Cho mạch điện như hình vẽ. công thức nào sau đây sai? a. uab = i.r2 b. uab = e –i(r¬1+r) c. d.

Biểu thức xác định định luật Ôm cho đoạn mạch chỉ có điện trở?

Cho đoạn mạch gồm R1 mắc nối tiếp với R2, biểu thức nào sau đây là sai ?

Cho đoạn mạch gồm R1 mắc song song với R2, biểu thức nào sau đây là đúng?

[1]

DỊNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI – NGUỒN ĐIỆNCâu 101. Tác dụng cơ bản nhất của dòng điện là tác dụng


A. từ B. nhiệt C. hóa D. cơ


Câu 102. Khi có dịng điện chạy qua vật dẫn là đoạn mạch nối giữa hai cực của nguồn điện thì các hạt mang điện tham gia vàochuyển động có hướng dưới tác dụng của lực


A. Cu – lông B. hấp dẫn C. đàn hồi D. điện trường


Câu 103. Khi có dịng điện chạy qua vật dẫn là nguồn điện thì các hạt mang điện tham gia vào chuyển động có hướng dưới tác dụngcủa lực


A. điện trường B. cu - lông C. lạ D. hấp dẫn


Câu 105. Cường độ dòng điện được xác định bằng công thức nào sau đây?


A. I = q.t B. I =


t


q



C. I =

q


t



D. I =

e


q



Câu 127. Chọn câu phát biểu sai.


A. Dòng điện là dịng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện.


B. Dịng điện có chiều khơng đổi và cường độ khơng thay đổi theo thời gian gọi là dịng điện một chiều.C. Cường độ dòng điện đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện.


D. Tác dụng nổi bật nhất của dòng điện là tác dụng nhiệt.Câu 128. Chọn câu phát biểu đúng.


A. Dòng điện là dòng chuyển dời của các điện tích.


B. Dịng điện khơng đổi là dịng điện có chiều khơng thay đổi.


C. Dịng điện khơng đổi là dịng điện có cường độ [độ lớn] khơng thay đổi.


D. Dịng điện có các tác dụng như: từ, nhiệt, hóa, cơ, sinh lý…Câu 106. Cường độ dịng điện được đo bằng


A. Nhiệt kế B. Vôn kế C. ampe kế D. Lực kế


Câu 107. Đơn vị của cường độ dịng điện là


A. Vơn [V] B. ampe [A] C. niutơn [N] D. fara [F]


Câu109. Chọn câu sai


A. Đo cường độ dòng điện bằng ampe kế.


B. Ampe kế mắc nối tiếp vào mạch điện cần đo cường độ dòng điện chạy quaC. Dịng điện chạy qua ampe kế có chiều đi vào chốt dương [+] và đi ra từ [-].


D. Dịng điện chạy qua ampe kế có chiều đi vào chốt âm [-] và đi ra từ chốt [+].Câu 133. Điều kiện để có dịng điện là chỉ cần


A. có các vật dẫn điện nối liền nhau thành mạch điện kín C. có hiệu điện thế.


B. duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn. D. nguồn điện.Câu 110. Đơn vị của điện lượng [q] là


A. ampe [A] B. cu – lông [C] C. vôn [V] D. jun [J]


Câu 112. Dấu hiệu tổng quát nhất để nhận biết dịng điện là tác dụng.


A. hóa học B. từ C. nhiệt D. sinh lý


Câu 114. Ngoài đơn vị là ampe [A], cường độ dịng điện có thể có đơn vị là


A. jun [J] B. cu – lông [C] C. Vôn [V] D. Cu – lông trên giây [C/s]


Câu 118. Trong 4s có một điện lượng 1,5C di chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc một bóng đèn. Cường độ dòng điện qua đèn là


A. 0,375 [A] B. 2,66[A] C. 6[A] D. 3,75 [A]


Câu 119. Dòng diện chạy qua một dây dẫn kim loại có cường độ 2A. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn nàytrong khoảng thời gian 2s là


