Childcare leave là gì

Childcare Leave helps working parents to have more quality time to care for their children.

Government-Paid Childcare Leave

If you are a working parent with at least one child who is a Singapore Citizen below seven years old, you are eligible for six days of paid Childcare Leave every year*. You are eligible if you meet all the following criteria:

  • You have a child below the age of seven.
  • Your child is a Singapore Citizen.
  • a. Employees: You have served your employer for a continuous period of at least three months.

b. Self-employed: You have been engaged in a particular business, trade, profession or vocation for a continuous period of at least three continuous months, and have lost income because you did not engage in your business, trade, profession or vocation during the Government-Paid Childcare Leave period.

*Note: Employees who do not serve the full 12 months in the relevant period will be eligible for pro-rated childcare leave, subject to a minimum of two days.

The first three days are employer-paid, and the fourth to sixth days are Government-paid [capped at $500 per day i.e., total of $1,500 per year, inclusive of CPF contributions].


Extended Childcare Leave
If you are a working parent with a child who is a Singapore Citizen aged seven to 12 years, you are eligible for two days of Extended Childcare Leave every year. You are eligible if you meet all the following criteria:

  • You have a child aged seven to 12.
  • Your child is a Singapore Citizen.
  • a.  Employees: You have served your employer for a period of at least three continuous months.

b. Self-employed: You have been engaged in a particular business, trade, profession or vocation for a continuous period of at least three continuous months, and have lost income because you did not engage in your business, trade, profession or vocation during the Extended Childcare Leave period.

Extended Childcare Leave is paid for by the Government [capped at $500 per day, i.e., total of $1,000 per year, including CPF contributions].

For those with Singaporean children in both age groups [i.e. below seven years, and seven to 12 years], the total Government-Paid Childcare Leave and Extended Childcare Leave for each parent is a maximum of six days per year.

Cụm từ “paternity leave” có lẽ đã rất quen thuộc đối với một số bạn đọc, nhưng bên cạnh đó vẫn có một số bạn chưa biết “paternity leave”  có nghĩa là gì? Vậy để biết “paternity leave” là gì thì hãy kéo xuống dưới để theo dõi bài viết về “paternity leave” có nghĩa là gì nhé! Trong bài viết này chúng mình sẽ mang lại cho các bạn những kiến thức về “paternity leave” như nghĩa, cấu trúc, ví dụ hay là những cụm từ liên quan đấy nhé! Đừng bỏ lỡ bài viết thú vị về “ paternity leave” của Studytienganh.vn nhé! 

Tiếng Anh : paternity leave

Tiếng Việt: Nghỉ thai sản của người cha.

[ Hình ảnh về ý nghĩa của “ paternity leave”]

Có lẽ sẽ có nhiều bạn còn chưa hiểu nghỉ thai sản của người cha là như thế nào đúng không?  

Theo quy định tại Luật Bảo Hiểm Xã Hội, lao động nam có vợ sinh con và đủ điều kiện sẽ được hưởng chế độ thai sản với thời gian khác nhau: 

  • 05 ngày làm việc với sinh thường 1 con.
  • 7 ngày làm việc khi vợ sinh con phải phẫu thuật hoặc sinh con dưới 32 tuần tuổi;
  • 10 ngày làm việc với trường hợp sinh đôi, từ sinh ba thì thêm mỗi con được nghỉ thêm 3 ngày làm việc, tối đa không quá 14 ngày làm việc
  • Trường hợp vợ sinh đôi trở lên mà phải phẫu thuật thì được nghỉ 14 ngày làm việc.
  • Thời gian hưởng chế độ không tính ngày lễ, tết, nghỉ hàng tuần.

Ngoài ra, khi nghỉ chế độ thai sản thì con trai vẫn được hưởng chế độ lương với mức hưởng phụ thuộc vào bình quân mức lương đóng BHXH 6 tháng trước khi vợ sinh của nam.

2. Tìm hiểu thêm những kiến thức về “ paternity leave” trong tiếng Anh.

  • Trong tiếng Anh, “ Paternity leave” được định nghĩa là: a period of time that a father is legally allowed to be away from his job so that he can spend time with his new baby.

