Be charged with cũng có nghĩa là tính phí giống như “be charge” hay “be charge for” hay có những ý nghĩa nào khác? Hãy cùng chuyên mục Tips tiếng Anh của Axcela tìm hiểu các cụm từ này để sử dụng đúng hơn thông qua bài viết bên dưới nhé.
Charge là gì?
- CHARGE có nghĩa là nạp điện, tính tiền, tính phí.
- CHARGE FOR thường được sử dụng để yêu cầu thanh toán một khoảng tiền cho một dịch vụ hoặc hoạt động nào đó
- BE CHARGED FOR là cụm từ được sử dụng để mô tả việc bị thu tiền cho một vấn đề nào đó.
Sau đây là một số ví dụ về các cụm từ này:
What do you charge for a tailored dress?
Bạn tính phí cho một chiếc váy được thiết kế riêng như thế nào?
We were charged a lot of money.
Chúng tôi bị thu rất nhiều tiền.
How much are you charged for a haircut?
Bạn cắt tóc hết bao nhiêu tiền?
Be charged with là gì?
Nếu như be charge for là tính phí một cái gì đó thì BE CHARGED WITH lại có nghĩa bị kết tội, bị buộc tội bởi một ai đó. Vậy nên, tránh dùng ‘with’ trong trường hợp muốn nói về việc thu/ trả tiền vì có thể khiến người nghe cảm thấy hoang mang đấy.
He was charged with theft.
Anh ta bị kết tội ăn cắp.
Max was charged with illegal organizing the meeting
Max bị buộc tội tổ chức cuộc họp bất hợp pháp
Hi vọng bài viết này giúp ích được cho bạn trong việc học tiếng Anh giao tiếp cũng như trong các tình huống giao tiếp đời thường. Hãy nhớ thường xuyên truy cập website Axcela Vietnam để cập nhật những tips tiếng Anh hữu ích nhé!
Xem thêm:
- Nên học Anh văn với người nước ngoài hay người Việt Nam?
- Nên chọn trung tâm dạy tiếng Anh giao tiếp ở TPHCM nào chất lượng?
—————————————————
Axcela Vietnam – Lựa chọn uy tín đào tạo tiếng Anh cho người đi làm và doanh nghiệp
Hơn 10 năm phát triển trong lĩnh vực đào tạo tiếng Anh cho doanh nghiệp và người đi làm. Tính đến nay, Axcela Vietnam đã có hơn 1300 học viên thành công, 215 doanh nghiệp triển khai chương trình học tiếng Anh của Axcela Vietnam và có đến 94% trên tổng số học viên hoàn thành mục tiêu khóa học đề ra.
Axcela Vietnam tự hào là lựa chọn đáng tin cậy của nhiều doanh nghiệp/học viên.
Thông tin liên hệ
Thêm vào từ điển của tôi danh từ vật mang, vật chở, vật gánh; gánh nặng [[nghĩa đen] & [nghĩa bóng]] to be a charge on someone là gánh nặng cho ai, để cho ai phải nuôi nấng
số đạn nạp, số thuốc nạp [vào súng]; điện tích [nạp vào ắc quy]; sự nạp điện, sự tích điện
tiền phải trả, giá tiền, tiền công, tiền thù lao
free of charge
không phải trả tiền
no charge for admission
vào cửa không mất tiền
list of charges
bảng giá [tiền]
sự gánh vác [một khoản phí tổn, mọi sự chi phí]
to do something at one's own charge
làm việc gì phải gánh vác lấy mọi khoản chi phí
nhiệm vụ, bổn phận, trách nhiệm
sự trông nom, sự coi sóc
to be in charge of somebody
phải trông nom ai
người được giao cho trông nom, vật được giao cho trông nom
[tôn giáo] những con chiên của cha cố
to take charge of something; to take something in charge
chịu trách nhiệm trông nom cái gì
to give somebody charge over
giao phó cho ai trông nom [cái gì]; giao trách nhiệm cho ai
mệnh lệnh, huấn thị, chỉ thị
parting charge
những lời huấn thị cuối cùng
lời buộc tội; sự buộc tội
to bring [lay] a charge against somebody
buộc tội ai
cuộc tấn công dữ dội, cuộc đột kích ồ ạt
bayonet charge
cuộc tấn công bằng lưỡi lê
[quân sự] hiệu lệnh đột kích
the officer in charge
sĩ quan chỉ huy, sĩ quan thường trực
lại tranh luận
bị buông lơi, bị buông lỏng, không ai điều khiển
streering-wheel takes charge
tay lái bị buông lỏng không ai cầm
động từ
nạp đạn, nạp thuốc [vào súng]; nạp điện
[nghĩa bóng] tọng vào, nhồi nhét
to charge a gun
nạp đạn vào súng
to charge a battery
nạp điện ắc quy
to charge one's memory with figures
nhồi nhét vào trí nhớ toàn những con số
tính giá, đòi trả
how much do you charge for mending this pair of shoes?
vá đôi giày này ông tính bao nhiêu?
tính vào, bắt phải chịu phí tổn, bắt phải gánh vác; ghi sổ [nợ]
please charge these goods to me
làm ơn ghi sổ những món hàng này cho tôi
giao nhiệm vụ, giao việc
to be charged with an important mission
được giao một sứ mệnh quan trọng
buộc tội
to be charged with murder
bị buộc tội giết người
tấn công, đột kích
to charge the enemy
tấn công quân địch
bắc [súng...] đặt ngang [ngọn giáo...]
tấn công
our guerillas charged again and again
du kích của chúng ta tấn công liên tục
Cụm từ/thành ngữ
in charge
phụ trách, trưởng, đứng đầu; thường trực, trực
to give someone in charge
[quân sự] lại tấn công
to take charge
đảm đương, chịu trách nhiệm
to take in charge
bắt, bắt giam
to charge down upon
đâm bổ vào, nhảy xổ vào
Từ gần giống