Cách đọc chiều cao trong tiếng Nhật
1.よほど(~らしい・~みたい・~んだろう): (hình như / có lẽ ) khá là ; rất là ..,hết sức là ( suy đoán nguyên nhân) まじめな田中さんが授業中寝るなんて、よほど疲れているらしい。 A:彼女、今日は朝からずっとニコニコしているね。 Xem tại danh mục: Kiến thức cần biết / Tự học tiếng Nhật
2.だいたい(大体): đại khái, cỡ chừng. 日本の男性は身長(しんちょう)がだいたい170cm以上(いじょう)ですね。 3. さぞ(~だろう): だから、きっと~だろう : ( vì) chắc chắn; nhất định/hiển nhiên/không có gì để nghi ngờ 10年もアメリカに住んでいたんなら、さぞ英語が上手なんだろう。 4. よく: Ý nghĩa 1: 何回も~する : thường; hay (làmtrong nhiều lần) 私は学生時代よく映画を見に行きました。 Ý nghĩa 2 :十分に/詳しく : kỹ; rõ, chi tiết よくわからなかったので先生に質問した。 >> Xem thêm: Học Kanji thật sự không khó >> Xem thêm: Các từ Láy tiếng Nhật thông dụng 5. ときどき(時々):何回もではないがまあまあ~する : thỉnh thoảng; thi thoảng; đôi khi, lắm khi, đôi khi, có lúc/thỉnh thoảng 時々彼と会う機会がある: thỉnh thoảng có dịp gặp anh ấy 6. だいぶ: phần nhiều、khá nhiều 7. だんだん: dần dần 8. ますます: ngày càng Sao cô gái đó ngày càng mập lên vậy? 9. もっと hơn nữa, thêm nữa. ( giống さらに) 10. ほとんど: hầu hết 11. 常(つね)に: thường xuyên 12. よく: thường xuyên, rất , hoàn toàn. 13. 特(とく)に: đặc biệt là, nhất là. 14. あまり〜ない: không ~ mấy ねぇねぇ〜あなた最近なんでお金があまりないの 15. まあまあ: cũng tạm 16. かなり: khá là, khá khá 17. けっこう(結構): khá là, tương đối là. >> Xem thêm: Những lời tỏ tình bằng tiếng Nhật >> Xem thêm: Tiếng Nhật sử dụng khi Khẩn Cấp Trung tâm tiếng Nhật NEWSKYchúc bạn học tốt _Cá Xấu_ |