Có nghĩa là: Khoảng thời gian mà người cha được phép nghỉ việc một cách hợp pháp để có thể dành thời gian cho đứa con mới chào đời của mình.

  • Hay theo từ điển Collins thì “paternity leave” được định nghĩa là:  If a man has paternity leave, his employer allows him some time off work because his child has just been born.

Được hiểu là: Nếu một người đàn ông được nghỉ việc làm cha, người sử dụng lao động của anh ta cho phép anh ta nghỉ làm một thời gian vì đứa con của anh ta vừa được sinh ra.

[Hình ảnh về ý nghĩa của “ paternity leave”]

Ngoài ra “ paternity leave” được phiên âm quốc tế là:

UK  /pəˈtɜː.nɪ.ti ˌliːv/          US  /pəˈtɝː.nə.t̬i ˌliːv/ 

Đây là phiên âm quốc tế của Anh Anh và Anh Mỹ của “ paternity leave”.Các bạn hãy tận dụng những phiên âm này để có những phát âm đúng nhất trong tiếng Anh nhé!

 

3. Ví dụ tiếng Anh về “ paternity leave - chế độ thai sản của chồng”

  • Most employees who are entitled to paternity leave will also be entitled to statutory paternity pay.
  • Hầu hết những nhân viên được nghỉ hưởng chế độ thai sản cũng sẽ được hưởng lương làm cha theo luật định.
  •  
  • A recent law has introduced the paternity leave of 11 days to be taken within 4 months following the baby's birth.
  • Một luật gần đây đã đưa ra chế độ nghỉ thai sản 11 ngày sẽ được thực hiện trong vòng 4 tháng sau khi em bé chào đời.

[Hình ảnh về ý nghĩa của “ paternity leave”]

  • There is also a five-day entitlement to paid paternity leave for permanent male staff.
  • Nhân viên nam cố định cũng có quyền hưởng năm ngày nghỉ phép hưởng chế độ thai sản được trả lương. 
  •  
  • The term "parental leave" may include maternity, paternity and adoption leave; or can be used distinctly from "maternity leave" and "baby leave" to describe separate family leave time for either parent to care for a young child.
  • Thuật ngữ "nghỉ phép của cha mẹ" có thể bao gồm thời gian nghỉ thai sản, quan hệ cha con và nhận con nuôi; hoặc có thể được sử dụng phân biệt với "nghỉ thai sản" và "nghỉ sinh con" để mô tả thời gian nghỉ gia đình riêng biệt dành cho một trong hai cha mẹ để chăm sóc con nhỏ.
  •   
  • He also announced that we would pay fathers for paternity leave from 20007, which will also go a long way.
  • Ông cũng thông báo rằng chúng tôi sẽ trả tiền cho các ông bố nghỉ sinh con từ năm 2007, đây cũng là một chặng đường dài.
  •  
  • He pleaded paternity leave in my defence, and added that my presence here today is not entirely understood or even supported at home.
  • Anh ấy cầu xin quyền làm cha để bào chữa cho mình và nói thêm rằng sự hiện diện của tôi ở đây hôm nay không hoàn toàn được hiểu hoặc thậm chí không được hỗ trợ ở nhà. 

4. Một số từ vựng liên quan đến “ paternity leave” trong tiếng Anh.

Tiếng Anh

Tiếng Việt

maternity leave

nghỉ thai sản, nghỉ đẻ của phụ nữ

birthing

quá trình sinh nở 

caesarean

đẻ mổ

natural childbirth

sinh nở tự nhiên

midwife

nữ hộ sinh

labour

đau đẻ

fetus

thai nhi

pregnant

có thai

pregnancy test

thử thai

ultrasound

siêu âm

amniotic fluid:

nước ối

umbilical cord

dây rốn

arrive/ born

sinh ra

give birth

đẻ

Birthing: 

quá trình sinh nở

Caesarean: 

đẻ mổ

Cesarean section

mổ lấy thai

Check-up / exam

kiểm tra, khám thai

Qua bài viết có lẽ các bạn đã nắm rõ được ý nghĩa của “ paternity leave” rồi đúng không? Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết về “ paternity leave” của Studytienganh.vn, hãy cùng chờ đón những bài viết sắp tới của chúng mình nhé!

Video liên quan

Chủ Đề