A. 2,5.1018 [e/s] B. 2,5.1019[e/s] C. 0,4.10-19[e/s] D. 4.10-19 [e/s]


Câu 120. Cường độ dòng điện chạy qua tiết diện thẳng của dây dẫn là 1,5A trong khoảng thời gian 3s. Khi đó điện lượng dịchchuyển qua tiết diện dây là


A. 0,5 [C] B. 2 [C] C. 4,5 [C] D. 4 [C]


Câu 121. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong khoảng thời gian là 2s là 6,25.1018 [e/s]. Khi đó dịng điện quadây dẫn đó có cường độ là


A. 1[A] B. 2 [A] C. 0,512.10-37 [A] D. 0,5 [A]


Câu 122. Dòng điện chạy qua bóng đèn hình của một tivi thường dùng có cường độ 60A. Số electron tới đập vào màn hình của tivi trong mỗi giây là


A. 3,75.1014[e/s] B. 7,35.1014[e/s] C. 2,66.10-14 [e/s] D. 0,266.10-4[e/s]Câu 131. Chọn câu sai


A. Mỗi nguồn điện có một suất điện động nhất định, khơng đổi.


B. Mỗi nguồn điện có một suất điện động nhất định, thay đổi đượcC. Suất điện động là một đại lượng luôn luôn dương.


D. Đơn vị của suất điện động là vôn [V].


Câu 130. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng


A. sinh công của mạch điện. B. thực hiện công của nguồn điện.C. tác dụng lực của nguồn điện. D. dự trữ điện tích của nguồn điện.Câu 155. Các lực lạ bên trong nguồn điện khơng có tác dụng


A. Làm cho điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện.


B. Tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện.


C. Tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.D. Tạo ra sự tích điện khác nhau giữa hai cực của nguồn điện.

[2]

A. Suất điện động có đơn vị là vơn [V]


B. Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện.


C. Do suất điện động bằng tổng độ giảm thế ở mạch ngoài và mạch trong nên khi mạch ngồi hở thì suất điện động bằng 0D. Số vôn ghi trên mỗi nguồn điện cho biết trị số của suất điện động của nguồn đó.


Câu 180. Câu nào sau đây sai khi nói về lực lạ trong nguồn điện?


A. Lực lạ chỉ có thể là lực hóa học


B. Điện năng tiêu thụ trong tồn mạch bằng công của lực lạ bên trong nguồn điện.


C. Sự tích điện ở hai cực khác nhau ở hai cực của nguồn điện là do lực lạ thực hiện công làm dịch chuyển các điện tích.D. Lực lạ có bản chất khác với lực tĩnh điện.


Câu 108. Đơn vị của suất điện động là


A. ampe [A] B. Vôn [V] C. fara [F] D. vôn/met [V/m]


Câu 111. Gọi E là suất điện động của nguồn điện, A là công của nguồn điện, q là độ lớn điện tích. Mối liên hệ giữa ba đại lượngtrên được diễn tả bởi công thức nào sau đây?


A. E. q = A B. q = A. E C. E = q.A D. A = q2. E


Câu 115. Ngồi đơn vị là vơn [V], suất điện động có thể có đơn vị là


A. Jun trên giây [J/s] B. Cu – lông trên giây [C/s]C. Jun trên cu – lông [J/C] D. Ampe nhân giây [A.s]Câu 117. Trong các đại lượng vật lý sau:


I. Cường độ dòng điện. II. Suất điện động. III. Điện trở trong. IV. Hiệu điện thế.Các đại lượng vật lý nào đặc trưng cho nguồn điện?


A. I, II, III B. I, II, IV C. II, III D. II, IV


Câu 123. Công của lực lạ làm dịch chuyển điện tích 4C từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện là 24J. Suất điện động củanguồn là


A. 0,166 [V] B. 6 [V] C. 96[V] D. 0,6 [V]


Câu 124. Suất điện động của một ắc quy là 3V, lực lạ đã dịch chuyển một lượng điện tích đã thực hiện một cơng là 6mJ. Lượng điệntích dịch chuyển khi đó là


A. 18.10-3 [C] B. 2.10-3 [C] C. 0,5.10-3 [C] D. 18.10-3[C]


Câu 125. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện [I], hiệu điện thế [U] bởi định luật Ôm được biểu diễn bằng đồ thị, được diễn tả bởihình vẽ nào sau đây?


