Các công thức đại số lớp 10
+ Tính chất 1 (tính chất bắc cầu): a > b và b > c Show
+ Tính chất 2: a > b a + c > b + cTức là: Nếu cộng 2 vế của bắt đẳng thức với cùng một số ta được bất đẳng thức cùng chiều và tương đương với bất đẳng thức đã cho. Bạn đang xem: Công thức toán lớp 10 Hệ quả (Quy tắc chuyển vế): a > b + c a – c > b+ Tính chất 3: Tức là: Trung bình cộng của 2 số không âm lớn hơn hoặc bằng trung bình nhân của chúng. Hệ quả 1: Nếu 2 số dương có tổng không đổi thì tích của chùng lớn nhất khi 2 số đõ bẳng nhau. Ý nghĩa hình học: Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng chu vi, hình vuông có diện tích lớn nhất. Hệ quả 2: Nếu 2 số dương có tích không đổi thì tổng của chùng nhỏ nhất khi 2 số đó bằng nhau. Ý nghĩa hình học: Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích hình vuông có chu vi nhỏ nhất. + Bất đẳng thức chứa giá trị trị tuyệt đối: Các công thức về phương trình bậc haiCông thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc haiĐịnh lí VietCác trường hợp đặc biệt của phương trình bậc 2Dấu của nghiệm sốCác công thức về dấu của đa thứcCác công thức về điều kiện để tam thức không đổi dấu trên RCác công thức toán lớp 10 về phương trình và bất phương trình chứa trị tuyệt đốiCác công thức toán lớp 10 về phương trình và bất phương trình chứa ẩn dưới dấu căn bậc haiCác công thức toán lớp 10 lượng giáca. Định nghĩa giá trị lượng giác: c)Các giá trị lượng giác đặc biệt Công thức toán lớp 10 phần Hình học1. Các công thức toán lớp 10 về hệ thức lượng trong tam giác:Các công thức toán lớp 10 về hệ thức lượng trong tam giác vuôngCác công thức tính diện tíchTam giác thường: Công thức toán 10 về phương pháp tọa độ trong mặt phẳng Oxya. Ứng dụng tích vô hướng của hai vectơ b. Phương trình của đường thẳng : e. Góc giữa 2 đường thẳng: Công thức đại số giải tích 10Công thức Toán lớp 10 Hinh họcTỔNG HỢP KIẾN THỨC ĐẠI SỐ LỚP 10Đăng bởi: THPT Sóc Trăng Chuyên mục: Giáo dục |