bài 3 nếu khối a1 :a4 lần lượt chứa 8,3,4,5 thì = average [ a1:a4,5] cho kết quả là A. 11 B.4 C.5 D.20 Giúp mk zới ạ mai mk thi rùi :[[[
Các câu hỏi tương tự
Câu 40: Giả sử các ô A1, B1 lần lượt chứa các số 14, −3. Kết quả của hàm =AVERAGE[A1, B1, 4] là?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 41: Giả sử các ô A1, A2 lần lượt chứa các số 8, 8. Kết quả khi sử dụng hàm =SUM[A1, A2] là?
A. 16 B. 88 C. 8 D. 8+8
Câu 42: Giả sử trong ô A1 chứa số 25, ô B1 chứa số 15, ô C1 chứa số 20. Công thức tại C1 là:
A. =[ A1*B1]/2 B. =[A1+B1]/2
C. =[A1+B1]/3 D. =[A1+B1]
Câu 43: Giả sử các ô A1, A2, B1, B2 lần lượt chứa các giá trị 6, 7, 8, abc. Kết quả khi sử dụng hàm =SUM[Min[A1, A2], Sum[B1, B2]] là?
A. 13 B. 14 C. 15 D. 21
Câu 44: Trên trang tính, để tính được kết quả của phân số ta nhập công thức nào?
A. 152:[2+5]2 B. 152/2+52 C. =152:[2+5]*[2+5] D. =152/[2+5]^2
Câu 45: Các kí hiệu cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa và phần trăm lần lượt đúng là?
A. +, -, *, /, ^, % B. +, -, x, /, ^, % C. +, -, *, :, ^, % D. +, -, x, :, ^, %.
Câu 1: Chương trình bảng tính có tính năng đặc biệt là: A. xử lý những văn bản lớn. B. chứa nhiều thông tin. C. chuyên thực hiện các tính toán. D. chuyên lưu trữ hình ảnh.
Câu 2. Kết quả của hàm sau: =AVERAGE[A1:A4], trong đó: A1=6; A2=2; A3= 4 ; A4=8.
A. 8 B. 5 C. 20. D.Không thực hiện được.Câu 3. Dữ liệu kiểu số trong các chương trình bảng tính:
A. Mặc định căn trái B. Mặc định căn phải C. Mặc định căn giữa D. Mặc định căn đềuCâu 4. Thao tác nào sau đây có thể đổi tên trang tính?
Câu 5. Giả sử có các bước:
a. Nhấn Enter b. Nhập công thức c. Gõ dấu = d. Chọn ô tính Thứ tự đúng của các bước nhập công thức là: A. c,b,d,a B. d,c,b,a C. d,b,c,a D. a,d,c,bCâu 6. Màn hình làm việc của Excel khác màn hình làm việc của Word là gồm có:
A. File, Trang tính, Home, Thanh công thức. B. Trang tính, Thanh công thức, Page Layout, Data. C. Thanh trạng thái, Thanh công thức, FomulasD. Trang tính, Thanh công thức, Fomulas, Data.
