Cái nôi em bé tiếng anh là gì năm 2024

Cianflone warns against unwittingly placing changing tables and cribs within reach of the window coverings .

Khi đứa trẻ được đặt trong chiếc giường cũi này thì chuông báo động vang lên và máy điều hòa nhiệt độ được bật .

Once the baby is placed in the cot , an alarm is triggered and the air conditioner turns on .

“Con bé vẫn còn đang học trung học, vậy mà ông gửi phiếu khuyến mãi mua quần áo và giường cũi trẻ sơ sinh?

“She’s still in high school, and you’re sending her coupons for baby clothes and cribs?

Anh ta sẽ phá giường cũi ở Scotland một tuần, và quyên góp tiền để xây dựng một trại trẻ mồ côi ở Cornwall tiếp theo.

He'll crack a crib in Scotland one week, and be raising money to build an orphanage in Cornwall the next.

Giường trẻ em (thường được gọi là giường cũi, cũi trẻ em) là một chiếc giường nhỏ đặc biệt dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ.

An infant bed (also "crib" or "cot") is a small bed specifically for babies and infants.

Những phụ nữ tôi vinh dự được gặp có ba người là những người sống sót, họ kể những câu chuyện của họ khi nằm trong giường cũi tại các trại tị nạn.

And the women, who I was so privileged to meet when there were three survivors, told these stories about lying in their cots in the refugee camps.

Một nghiên cứu khác phát hiện nhịp thở nhanh hơn ở trẻ sơ sinh, khi được đếm qua một ống nghe, cao hơn 60-80% so với nhịp thở được đếm bên cạnh giường cũi mà không dùng ống nghe.

Another study found that rapid respiratory rates in babies, counted using a stethoscope, were 60–80% higher than those counted from beside the cot without the aid of the stethoscope.

Xe nôi em bé là một thiết bị được thiết kế để đặt em bé vào và di chuyển đến những địa điểm khác nhau một cách thuận tiện.

1.

Bạn có cần tôi giúp đẩy chiếc xe nôi em bé không?

Do you need some help with the stroller?

2.

Hãy khóa phanh trước khi đưa bé ra khỏi xe nôi em bé.

Lock the brakes before you take him out of the stroller.

Một số loại xe đẩy:

- stroller (xe nôi em bé), dùng để đẩy em bé: Do you need some help with the stroller? (Bạn có cần tôi giúp đấy chiếc xe đẩy không?)

- cart (xe hàng), thường thấy dùng để đẩy hàng hóa trong siêu thị: The wheels of the cart made a terrible clatter on the cobblestones. (Các bánh xe của xe đẩy tạo ra một tiếng lộp độp khủng khiếp trên những tảng đá cuội.)

- wheelbarrow (xe cút kít): He trundled a wheelbarrow to the backyard. (Anh ta đẩy xe cút kít ra sân sau.)

- wagon (xe goòng), dùng trong công trường: He always takes a wagon to carry his newspapers. (Anh ấy luôn đi một chiếc xe goòng để chở báo của mình.)

Để học từ vựng tiếng Anh chủ đề phòng em bé –Baybe’s room này các em nhỏ học sinh học tiếng Anh lớp 2, học tiếng Anh lớp 3 trở lên đều có thể nắm vững. Hãy cùng Alokiddy học từ vựng tiếng Anh cho trẻ em qua chủ đề này nhé!

Từ vựng tiếng Anh chủ đề phòng em bé – Baybe’s room

Những từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Baybe’s room mang đến cho các em những từ vựng thú vị về chủ đề này.

