far - Close

12

快[kuài] 慢[màn]

nhanh - chậm/ Fast - Slow

13

肥[féi] 瘦[shòu]

béo - mỏng/ Fat - Thin

14

满[mǎn] 空[kōng]

Đầy - Rỗng/ Full - Empty

15

好[hǎo] 坏[huài]

Tốt - xấu/ Good - Bad

16

开心[kāi xīn] 难过[nán guò]

hạnh phúc - buồn/ Happy - Sad

17

高[gāo] 低[dī]

Cao - Thấp/ High - Low

18

里[lǐ] 外[wài]

Trong - ngoài/ In - Out

19

有趣的[yǒu qù de] 无聊的[wú liáo de]

Thú vị - Nhàm chán/ Interesting - Boring

20

亮[liàng] 暗[àn]

sáng - Tối/ Light - Dark


21

重[zhòng] 轻[qīng]

Nặng - nhẹ/ Heavy - Light

22

长[cháng] 短[duǎn]

Dài - Ngắn/ Long - Short

23

多[duō] 少[shǎo]

Nhiều - ít hơn/ Many - Few

24

新[xīn] 旧[jiù]

Mới - cũ/ New - Old

25

富有[fù yǒu] 贫穷[pín qióng]

Giàu - Kém/ Rich - Poor

26

右[yòu] 左[zuǒ]

Phải - Trái/ Right - Left

27

对[duì] 错[cuò]

Đúng - sai/ Right - Wrong

28

安全[ān quán] 危险[wēi xiǎn]

An toàn - Nguy hiểm/ Safe - Dangerous

29

单身[dān shēn] 已婚[yǐ hūn]

Độc thân - Kết hôn/ Single - Married

30

光滑[guāng huá] 粗糙[cū cāo]

Mịn - thô/ Smooth - Rough

31

软[ruǎn] 硬[yìng]

Mềm - cứng/ Soft - Hard

32

强壮[qiáng zhuàng] 薄弱[bó ruò]

Mạnh - Yếu/ Strong - Weak

33

厚[hòu] 薄[báo]

Dày - Mỏng/ Thick - Thin

34

紧[jǐn] 松[sōng]

chặt - lỏng/ Tight - Loose

35

湿[shī] 干[gān]

ướt - khô/ Wet - Dry

36

宽阔[kuān kuò] 狭窄[xiá zhǎi]

Rộng - hẹp/ Wide - Narrow

37

活着的[huó zhe de] 死亡的[sǐ wáng de]

Sống - Chết/ Alive - Dead

38

经常[jīng cháng] 从不[cóng bú]

Luôn luôn - Không bao giờ/ Always Never

39

古代[gǔ dài] 现代[xiàn dài]

Cổ - Hiện đại/ Ancient - Modern

40

承认[chéng rèn] 否认[fǒu rèn]

Thừa nhận - từ chối/Admit Deny

41

到达[dào dá] 离开[lí kāi]

Đến - rời đi/ Arrival Departure

42

美丽[měi lì] 丑陋[chǒu lòu]

Xấu - đẹp/ Beautiful Ugly

43

开始[kāi shǐ] 结束[jié shù]

Bắt đầu - Kết thúc/ Beginning Ending

44

责备[zé bèi] 赞扬[zàn yán]

Đổ lỗi - Khen ngợi/ Blame Praise

45

勇敢[yǒng gǎn] 胆小[dǎn xiǎo]

Dũng cảm - Hèn nhát/ Bravery Cowardice

46

聪明[cōng míng] 愚蠢[yú chǔn]

Thông minh - ngu ngốc/ Clever Stupid

47

消失[xiāo shī] 出现[chū xiàn]

Biến mất - Xuất hiện/ Disappear Appear

48

失败[shī bài] 成功[chéng gōng]

Thất bại - Thành công/ Fail Succeed

49

笑[xiào] 哭[kū]

Cười - Khóc/ Laugh Cry

50

懒[lǎn] 勤奋的[qín fèn de]

Lười biếng - Siêng năng/ Lazy Industrious

51

嘈杂的[cáo zá de] 安静的[ān jìng de]

ồn ào - yên tĩnh/ Noisy Quiet

52

永久的[yǒng jiǔ de] 暂时的[zàn shí de]

Vĩnh viễn - Tạm thời/ Permanent Temporary

53

包含[bāo hán] 排除[pái chú]

Bao gồm - Loại trừ/ Include Exclude

54

领导[lǐng dǎo] 追随者[zhuī suí zhě]

lãnh đạo - đồng đội/ Leader Follower

55

疯狂的[fēng kuáng de] 理智的[lí zhí de]

Điên - lành mạnh/ Mad Sane


Vậy là chúng ta đã cùng học từ trái nghĩa trong tiếng Trung, các bạn cố gắng, quyết tâm học tập để đạt được kết quả tốt trong quá trình học và hoàn thành được mục tiêu chính là giao tiếp tiếng Trung một cách thành thạo nhé. Chúc các bạn học tập tốt, thành công trên con đường phía trước.

Nguồn bài viết: sites.google.com/site/trungtamtiengtrung449


Video liên quan

Chủ Đề