Câu 126. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện [I], điện lượng [q] qua tiết diện thẳng của một dây dẫn được biểu diễn bằng đồ thị ởhình vẽ nào sau đây?


Câu 129. Chọn câu phát biểu đúng.


A. Dịng điện một chiều là dịng điện khơng đổi.


B. Để đo cường độ dòng điện, người ta dùng ampe kế mắc song song với đoạn mạch cần đo dòng điện.
C. Đường đặc tuyến vôn – ampe của các vật dẫn luôn luôn là đường thẳng qua gốc toạ độ.


D. Trong nguồn điện, dưới tác dụng của lực lạ, các hạt tải điện dương di chuyển ngược chiều điện trường từ cực âm đến cựcdương.


Câu 134. Công của lực lạ làm dịch chuyển lượng điện tích 12C từ cực âm sang cực dương bên trong của một nguồn điện có suấtđiện động 1,5V là


A. 18J B. 8J C. 0,125J D. 1,8J


Câu 135. Dịng điện có cường độ 0,25 A chạy qua một dây dẫn. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong 10 giây làA. 1,56.1020e/s B. 0,156.1020e/s C. 6,4.10-29e/s D. 0,64.10-29 e/s


Câu 136. Hiệu điện thế 12V được đặt vào hai đầu điện trở 10 trong khoảng thời gian 10s. Lượng điện tích chuyển qua điện trở nàytrong khoảng thời gian đó là


A. 0,12C B. 12C C. 8,33C D. 1,2C


Câu 137. Có thể tạo ra một pin điện hóa bằng cách ngâm trong dung dịch muối ăn


A. hai mảnh nhôm. B. hai mảnh đồng. C. hai mảnh bạc D. một mảnh nhôm và một mảnh kẽm.Câu 116. Hai điện cực kim loại trong pin điện hóa phải


A. Có cùng khối lượng. C. Là hai kim loại khác nhau về phương diện hóa học


B. Có cùng kích thước D. Có cùng bản chất.


Câu 138. Pin vơn – ta được cấu tạo gồm


A. Hai cực bằng kẽm [Zn] nhúng trong dung dịch axit sunfuric [H2SO4] loãng.
B. Hai cực bằng đồng [Cu] nhúng trong dung dịch axit sunfuric [H2SO4] loãng.


C. Một cực bằng kẽm [Zn] một cực bằng đồng [Cu] nhúng trong axit sunfuric [H2SO4] loãng.D. Một cực bằng kẽm [Zn] một cực bằng đồng [Cu] nhúng trong dung dịch muối.


Câu 139. Pin điện hóa có hai cực


A. là hai vật dẫn cùng chất. B. là hai vật cách điện.


C. là hai vật dẫn khác chất. D. một là vật dẫn, một còn lại là vật cách điện.U [V]


I [A]


O A


U [V]


I [A]


O B


U [V]


I [A]


O C


U [V]



I [A]


O D


I [A]


q[C]


O A


I [A]


q [C]


O B


I [A]


q[C]


O C


I [A]


q [C]

[3]

Câu 140. Hai cực của pin điện hóa được ngâm trong chất điện phân bắt buộc là dung dịch nào sau đây?


A. Dung dịch axit. B. Dung dịch bazơ C. Dung dịch muối D. Một trong các dung dịch kể trên.Câu 141. Hiệu điện thế hóa có độ lớn phụ thuộc


A. Bản chất kim loại C. Bản chất kim loại và nồng độ dung dịch điện phân.B. Nồng độ dung dịch điện phân. D. Thành phần hóa học của dung dịch điện phân.Câu 142. Hai cực của pin vơn – ta được tích điện khác nhau là do


A. Chỉ có ion đương của kẽm đi vào dung dịch điện phân.


B. Chỉ có cacs ion hiđro trong dung dịch điện phân thu lấy elêctron của cực đồng.C. Các electron dịch chuyển từ cực đồng tới cực kẽm qua dung dịch điện phân.


