Carelessly nghĩa là gì

carelessly

carelessly

  • phó từ
    • cẩu thả, thiếu thận trọng, bất cẩn

Word families [Nouns, Verbs, Adjectives, Adverbs]: care, carer, care, careful, careless, caring, uncaring, carefully, carelessly

Xem thêm: heedlessly, incautiously, rakishly, raffishly

Phép tịnh tiến đỉnh carelessly trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt là: bất cẩn, cẩu thả, thiếu thận trọng . Bản dịch theo ngữ cảnh của carelessly có ít nhất 46 câu được dịch.

carelessly

adverb

  • Giving the appearance of carelessness; relaxedly.

  • bất cẩn

    Used carelessly, it can ruin your friendships and your reputation.

    Nếu bất cẩn, nó có thể hủy hoại tình bạn và làm tổn hại danh tiếng của bạn.

  • cẩu thả

    noun

  • thiếu thận trọng

Cụm từ tương tự

Gốc từ

Then as swiftly came the sponge from the washstand; and then the chair, flinging the stranger's coat and trousers carelessly aside, and laughing drily in a voice singularly like the stranger's, turned itself up with its four legs at Mrs. Hall, seemed to take aim at her for a moment, and charged at her.

Sau đó là nhanh chóng đến các miếng bọt biển từ đứng rửa, và sau đó chủ tịch, flinging người lạ, quần áo và vô tình sang một bên, và cười drily trong giọng nói singularly như người xa lạ, quay với bốn chân tại Bà Hall, dường như mục tiêu của mình cho một thời điểm, và chịu trách nhiệm với cô.

The Persians entered the city through the massive two-leaved doors in the city wall, which had carelessly been left open.

Quân Ba Tư tiến vào thành qua cửa đôi đồ sộ. Hôm đó, cửa thành bất cẩn để mở.

The words "haram" -- meaning religiously prohibited -- and "aib" -- meaning culturally inappropriate -- were exchanged carelessly, as if they meant the same thing and had the same consequences.

Từ "haram" có nghĩa là tôn giáo cấm đoán... và từ "aib" có nghĩa là không phù hợp với văn hóa một cách chơi chữ, vì chúng có một nghĩa như nhau, cũng như một kết quả y hệt.

I was listening for the sounds they make when they go carelessly through the bushes.

Bố lắng nghe những tiếng động mà chúng vẫn thường phát ra khi ào ạt băng qua các bụi cây.

For I do not want any one to read my book carelessly.

Bởi vì tôi không muốn người ta đọc cuốn sách tôi theo lối phiêu hốt lai rai.

I was not as prepared for the hike physically as I had been when I hiked with the young women years before—and I had packed my equipment carelessly and taken too much.

Tôi đã không chuẩn bị cho cuộc đi bộ về mặt thể chất như tôi đã chuẩn bị khi tôi đi bộ với các thiếu nữ nhiều năm trước—và tôi đã gói đồ hành trang của mình một cách cẩu thả và đã đem theo quá nhiều.

" Often of a spring morning, " it said at the top of page twenty- one, " as you wander through the fields, you will hear the sweet- toned, carelessly flowing warble of the purple finch linnet.

" Thường thì một buổi sáng mùa xuân, " nó nói ở trên cùng của trang 21, " như bạn đi lang thang thông qua các lĩnh vực, bạn sẽ nghe vị ngọt, săn chắc, tiếng líu lo vô tình chảy chim màu tím chim hồng tước.

10 Similarly today, you may realize that thoughtlessly, unwittingly, or carelessly, you may have offended a brother.

10 Ngày nay, có thể bạn lỡ nói lời gì đó xúc phạm một anh em.

Virtue is carelessly tossed aside when it needs to be cherished.

Đức hạnh bị làm ngơ bỏ qua một bên trong khi nó cần được trân quý .

While there, she carelessly approaches a group of dangerous-looking men outside a bar, and discovers she can hear Edward's voice when her adrenaline runs high.

Ở đó, cô bất cẩn chạm trán với một nhóm côn đồ ngoài một quán bar và nhận ra mình có thể nghe thấy giọng nói du dương và hình ảnh của Edward khi gặp nguy hiểm.

This alludes to human pollution of the environment, and how people can carelessly toss away things without thinking of the consequences and of where the trash will go.

Điều này ám chỉ đến hành vi gây ô nhiễm môi trường của con người và cách họ vứt rác một cách cẩu thả mà chẳng thèm nghĩ đến hậu quả và nơi rác sẽ trôi đến.

