ADSENSE/
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
ADSENSE/
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Chỉ dùng 1 thuốc thử, hãy phân biệt các dung dịch chất riêng biệt: saccarozo, mantozo, etanol và formalin.
- Oxi hóa hoàn toàn một dung dịch chứa 27 gam glucozơ bằng dung dịch AgNO3/NH3.
- Lấy 34,2 gam đường saccarozơ có lẫn một ít đường mantozơ đem thực hiện phản ứng tráng gương với lượng
- Đun nóng dung dịch chứa 8,55 gam cacbohidrat X với một lượng nhỏ HCl.
- Cho dung dịch chứa 3,51 gam hỗn hợp gồm saccarozơ và glucozơ phản ứng AgNO3 dư trong dung dịch NH3 thu được 2
- Hòa tan 6,12 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ vào nước thu được 100ml dung dịch X.
- Đun nóng 250 gam dung dịch glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 15 gam Ag
- Đun nóng 250 gam dung dịch glucozơ với dd AgNO3/NH3 thu được 15 gam Ag
- Đun nóng 250 gam dung dịch glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 15 gam Ag nồng độ của dung dịch glucozơ
- Đun nóng 250 gam dung dịch glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 15 gam Ag, nồng độ của dung dịch glucozơ là :
- Thủy phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ 1 thời gian thu được dung dịch X
- Thủy phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được dung dịch X [hiệu suất phản ứng th�
- Thủy phân hoàn toàn 100 gam dung dịch nước rỉ đường [nước sinh ra trong quá trình sản xuất đường saccarozo từ mía] thu
- Trong một nhà máy sản xuất rượu, người ta dùng nguyên liệu là mùn cưa chứa 50% xenlulozo để sản xuất ancol etylic, biế
- Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 78%.
- Người ta dùng 1 tấn khoai chứa 75% bột và bột này có chứa 20% nước để làm rượu.
- Khối lượng glucozơ cần dùng để điều chế 1 lít dung dịch ancol [rượu] etylic 40o [khối lượng riêng 0,8 g/ml] với hi
- điều chế 45 gam axit lactic từ tinh bột và qua con đường lên men lactic, hiệu suất thuỷ phân tinh bột và lên men lactic tương ứng là 90%
- Để điều chế 45 gam axit lactic từ tinh bột và qua con đường lên men lactic, hiệu suất thuỷ phân tinh bột và lên men lacti
- Khi thuỷ phân 1 kg bột gạo có 80% tinh bột, thì khối lượng glucozơ thu được là bao nhiêu? Giả thiết rằng phản ứng x�
- Đi từ 150 gam tinh bột sẽ điều chế được bao nhiêu ml ancol etylic 46o bằng phương pháp lên men ancol? Cho biết h
- Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một cacbohidrat X thu được 5,28 gam CO2 và 1,98 gam H2O.
- Một hợp chất hữu cơ [X] có %C = 40,0; %H = 6,7 và %O = 53,3. Xác định công thức đơn giản nhất của X.
- Khi đốt cháy một cacbohiđrat X được mH2O : mCO2 = 33:88 . Công thức phân tử của X là
- Hợp chất A là chất bột màu trắng không tan trong nước, trương lên trong nước nóng tạo thành hồ.
- Xenlulozơ điaxetat [X] được dùng để sản xuất phim ảnh hoặc tơ axetat
- Xenlulozơ điaxetat [X] được dùng để sản xuất phim ảnh hoặc tơ axetat.
- Đốt cháy hoàn toàn 10,26 gam một cacbohiđrat X thu được 8,064 lít CO2 [ở đktc] và 5,94 gam H2O.
- Gluxit [cacbohiđrat] là những hợp chất hữu cơ tạp chức có công thức chung là
- Glucozơ là một hợp chất:
- Saccarozơ và mantozơ là:
- Tinh bột và xenlulozơ là
- Glucozơ và fructozơ là:
- phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozơ?
- Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ là hợp chất tạp chức.
- Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ có nhiều nhóm hiđrôxyl.
- Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ có chứa 5 nhóm hiđrôxyl trong phân tử:
- Glucozo tác dụng được với :
- Ba ống nghiệm không nhãn, chứa riêng ba dung dịch: glucozơ, hồ tinh bột, glixerol.