-shade /ʃeɪd/: màn chắn sáng

-mobile /ˈməʊ.baɪl/: đồ vật chuyển động

-teddy bear /ˈted.i beəʳ/: gấu Teddy

-crib /krɪb/: cũi trẻ em

-bumper /ˈbʌm.pəʳ/: dải đỡ

-baby lotion /ˈbeɪ.bi ˈləʊ.ʃən/: sữa tắm trẻ em

-baby powder /ˈbeɪ.bi ˈpaʊ.dəʳ/: bột trẻ con

-baby wipes /ˈbeɪ.bi waɪps/: giấy để lau chùi cho trẻ

-changing table /ˈtʃeɪn.dʒɪŋ ˈteɪ.bļ/: bàn thay tã

-cotton bud /ˈkɒt.ən bʌd/: bông tăm

-safety pin /ˈseɪf.ti pɪn/: ghim băng

-disposable diaper /dɪˈspəʊ.zə.bļ ˈdaɪ.pəʳ/: bỉm (tã dùng một lần)

-cloth diaper /klɒθ ˈdaɪ.pəʳ/: tã vải

-stroller /ˈstrəʊ.ləʳ/: xe đẩy

-smoke alarm (smoke dectector) /sməuk ə.ˈlɑːrm/: bộ phát hiện khói

-rocking chair /rɒkɪŋ tʃeəʳ/: ghế bập bênh

Cái nôi em bé tiếng anh là gì năm 2024

Từ vựng tiếng Anh qua hình ảnh cho bé học tiếng Anh nhanh hơn

Cái nôi em bé tiếng anh là gì năm 2024

Học từ vựng tiếng Anh qua hình ảnh cho trẻ

-bottle /ˈbɒt.ļ/: bình sữa

-nipple /ˈnɪp.ļ/: núm vú

-stretchie / stretʃi/: áo liền quần co dãn

-bib /bɪb/: yếm dãi

-rattle /ˈræt.ļ/: cái trống lắc

-pacifier /ˈpæs.ɪ.faɪ.əʳ/: núm vú giả

-walker /ˈwɔː.kəʳ/: xe tập đi

-swing /swɪŋ/: cái đu

-doll's house /dɒlz haʊs/: nhà búp bê

-cradle /ˈkreɪ.dļ/: nôi

-stuffed animal /stʌft ˈæn.ɪ.məl/: thú bông

-doll /dɒl/: búp bê

-toy chest /tɔɪ tʃest/: hòm đồ chơi

-playpen /ˈpleɪ.pen/: cũi cho trẻ con chơi bên trong

-puzzle /ˈpʌz.ļ/: bộ xếp hình

-block /blɒk/: khối xếp hình

-potty /ˈpɒt.i/: bô vệ sinh cho trẻ con

Cái nôi em bé tiếng anh là gì năm 2024

Những hình ảnh tiếng Anh sinh động

Cái nôi em bé tiếng anh là gì năm 2024

Hình ảnh học tiếng Anh giúp trẻ học tiếng Anh nhanh hơn

Học tiếng Anh cho trẻ em cùng những nội dung học tiếng Anh sinh động giúp các em học tiếng Anh nhanh và hiệu quả hơn. Những nội dung học tiếng Anh tại Alokiddy mang đến cho các em bài học theo từng chủ đề và nội dung phù hợp với từng trình độ tiếng Anh của các em.

Nôi em bé trong Tiếng Anh là gì?

- stroller (xe nôi em bé), dùng để đẩy em bé: Do you need some help with the stroller? (Bạn có cần tôi giúp đấy chiếc xe đẩy không?)

Cái yếm trẻ em Tiếng Anh là gì?

Quần yếm được gọi là "overalls", tã lót là "diaper", tất là "socks".

Tỉ giá cho bé Tiếng Anh là gì?

Ti giả hay tu ti (tiếng Anh: pacifier; Anh Mỹ: binky, Anh Anh/Úc: dummy, Anh Canada/Hiberno: soother, Anh-Hiberno: Dodie) là một vật thay thế núm vú làm từ cao su, chất dẻo, hoặc silicone cho trẻ sơ sinh bú giữa những lần bú sữa để làm dịu cơn khó chịu của trẻ bằng cách đáp ứng nhu cầu bú khi trẻ không cần ăn.

Bình sữa trẻ em Tiếng Anh là gì?

Bình sữa – Baby bottle Kèm theo sữa bột là sản phẩm bình sữa cho trẻ.