He tried to pull this out in the privacy of his tent but failed; a surgeon called a "butcher" by Howden, removed it, "carelessly mangling" the King's arm in the process.

Ông cố kéo nó ra trong lều của mình nhưng không được; một cuộc giải phẫu, được gọi là "mổ bò" bởi Hoveden, đã lấy được nó ra, "một cách bất cẩn, làm hỏng" cánh tay của nhà vua.

Tom Robinson is the chief example among several innocents destroyed carelessly or deliberately throughout the novel.

Tom Robinson là ví dụ điển hình trong nhiều người vô tội bị hủy hoại vô tình hoặc cố tình trong quyển tiểu thuyết.

He treats emotions as carelessly as he spends money.

Với tiền và tinh trùng, cậu ta đều rất phóng khoáng.

21 That very night, Medo-Persian armies invaded the city through gates carelessly left open.

21 Ngay đêm đó, quân đội Phe-rơ-sơ tràn vào thành phố theo cổng để hở một cách vô cẩn.

Obviously they have been caused by someone who has very carelessly scraped round the edges of the sole in order to remove crusted mud from it.

Rõ ràng họ đã được gây ra bởi một người người đã rất vô tình cạo quanh cạnh của duy nhất để loại bỏ cặn bùn từ nó.

Or maybe they were wrong simply because they were reasoning carelessly from the total body of their evidence.

Hoặc có thể chỉ vì những lập luận bất cẩn từ toàn bộ các chứng cứ họ có được.

Carelessly thinking it was just a harmless joke, at the same time receiving support from other members, he decided to post the photo in March 28, 2009, even attaching eye-catching description such as "this is just the beginning, there are more nude photos and 10 minute clip coming soon".

Tưởng đây là một trò đùa vô hại, đồng thời nhận được rất nhiều sự "ủng hộ" của các thành viên khác nên cậu đã đăng loạt ảnh riêng tư trên lên diễn đàn của Gamevn.com vào ngày 28 tháng 3 năm 2009, không quên kèm theo những lời hứa hẹn hấp dẫn khác để câu khách khi viết rằng "đây chỉ mới là màn dạo đầu, những tấm hình nude vẫn chưa được tung ra và còn có cả clip 10 phút!".

The river gates had carelessly been left open during the feasting.

Các cổng ven sông đã bị bỏ ngỏ không người canh gác trong suốt bữa tiệc.

For some reason, on that night the doors to the city were carelessly left open!

Vì lý do nào không rõ, cửa thành đêm ấy bất cẩn để mở!

Or too many people may carelessly walk over the garden and tread down the soil into a hard mass.

Hoặc đất có thể bị nén lại thành một khối cứng ngắc khi quá nhiều người vô ý dẫm chân lên khu vườn.

Maybe that’s why I opened it carelessly.

Có lẽ vì thế mà cháu đã mở nó ra một cách hờ hững.

The whole thing really looked just like a coverlet thrown carelessly over the couch.

Toàn bộ điều thực sự trông giống như một khăn phủ bàn ném bất cẩn trên chiếc ghế dài.

On the twenty-second day of September, one thousand eight hundred and twenty-seven, having gone as usual at the end of another year to the place where they were deposited, the same heavenly messenger delivered them up to ame with this charge: that I should be bresponsible for them; that if I should let them go carelessly, or through any cneglect of mine, I should be cut off; but that if I would use all my endeavors to dpreserve them, until he, the messenger, should call for them, they should be protected.

Vào ngày hai mươi hai tháng Chín năm một ngàn tám trăm hai mươi bảy, theo như thường lệ cuối mỗi năm, tôi đi đến nơi mà những vật ấy được chôn giấu, vị thiên sứ cũ đã trao những vật ấy cho tôi với lời dặn rằng: tôi phải chịu trách nhiệm về những vật này; rằng nếu vì bất cẩn hay akhinh suất mà tôi để mất đi thì tôi sẽ bị khai trừ, nhưng nếu tôi dùng hết mọi nỗ lực để bgiữ gìn chúng, cho đến ngày ông, vị sứ giả, đến lấy lại, thì chúng sẽ được bảo tồn.

But think: If a waiter carelessly allows fine food to spoil, would it be proper to blame the chef?

Nhưng hãy nghĩ xem: Nếu một người bồi bàn bất cẩn để cho thức ăn ngon lành bị hư thối thì chúng ta có nên trách bếp trưởng không?

Chủ Đề