[CSC] Sau đây là tổng hợp danh sách top các trường đại học và cao đẳng chuyên ngành Công nghệ thông tin [CNTT] tại khu vực Hà Nội. Danh sách các trường đại học đào tạo ngành công nghệ thông tin tại Thành phố Hà Nội, Việt Nam: Danh sách các Trường Đại học ngành Công nghệ thông tin tại Hà Nội Đào tạo Kỹ sư CNTT, hệ 5 năm: Danh sách các Trường Đại học ngành Công nghệ thông tin tại Hà Nội Đào tạo Cử nhân CNTT, hệ 4 năm: Danh sách các trường cao đẳng đào tạo ngành công nghệ thông tin tại Thành phố Hà Nội, Việt Nam:Trường Đại học ngành Công nghệ thông tin tại Hà Nội
Kỹ sư CNTT tại Hà Nội
Cử nhân CNTT tại Hà Nội
Trường Cao đẳng ngành Công nghệ thông tin tại Hà Nội
- Trường Cao đẳng thực hành FPT Polytechnic
- Trường Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng
- Trường Cao đẳng Công nghệ và Kỹ thuật Ô tô
- Trường Cao đẳng Công nghiệp Dệt may Thời trang Hà Nội
- Trường Cao đẳng Công nghiệp In
- Trường cao đẳng Cộng đồng Hà Tây
- Trường Cao đẳng Điện tử – Điện lạnh Hà Nội
- Trường Cao đẳng Giao thông vận tải
- Trường Cao đẳng Kinh tế Công nghiệp Hà Nội
- Trường Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ
- Trường Cao đẳng Nội vụ
- Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Nội
- Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây
- Trường Cao đẳng Truyền hình
- Trường Cao đẳng Xây dựng Công trình Đô thị
- Trường Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Hà Nội
- Trường Cao đẳng Công nghệ Hà Nội
- Trường Cao đẳng Bách nghệ Tây Hà
- Trường cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Bách khoa
Tên trường | Mã ngành đào tạo |
Khu vực Tp. Hà Nội | |
– Trường Đại học Công nghệ [ĐHQG Hà Nội] | 7480102, 7480106, 7480104, 7480201 |
– Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | 7480201, 7480202 |
– Học viện Kỹ thuật Mật mã | 7480201, 7480202 |
– Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | 7480101, 7480106, 7480201 |
– Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | 7480102, 7480104 |
– Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội | 7480101, 7480102, 7480103, 7480104, 7480108, 7480201 |
– Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung | 7480201 |
– Trường Đại học Điện lực | 7480201 |
– Trường Đại học Giao thông vận tải | 7480201 |
– Trường Đại học Hà Nội | 7480201 |
– Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp | 7480201 |
– Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | 7480101 |
– Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội | 7480201 |
– Trường Đại học Mỏ Địa chất Hà Nội | 7480201 |
– Trường Đại học Nội vụ Hà Nội | 7480104 |
– Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | 7480201 |
– Trường Đại học Thủy lợi | 7480201, 7480103, 7480104 |
– Trường Đại học Xây dựng | 7480201 |
– Viện Đại học Mở Hà Nội | 7480201 |
– Trường Đại học Đông Đô | 7480201 |
– Trường Đại học Phương Đông | 7480201 |
– Trường Đại học Thăng Long | 7480101, 7480102, 7480104 |
– Trường Đại học Đại Nam | 7480201 |
– Trường Đại học FPT | 7480101, 7480202 |
– Trường Đại học Hòa Bình | 7480201 |
– Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | 7480201 |
– Trường Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội | 7480201 |
– Trường Đại học Phenikaa | 7480101 |
– Trường Đại học Thành Đô | 7480201 |
– Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị | 7480103, 7480201 |
Khu vục Tp. Hồ Chí Minh | |
– Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM | 7480101, 7480106 |
– Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TPHCM | 7480201 |
– Trường Đại học Quốc tế – ĐH Quốc gia TP.HCM | 7480201 |
– Trường Đại học Công nghệ Thông tin – ĐH Quốc gia TP.HCM | 7480101, 7480102, 7480103, 7480104, 7480106, 7480201, 7480202 |
– Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông – Cơ sở TP.HCM | 7480201, 7480202 |
– Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM | 7480101, 7480103, 7480104, 7480201 |
– Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM | 7480201, 7480202 |
– Trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM | 7480201, 7480102 |
– Trường Đại học Kinh tế TP.HCM | 7480103 |
– Trường Đại học Mở TP.HCM | 7480101, 7480201 |
– Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM | 7480201 |
– Trường Đại học Sài Gòn | 7480201 |
– Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM | 7480201, 7480203 |
– Trường Đại học Sư phạm TP.HCM | 7480201 |
– Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM | 7480201 |
– Trường Đại học Tôn Đức Thắng | 7480101, 7480102, 7480103 |
– Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn | 7480201 |
– Trường Đại học Công nghệ TP.HCM | 7480201, 7480202 |
– Trường Đại học Hoa Sen | 7480102, 7480201 |
– Trường Đại học Hùng Vương | 7480201 |
– Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM | 7480201 |
– Trường ĐH Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM | 7480201 |
– Trường Đại học Nguyễn Tất Thành | 7480201 |
– Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn | 7480101 |
– Trường Đại học Văn Hiến | 7480201 |
– Trường Đại học Văn Lang | 7480103 |
Ngoài Hà Nội và TPHCM thì cũng còn rất nhiều trường đại học, cao đẳng tại các tỉnh thành khác đào tạo ngành Công nghệ thông tin. Các bạn có thể tham khảo và lựa chọn trường đại học phù hợp nhất với điều kiện của bản thân.
1. Danh sách các trường đại học có ngành công nghệ thông tin ở tỉnh khác
STT | Mã trường | Tên trường |
1 | DHT | Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế |
2 | TCT | Đại Học Cần Thơ |
3 | SKN | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định |
4 | DBD | Đại Học Bình Dương |
5 | DCV | Đại học Công nghiệp Vinh |
6 | HLU | Đại Học Hạ Long |
7 | SPD | Đại Học Đồng Tháp |
8 | THP | Đại Học Hải Phòng |
2. Danh sách các trường Cao đẳng có ngành Công nghệ thông tin
Đối với những bạn trẻ muốn theo học ngành Công nghệ thông tin nhưng không đủ khả năng trúng tuyển vào đại học thì có thể tham khảo các danh sách các trường Cao đẳng sau đây:
STT | Mã trường | Tên trường |
1 | DDI | Cao Đẳng Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Đà Nẵng |
2 | CDD0139 | Cao Đẳng Công Nghệ và Thương Mại Hà Nội |
3 | C21 | Cao Đẳng Hải Dương |
4 | CCB | Cao Đẳng Công Nghiệp Thái Nguyên |
5 | CCH | Cao Đẳng Công Nghiệp Huế |
6 | CDC | Cao đẳng Công Nghệ Thông Tin TPHCM |
7 | CKB | Cao Đẳng Bách Khoa Đà Nẵng |
8 | CNH | Cao Đẳng Công Nghệ Hà Nội |
3. Điểm chuẩn các trường có ngành công nghệ thông tin
>> Điểm chuẩn các trường có ngành công nghệ thông tin trên 22 điểm năm 2019
>> Điểm chuẩn các trường có ngành công nghệ thông tin dưới 22 điểm năm 2019
Mong rằng bài viết trên đã giải đáp cho các bạn câu hỏi thắc mắc về: Danh sách các trường có ngành công nghệ thông tin hiện nay. Chúc các bạn thi tốt và đạt được nguyện vọng trong kỳ thi sắp tới.
Nguyễn Lan