A.CHẾ ĐỘ SINH HOẠT ĐỐI VỚI TRẺ 24-36 THÁNG
1.Trẻ 18 - 24 tháng tuổi
- Ăn 2 bữa chính và 1 bữa phụ.
- Ngủ: 1 giấc trưa.
CHẾ ĐỘ SINH HOẠT CHO TRẺ 18 - 24 THÁNG TUỔI
Thời gian | Hoạt động |
50 - 60 phút | Đón trẻ |
110 -120 phút | Chơi - Tập |
50 - 60 phút | Ăn chính |
140 - 150 phút | Ngủ |
20 - 30 phút | Ăn phụ |
50 - 60 phút | Chơi - Tập |
50 - 60 phút | Ăn chính |
50 - 60 phút | Chơi/Trả trẻ |
2. Trẻ 24 - 36 tháng tuổi
- Ăn 2 bữa chính và 1 bữa phụ.
- Ngủ: 1 giấc trưa.
CHẾ ĐỘ SINH HOẠT CHO TRẺ 24 - 36 THÁNG TUỔI
Thời gian | Hoạt động |
50 - 60 phút | Đón trẻ |
110 - 120 phút | Chơi - Tập |
50 - 60 phút | Ăn chính |
140 - 150 phút | Ngủ |
20 - 30 phút | Ăn phụ |
50 - 60 phút | Chơi - Tập |
50 - 60 phút | Ăn chính |
50 - 60 phút | Chơi/Trả trẻ |
B.CHẾ ĐỘ SINH HOẠT ĐỐI VỚI TRẺ MẪU GIÁO
Thời gian | Hoạt động |
80 - 90 phút | Đón trẻ, chơi, thể dục sáng |
30 - 40 phút | Học |
40 - 50 phút | Chơi, hoạt động ở các góc |
30 - 40 phút | Chơi ngoài trời |
60 - 70 phút | Ăn bữa chính |
140 - 150 phút | Ngủ |
20 - 30 phút | Ăn bữa phụ |
70 - 80 phút | Chơi, hoạt động theo ý thích |
60 - 70 phút | Trẻ chuẩn bị ra về và trả trẻ |
Nhiều nghiên cứu khoa học cho thấy, thời gian biểu hợp lí, kết hợp khoa học các hoạt động học tập, vui chơi, nghỉ ngơi, ăn uống sẽ đem lại cho trẻ sức khoẻ tốt, tinh thần thoải mái, bé mau lớn, học tập tốt, thông minh và tự tin trong cuộc sống. Điều này được vận dụng một cách hiệu quả vào chương trình “một ngày của bé ở Happy House”
Thời gian biểu: Bé từ 18 đến 36 tháng tuổi
GIỜ | HOẠT ĐỘNG | NỘI DUNG CHÍNH |
6h30 | Vệ sinh | Các cô vệ sinh thông thoáng lớp |
6h45-8h30 | Đón trẻ và ăn sáng |
|
8h30 – 9h00 | Hoạt động ngoài trời |
|
9h00 – 9h15 | Bữa phụ 1 | Ăn yaourt, uống nước ép trái cây hoặc trái cây |
9h15 -10h00 | Hoạt động học tập |
|
10h00 -11h30 | Vệ sinh cá nhân và ăn trưa |
|
11h30 – 2h00 | Uống sữa, ngủ trưa |
|
2h00 – 3h00 | Bữa phụ 2 | |
3h00 – 3h30 | Vệ sinh | [tắm hoặc lau người sạch thay quần áo] |
3h30 – 4h00 | Hoạt động chiều |
|
4g00 - 5g00 | Trả trẻ |
|
Thời gian biểu: Bé từ 3 đến 5 tuổi
GIỜ | HOẠT ĐỘNG | NỘI DUNG CHÍNH |
6h30 | Vệ sinh | Các cô vệ sinh thông thoáng lớp |
6h45-8h30 | Đón trẻ và ăn sáng |
|
8h30-9h15 | Hoạt động học tập |
|
9h15 – 9h30 | Bữa phụ 1 | Ăn yaourt, uống nước ép trái cây hoặc trái cây |
9h30 -10h15 | Hoạt động học tập |
|
10h15 -11h30 | Vệ sinh cá nhân và ăn trưa |
|
11h30 – 2h00 | Uống sữa, ngủ trưa |
|
2h00 – 3h00 | Bữa phụ 2 | |
3h00 – 3h30 | Vệ sinh | [tắm hoặc lau người sạch thay quần áo] |
3h30 – 4h00 | Hoạt động chiều |
|
4g00 - 5g00 | Trả trẻ |
|