D. Các ion dương của kẽm [Zn] đi vào dung dịch điện phân và cả các ion hiđro trong dung dịch thu lấy electrron của cực đồng.Câu 154. Trong pin điện hóa khơng có q trình nào dưới đây?


A. Biến đổi nhiệt năng thành điện năng. B. Biển đổi hóa năng thành điện năng.C. Biến đổi chất này thành chất khác D. Làm cho các cực pin tích điện trái dấu.Câu 144. Acquy chì gồm:


A. Hai bản cực đều bằng chì [Pb] nhúng vào dung dịch điện phân là bazơ.


B. Một bản cực dương bằng chì diơxit [PbO2] và bản cực âm bằn chì [Pb], nhúng trong chất điện phân là axit – sunfuaric loãng.C. Một bản cực dương bằng chì dioxit [PbO2] và bản cực âm bằng chì [Pb], nhúng trong chất điện phân là bazơ.


D. Một bản cực dương bằng chì [Pb] và bản cực âm bằng chì diơxit [PbO2], nhúng trong chất điện phân là axit sunfuaric loãng.Câu 145. Điểm khác nhau giữa acquy và pin Vôn – ta là


A. Sử dụng dung dịch điện phân khác nhau. B. Sự tích điện khác nhau giữa hai cực


C. Chất dùng làm hai cực của chúng khác nhau. D. Phản ứng hóa học ở ác quy có thể xảy ra thuận nghịch.Câu 146. Trong nguồn điện hóa học [pin, ácquy] có sự chuyển hóa từ



A. cơ năng thành điện năng. B. nội năng thành điện năng.


C. hóa năng thành điện năng. D. quang năng thành điện năng.Câu 147. Chọn câu sai


A. Mỗi một ác quy có một dung lượng xác định.


B. Dung lượng của ác quy từ điện lượng lớn nhất mà ác quy đó có thể cung cấp kể từ khi nó phát điện tới khi phải nạp điện lại.


C. Dung lượng của ác quy được tính bằng đơn vị Jun [J].


D. Dung lượng của ác quy được tính bằng đơn vị ampe giờ [A.h].Câu 148. Chọn câu sai khi nói về ác quy.


A. ác quy là nguồn điện hóa học hoạt động dựa trên phản ứng hóa học


B. ác quy nó tích trữ năng lượng lúc nạp điện và giải phóng năng lượng khi phát điện.C. ác quy biến đổi năng lượng từ hóa năng thành điện năng.


D. ác quy ln ln được làm dụng cụ phát điện.


Câu 149. Một pin Vôn – ta có suất điện động 1,1V, cơng của pin này sản ra khi có một lượng điện tích 27C dịch chuyển ở bêntrong và giữa hai cực của pin là


A. 2,97 [J] B. 29,7 [J] C. 0,04 [J] D. 24,54 [J]


Câu 152. Một bộ ác quy có dung lượng 2 A. h được sử dụng liên tục trong 24h. Cường độ dòng điện mà ác quy có thể cung cấp làA.


48 [A] B. 12 [A] 0,C. 0833 [A] D. 0,0383 [A]


Câu 153. Một ác quy có suất điện động 12V, dịch chuyển một lượng điện tích q = 350C ở bên trong và giữa hai cực ác quy. Côngdo ác quy sinh ra là


A.


4200 [J] B. 29,16 [J] C. 0,0342 [J] D. 420 [J]


Câu 156. Gọi A là điện năng tiêu thụ của đoạn mạch, U là hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch, I là cường độ dòng điện qua mạch và tlà thời gian dịng điện đi qua. Cơng thức nêu lên mối quan hệ giữa bốn đại lượng trên được biểu diễn bởi phương trình nào sau đây?


A. A =


t


I


U.




B. A =

I



t


U.




A = U.I.tC. D. A =

U




t


I.