19/11/2020 2,107 Câu hỏi Đáp án và lời giải Đáp án và lời giải đáp án đúng: B Kết quả của hàm: =AVERAGE[A1:A4]= AVERAGE[A1, A2, A3, A4]= [ 16 + 29 +24 + 15] /4 = 21 Giang [Tổng hợp]
Câu 2. Trong Excel, hàm Average dùng để tính:
A. Trung bình các ô dữ liệu số không trống
B. Trung bình các ô dữ liệu số trống tính = 0
C. Trung bình các ô dữ liệu số kí tự tính = 0
D. Trung bình các ô dữ liệu số, có kí tự thì báo lỗi
Câu 7. Hàm QUOTIENT dùng để:
A. Cho ra số dư của phép chia
B. Cho ra tích số của các số
C. Cho ra số nguyên của phép chia
D. Cho ra phần thập phân
Câu 47. Công thức =INT[13/6]+MOD[3,7] cho kết quả:
A. 3
B. 5
C. 4
D. 9
Câu 1 | A | Câu 26 | D |
Câu 2 | A | Câu 27 | A |
Câu 3 | B | Câu 28 | A |
Câu 4 | B | Câu 29 | B |
Câu 5 | A | Câu 30 | C |
Câu 6 | A | Câu 31 | C |
Câu 7 | C | Câu 32 | D |
Câu 8 | D | Câu 33 | A |
Câu 9 | D | Câu 34 | C |
Câu 10 | C | Câu 35 | A |
Câu 11 | C | Câu 36 | C |
Câu 12 | B | Câu 37 | A |
Câu 13 | C | Câu 38 | D |
Câu 14 | B | Câu 39 | A |
Câu 15 | B | Câu 40 | B |
Câu 16 | A | Câu 41 | C |
Câu 17 | A | Câu 42 | C |
Câu 18 | A | Câu 43 | D |
Câu 19 | D | Câu 44 | B |
Câu 20 | A | Câu 45 | B |
Câu 21 | B | Câu 46 | C |
Câu 22 | D | Câu 47 | B |
Câu 23 | D | Câu 48 | C |
Câu 24 | D | Câu 49 | A |
Câu 25 | A | Câu 50 | D |
Lựu [Tổng hợp]
Excel cho Microsoft 365 Excel cho web Excel 2021 Excel 2019 Excel 2016 Excel 2013 Xem thêm...Ít hơn
Bạn có thể dùng công thức đơn giản để tính tổng các số trong một phạm vi [một nhóm các ô], nhưng hàm SUM dễ dùng hơn khi bạn làm việc với nhiều con số hơn. Ví dụ =SUM[A2:A6] ít có khả năng bị lỗi nhập bàn phím hơn so với =A2+A3+A4+A5+A6.
Đây là công thức dùng hai dải ô: =SUM[A2:A4,C2:C3] tính tổng các số trong các dải ô A2:A4 và C2:C3. Bạn nhấn Enter để được tổng 39787.
Để tạo công thức:
-
Nhập =SUM vào một ô, tiếp theo là dấu ngoặc tròn mở [.
-
Để nhập phạm vi thứ nhất của công thức, được gọi là một đối số [một mẩu dữ liệu mà công thức cần để chạy], hãy gõ A2:A4 [hoặc chọn ô A2 và kéo đến ô A6]
-
Gõ dấu phẩy [,] để phân cách đối số thứ nhất với đối số tiếp theo.
-
Nhập tham đối thứ hai, C2:C3 [hoặc kéo để chọn các ô].
-
Gõ dấu đóng ngoặc ], rồi nhấn Enter
Mỗi đối số có thể là một phạm vi, một số, một tham chiếu ô đơn, tất cả đều được phân cách bởi dấu phẩy.
-
=SUM[A2:A4,2429,10482]
-
=SUM[4823,A3:A4,C2:C3]
-
=SUM[4823,12335,9718,C2:C3]
-
=SUM[A2,A3,A4,2429,10482]
Nếu bạn muốn thực hành với dữ liệu mẫu của chúng tôi, đây là một vài dữ liệu có thể dùng.
Bạn có thể thấy hàm SUM hoạt động như thế nào bằng cách sao chép bảng sau vào một trang tính và dán bảng này vào ô A1.
Dữ liệu | ||
-5 | ||
15 | ||
30 | ||
'5 | ||
TRUE | ||
Công thức | Mô tả | Kết quả |
=SUM[3, 2] | Thêm 3 và 2. | 5 |
=SUM["5", 15, TRUE] | Thêm 5, 15 và 1. Giá trị văn bản "5" đầu tiên được diễn dịch thành chữ số, và giá trị lô-gic TRUE đầu tiên được diễn dịch thành số 1. | 21 |
=SUM[A2:A4] | Thêm giá trị trong các ô từ A2 đến A4. | 40 |
=SUM[A2:A4, 15] | Thêm giá trị trong các ô từ A2 đến A4 rồi thêm 15 vào kết quả đó. | 55 |
=SUM[A5,A6, 2] | Thêm giá trị trong các ô A5 và A6, rồi thêm 2 vào kết quả đó. Do giá trị không thuộc dạng số trong tham chiếu không diễn dịch được — giá trị trong ô A5 ['5] và giá trị trong ô A6 [TRUE] đều được xử lý như văn bản — giá trị trong các ô đó sẽ bị bỏ qua. | 2 |
Bạn luôn có thể hỏi một chuyên gia trong Cộng đồng Kỹ thuật Excel hoặc nhận sự hỗ trợ trongCộng đồng trả lời.