Các đoạn hội thoại tiếng Trung theo chủ đề

Chủ đề bóng đá

篮球比赛将在什么时候举行?Lánqiú bǐsài jiàng zài shénme shíhòu jǔxíng?

Khi nào thì trận đấu bóng rổ bắt đầu?

谁参加比赛?Shuí cānjiā bǐsài?

Ai sẽ tham gia trận đấu?

北京队对上海队。Běijīng duì duì shànghǎi duì.

Đội Bắc Kinh đấu với đội Thượng Hải.

我想看篮球决赛。Wǒ xiǎng kàn lánqiú juésài.

Tôi muốn xem trận chung kết bóng rổ.

知道那里有卖决赛门票的?Zhīdào nà li yǒu mài juésài ménpiào de?

Bạn có biết ở đâu bán vé xem trận chung kết không?

门票是多少?Ménpiào shì duōshǎo?

Vé vào cửa bao nhiêu tiền?

不需要票免费入场。Bù xūyào piào miǎnfèi rù chǎng.

Không cần vé, vào cửa miễn phí.

Chủ đề bóng đá

请问这是订票电话吗?Qǐngwèn zhè shì dìng piào diànhuà ma?

Cho hỏi, đây có phải số điện thoại đặt vé không?

请问这里是南看台35排吗?Qǐngwèn zhèlǐ shì nán kàntái 35 pái ma?

Xin hỏi đây có phải hàng ghế 35 khán đài Nam không?

你可以告诉我关于比赛的情况吗?Nǐ kěyǐ gàosù wǒ guānyú bǐsài de qíngkuàng ma?

Bạn có thể nói cho tôi biết diễn biến trận đấu không?

请问这是上半场吗?Qǐngwèn zhè shì shàng bàn chǎng ma?

Xin hỏi đây có phải hiệp đầu không?

这场足球赛太精彩了。Zhè chǎng zúqiú sài tài jīngcǎi le.

Trận bóng đá này thật tuyệt vời.

Chủ đề giảm cân

你在做什么?

Nǐ zài zuò shénme?

Cậu đang làm gì thế?

我在做减肥操呢!

Wǒ zài zuò jiǎnféi cāo ne!

Tớ đang tập bài tập giảm béo!

你打算减肥吗?

Nǐ dǎsuàn jiǎnféi ma?

Cậu định giảm béo à?

Các câu từ liên quan đến chủ đề giảm béo

是的,我最近越来越胖。

Shì de, wǒ zuìjìn yuè lái yuè pàng.

Đúng thế, gần đây tớ càng ngày càng béo lên.

胖也好看,不一定要减肥。

Pàng yě hǎokàn, bù yídìng yào jiǎnféi.

Béo cũng dễ thương mà, không nhất định phải giảm béo.

你知道吗?减肥也是时尚了。

Nǐ zhīdào ma? Jiǎnféi yě shì shíshàng le.

Cậu biết không? Giảm béo cũng là mốt thời thượng đấy.

我的同学告诉我很多减肥的方法。

Wǒ de tóngxué gàosù wǒ hěn duō jiǎnféi de fāngfǎ.

Bạn học của tớ nói cho tớ biết rất nhiều cách để giảm béo.

第一,锻炼身体,做减肥操。

Dì yī, duànliàn shēntǐ, zuò jiǎnféi cāo.

Thứ nhất, rèn luyện thân thể, tập các động tác giảm béo.

第二,少吃饭和甜食。

Dì èr, shǎo chīfàn hé tiánshí.

Thứ hai, ít ăn cơm và đồ ngọt.

第三,多吃蔬菜和水果。

Dì sān, duō chī shūcài hé shuǐguǒ.

Thứ ba, ăn nhiều rau và hoa quả.

Chủ đề thể hiện ý kiến

1. 俊锡,你真幸运!Jùn xī, nǐ zhēn xìngyùn!
Tuấn Tích, anh thật là may mắn!
2. 你穿的裙子真漂亮!Nǐ chuān de qúnzi zhēn piàoliang!
Cái váy bạn đang mặc thật là đẹp!
3. 俊锡,我一向非常钦佩你所取得的成绩。Jùn xī, wǒ yīxiàng fēicháng qīnpèi nǐ suǒ qǔdé de chéngjī.
Tuấn Tích, tôi luôn rất khâm phục thành tích bạn đạt được.
4. 这只小猫真可爱。Zhè zhǐ xiǎo māo zhēn kěài.
Con mèo nhỏ này thật dễ thương.
她是位美丽可爱的女人。Tā shì wèi měilì kěài de nǚrén. Cô ấy là một phụ nữ xinh đẹp, đáng yêu.
5. 我要是看上去和你一样年经多好呀!Wǒ yàoshi kàn shàngqù hé nǐ yīyàng nián jīng duō hǎo ya!
Nếu tôi cũng trẻ như bạn thì tốt biết mấy!
6. 美善,你真的很有品位。Měi shàn, nǐ zhēn de hěn yǒu pǐnwèi.
Mỹ Thiện, bạn quả thật có phẩm chất tốt.
7. 俊锡,你看上去很帅气。Jùn xī, nǐ kàn shàngqù hěn shuàiqì.
Tuấn Tích, nhìn cậu thật bảnh bao.
A:俊锡,你今天看上去很帅气。Jùn xī, nǐ jīntiān kàn shàngqù hěn shuàiqì. Tuấn Tích, nhìn cậu hôm nay thật bảnh bao.
B:谢谢。Xièxiè. Cảm ơn.
8. 俊锡,你的想法很有趣。Jùn xī, nǐ de xiǎngfǎ hěn yǒuqù.
Tuấn Tích, cách nghĩ của anh rất hay.
9. 俊锡,你穿这件新夹克真是帅极了。Jùn xī, nǐ chuān zhè jiàn xīn jiákè zhēnshi shuài jíle.
Tuấn Tích, cậu mặc bộ vét mới này thật đẹp trai.
10. 俊锡,我不得不称赞你,你的确做得不错。Jùn xī, wǒ bùdé bù chēngzàn nǐ, nǐ díquè zuò dé bùcuò.
Tuấn Tích, tôi không thể không khen, quả thực cậu làm việc rất tốt.
11. 谢谢你这么说。Xièxiè nǐ zhème shuō.
Cảm ơn anh đã nói như vậy.
12. 俊锡,你看上去棒极了。Jùn xī, nǐ kàn shàngqù bàng jíle.
Tuấn Tích, nhìn bạn tuyệt quá.
13. 老公,我喜欢你的新衣服。Lǎogōng, wǒ xǐhuān nǐ de xīn yīfú.
Mình à, em thích bộ quần áo mới của anh.
14. 俊锡,我钦佩你的口才。Jùn xī, wǒ qīnpèi nǐ de kǒucái.
Tuấn Tích, mình khâm phục tài ăn nói của bạn.
15. 俊锡,你的韩国语已经大有进步了。Jùn xī, nǐ de hánguó yǔ yǐjīng dà yǒu jìnbùle.
Tuấn Tích, tiếng Hàn của cậu đã tiến bộ nhiều.

Video liên quan

Chủ Đề