Câu 157. Điện năng tiêu thụ được đo bằng


A. vôn kế B. tĩnh điện kế C. ampe kế D. Công tơ điện.


Câu 158. Theo định luật Jun – Len – xơ, nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn tỷ lệ


A. với cường độ dòng điện qua dây dẫn. C. nghịch với bình phương cường độ dịng điện qua dây dẫn.B. với bình phương điện trở của dây dẫn. D. với bình phương cường độ dịng điện qua dây dẫn.Câu 159. Đơn vị của nhiệt lượng là


A. Vôn [V] B. ampe [A] C. Oát [W] D. Jun [J]


Câu 160. Cơng suất của dịng điện có đơn vị là


A. Jun [J] B. Oát [W] C. Vôn [V] D. Oát giờ [W.h]


Câu 161. Chọn câu sai. Đơn vị của


A. công suất là ốt [W] B. cơng suất của vơn – ampe [V.A]


C. công là Jun [J] D. điện năng là cu – lơng [C]


Câu 162. Cơng thức tính cơng suất của dòng điện chạy qua một đoạn mạch là


A. P= A.t B. P =



A


t



C. P =

t


A



D. P = A. t


Câu 163. Chọn công thức sai khi nói về mối liên quan giữa cơng suất P, cường độ dòng điện I, hiệu điện thế U và điện trở R củamột đoạn mạch


A. P = U.I B. P = R.I2 C. P =


R


U

2

[4]

A. Cơng của dịng điện thực hiện trên đoạn mạch cũng là điện năng mà đoạn mạch đó tiêu thụ.


B. Cơng suất của dòng điện chạy qua một đoạn mạch là đại lượng đặc trưng cho tốc độ thực hiện công của dịng điện.C. Cơng suất của dịng điện chạy qua một đoạn mạch cũng là công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch đó.


D. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỷ lệ thuận với điện trở của vật, với cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua vật.Câu 165. Gọi U là hiệu điện thế ở hai cực của một ác quy có suất điện động là E và điện trở trong là r, thời gian nạp điện cho ác quylà t và dòng điện chạy qua ác quy có cường độ I. Điện năng mà ác quy này tiêu thụ được tính bằng cơng thức


A. A = I2rt B. A = E It C.A = U2rt D. A = UIt


Câu 166. Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị điện nào sau đây?A.


Quạt điện B. ấm điện. C. ác quy đang nạp điện D. bình điện phân


Câu 167. Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dịng điện chạy qua có cường độ I. Cơng suất toả nhiệt ở điện trởnày khơng thể tính bằng công thức.


A. P = RI2 B. P = UI C. P =


R


U

2

D. P = R2I


Câu 168. Gọi A là cơng của nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r khi có dịng điện I đi qua trong khoảng thời gian t đượcbiểu diễn bởi phương trình nào sau đây?


A. A = E.I/t B. A = E.t/I C. A = E.I.t D. A = I.t/ E


Câu 169. Cơng suất của nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r khi có dịng điện I đi qua được biểu diễn bởi công thức nàosau đâu?


A. P = E /r B. P = E.I C. P = E /I D. P = E.I/r


Câu 200. Khi nối hai cực của nguồn với một mạch ngồi thì công của nguồn điện sản ra trong thời gian 1 phút là 720J. Công suấtcủa nguồn bằng


A. 1,2W B. 12W C. 2,1W D. 21W


Câu 170. Tổ hợp các đơn vị đo lường nào dưới đây không tương đương với đơn vị công suất trong hệ SI?



A. V. A B. J/s C. A2 D. 2/V


Câu 171. Ngoài đơn vị là ốt [W] cơng suất điện có thể có đơn vị là


A. Jun [J] B. Vôn trên am pe [V/A] C. Jun trên giây J/s D. am pe nhân giây [A.s]Câu 173. Một bóng đèn có ghi Đ: 3V – 3W. Khi đèn sáng bình thường, điện trở có giá trị là


A.