- Nhận biết glucozơ, glixerol, anđehit axetic, lòng trắng trứng và ancol etylic có thể chỉ dùng một thuốc thử là:
UREKA_VIDEO-IN_IMAGE
Các pepptit có từ 2 đến 10 gốc α-amino axit được gọi là
Một peptit A có n mắt xích α-amino axit thì số liên kết peptit trong A bằng
Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
Tên gọi nào sau đây là của peptit : H2N-CH2-CONHCH[CH3]CONHCH[CH3]COOH ?
Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là:
Hãy cho biết loại peptit nào sau đây không có phản ứng biure?
Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly – Ala – Gly với Gly – Ala là:
Phát biểu nào sau đây là sai
Hexapeptit có tên gọi Ala-Gly-Ala-Gly-Gly-Val có khối lượng phân tử là
Tripeptit X chỉ tạo bởi glyxin có CTPT là
Số liên kết peptit tron phân tử Ala – Gly – Ala – Gly là
Trong môi trường kiềm, tripeptit tác dụng với Cu[OH]2 cho hợp chất màu
Trong phân tử Ala-Gly, aminno axit đầu N chứa nhóm
Tripeptit Gly-Ala-Gly không tác dụng với chất nào sau đây?
Phân tử peptit nào sau đây có 4 nguyên tử oxi?
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
A. HCOOH, HCOOCH3, fructozơ, phenol
B. CH3COOH, HCOOCH3 , glucozơ, phenol.
C. HCOOH, CH3COOH, glucozơ, phenol.
D. CH3COOH, CH3COOCH3, glucozơ, CH3CHO
Xem đáp án » 22/03/2020 3,535
Chỉ dùng duy nhất một thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được 4 lọ mất nhãn chứa các chất sau: dung dịch glucozơ ; ancol etylic ; glixerol và anđehit axetic.
A. C u [ O H ] 2
B. Na
C. NaOH
D. A g 2 O / N H 3
Các câu hỏi tương tự
Chỉ dùng duy nhất một thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được 4 lọ mất nhãn chứa các chất sau : dung dịch glucozơ ; ancol etylic ; glixerol và anđehit axetic
A. C u O H 2
B. N a
C. N a O H
D. A g 2 O / N H 3
B. nước brom.
C. AgNO3/dung dịch NH3.
Thuốc thử cần dùng để phân biệt các dung dịch riêng biệt mất nhãn : glucozơ, glixerol, alanylglyxylvalin, anđehit axetic, ancol etylic là
A. Cu[OH]2/dung dịch NaOH.
B. nước brom.
C. AgNO3/dung dịch NH3.
D. Na.
Để phân biệt các chất: Glucozơ, glixerol, anđehit axetic, lòng trắng trứng và rượu etylic, có thể chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây?
A. Dung dịch HNO3
B. Cu OH 2 / OH
C. Dung dịch AgNO 3 / NH 3
D. Dung dịch brom
Thuốc thử duy nhất để phân biệt các dung dịch: glucozơ, ancol etylic, anđehit fomic [HCH=O], glixerol là:
A. AgNO3/NH3.
B. Cu[OH]2/OH-, to
C. Na
D. H2
Chỉ dùng duy nhất một hóa chất nào dưới đây có thể phân biệt được 4 lọ mất nhãn chứa các dung dịch : AlCl 3 ; ZnCl 2 ; FeCl 2 và NaCl.
A. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch AgNO 3
Để phân biệt dung dịch glucozơ, dung dịch saccarozơ và andehit axetic có thể dùng chất nào trong số các chất sau đây làm thuốc thử?
A. Cu[OH]2 và AgNO3/NH3.
B. Nước brom và NaOH.
C. HNO3 và AgNO3/NH3.
D. AgNO3/NH3 và NaOH.
Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và anđehit axetic có thể dùng dãy chất nào sau đây làm thuốc thử?
A. Nước brom và N a O H
B. A g N O 3 / N H 3 và N a O H
C. C u O H 2 và A g N O 3 / N H 3
D. H N O 3 và A g N O 3 / N H 3
Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và anđehit axetic có thể dùng dãy chất nào sau đây làm thuốc thử?
A. Nước brom và NaOH
B. A g N O 3 / N H 3 và NaOH
C. C u [ O H ] 2 và A g N O 3 / N H 3
D. H N O 3 và A g N O 3 / N H 3