9  B. 3  C. 6  D. 12 


Câu 174. Một bóng đèn có ghi: Đ 6V – 6W, khi mắc bóng đèn trên vào hiệu điện thế 6V thì cường độ dịng điện qua bóng là


A. 36A B. 6A C. 1A D. 12A


Câu 175. Hai bóng đèn có cơng suất lần lượt là P1 < P2 đều làm việc bình thường ở hiệu điện thế U. Cường độ dịng điện qua mỗibóng đèn và điện trở của bóng nào lớn hơn?


A. I1 < I2 và R1>R2 B. I1 > I2 và R1 > R2 C. I1 < I2 và R1 I2 và R1 < R2


Câu 176. Điện năng tiêu thụ khi có dòng điện 2A chạy qua dây dẫn trong 1 giờ, hiệu điện thế giữa hai đầu dây là 6V là


A. 12J B. 43200J C. 10800J D. 1200J


Câu 177. Hai bóng đèn có các hiệu điện thế định mức lần lượt là U1 và U2. Nếu công suất định mức của hai bóng đó bằng nhau thìtỷ số hai điện trở R1/R2 là


A. 21

U


U



B. 12

U


U



C.


2


21





UU


D.


2



12





UU


Câu 179. Một mạch điện gồm điện trở thuần 10 mắc giữa hai điểm có hiệu điện thế 20V. Nhiệt lượng toả ra trên R trong thời gian10s là


A. 20J B. 2000J C. 40J D. 400J


Câu . Cho mạch điện như hình vẽ: R1 = 2 ; R2 = 3 ; R3 = 5, R4 = 4. Vơn kế có điện trở rấtlớn [RV = ]. Hiệu điện thế giữa hai đầu A, B là 18V. Số chỉ của vôn kế là


A. 0,8V. B. 2,8V. C. 4V. D. 5V


Dùng dữ liệu này để trả lời các câu 201, 202, 203. Cho mạch điện như hình vẽ.U = 12V; R1 24; R3 = 3,8, R4 = 0,2, cường độ dòng điện qua R4 bằng 1ACâu 201. Điện trở R2 bằng


A. 8 B. 10 C. 12 D. 14


Câu 202. Nhiệt lượng toả ra trên R1 trong thời gian 5 phút là


A. 600J B. 800J C. 1000J D. 1200J


Câu 203. Công suất của điện trở R2 bằng


A. 5,33W B. 3,53W C. 0,1875 W D. 0,666W


Dùng dữ kiện này để trả lời các câu 181 – 182 – 183. Hai bóng đèn có số ghi lần lượt là Đ1:120V – 100W; Đ2: 120V – 25W. Mắcsong song hai bóng đèn này vào hiệu điện thế 120V.


Câu 181. Tính điện trở mỗi bóng


A. R1 = 144; R2= 675 B. R1 = 144, R2 = 765 C. R1 = 414; R2 = 576 D. R1 = 144, R2 = 576Câu 182. Tính cường độ dịng điện qua mỗi bóng.


A. I1=1,2A; I2=4A B. I1=0,833A; I2=0,208A C. I1=1,2A; I2=4,8A D. I1=0,208A; I2=0,833ACâu 183. Mắc nối tiếp hai bóng trên vào hiệu điện thế 120V thì tỷ số cơng suất P1/P2 là [coi điện trở không thay đổi].


A. P1/P2 = 4 B. P1/P2 = 1/4 C. P1/P2 = 16 D. P1/P2 = 1/16


Câu 178. Để bóng đèn 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, người ta phải mắc nối tiếp với nó mộtđiện trở phụ R có giá trị là


A. 410 B. 80 C. 200 D. 100


Câu 327. Hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một nguồn điện có hiệu điện thế U thì cơng suất tiêu thụ của chúng là 20W. Nếuhai điện trở này được mắc song song và nối vào nguồn trên thì cơng suất tiêu thụ của chúng sẽ là


VR1 R2


R3 R4


A B


UR1


R2R3

[5]

A. 40W B. 60W C. 80W D. 10W


Câu 186. Có hai điện trở R1 và R2 [R1>R2] mắc giữa điểm A và B có hiệu điện thế U = 12V. Khi R1 ghép nối tiếp với R2 thì cơngsuất của mạch là 4W; khi R1 ghép song song với R2 thì công suất của mạch là 18W. Giá trị của R1, R2 bằng


A. R1= 24; R2= 12 B. R1= 2,4; R1= 1,2 C. R1= 240; R2= 120 D. R1= 8 hay R2= 6Dùng dữ liệu này để trả lời cho các câu 195 và 196. Có hai bóng đèn: Đ1 : 120V – 60W; Đ2 = 120V – 45WMắc hai bóng đèn trên vào hiệu điện thế U = 240V theo hai sơ đồ [a], [b] như hình vẽ.


Câu 195. Khi đèn Đ1 và Đ2 ở sơ đồ [a] sáng bình thường. Tính R1.


A. 713 B. 137 C. 173 D. 371


Câu 196. Khi đèn Đ1 và Đ2 ở sơ đồ [b] sáng bình thường. Tính R2


A. 69 B. 96 C. 960 D. 690


Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 337, 338, 339.


Người ta mắc nối tiếp giữa 2 điểm A – B có hiệu điện thế U = 240V một số bóng đèn loại 6V – 9W.Câu 337. Số bóng đèn cần dùng để chúng sáng bình thường là


A. 20 B. 30 C. 40 D. 50


Câu 338. Nếu có 1 bóng bị hỏng, người ta nối tắt đoạn mạch có bóng hỏng lại thì cơng suất tiêu thụ mỗi bóng là


A. 9,47W B. 4,69W C. 9,64W D. 6,49W


Câu 339. Cơng suất tiêu thụ của mỗi bóng tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm?


A. giảm 0,47% B. tăng 0,47% C. giảm 5,2% D. tăng 5,2%


Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 340 và 341. Muốn dùng một quạt điện 110V – 50W ở mạng điện có hiệu điện thế 220Vngười ta mắc nối tiếp quạt điện đó với một bóng đèn có hiệu điện thế định mức 220V.


Câu 340. Để đèn hoạt động bình thường thì công suất định mức của đèn phải bằng?


A. 100W B. 200W C. 300W D. 400W


Câu 341. Công suất tiêu thụ của bóng đèn lúc đó là


A. 50W B. 75W C. 100W D. 125W


Câu 187. Một ấm điện có ghi 120V – 480W, người ta sử dụng nguồn có hiệu điện thế 120V để đun nước. Điện trở của ấm và cườngđộ dòng điện qua ấm bằng


A. 30; 4A B. 0,25 ; 4A C. 30; 0,4A D. 0,25; 0,4A



Dùng dữ kiện này để trả lời các câu 190, 191 và 192. Một bếp điện có 2 dây điện trở có giá trị lần lượt là R1 = 4, R2 = 6. Khi bếpchỉ dùng điện trở R1 thì đun sơi một ấm nước trong thời gian t1=10 phút. Thời gian cần thiết để đun sôi ấm nước trên khi


Câu 190. chỉ sử dụng điện trở R2 bằng


A. 5 phút B. 10 phút C. 15 phút D. 20 phút


Câu 191. dùng hai dây: R1 mắc nối tiếp với R2 bằng


A. 10 phút B. 15 phút C. 20 phút D. 25 phút


Câu 192. dùng hai dây: R1 mắc song song với R2 bằng


A. 6 phút B. 8 phút C. 10 phút D. 12 phút


Câu 193. Dùng một bếp điện để đun sôi một lượng nước. Nếu nối bếp với hiệu điện thế U1 = 120V thì thời gian nước sơi là t1 = 10phút. nối bếp với hiệu điện thế U2=80V thì thời gian nước sôi là t2 = 20 phút. Hỏi nếu nối bếp với hiệu điện thế U3 = 60V thì nướcsôi trong thời gian t3 bằng bao nhiêu? Cho nhiệt lượng hao phí tỷ lệ với thời gian đun nước.


A. 307,6 phút B. 30,76 phút C. 3,076 phút D. 37,06 phút


Câu 194. Khi có dịng điện I1 = 1A đi qua một dây dẫn trong một khoảng thời gian thì dây đó nóng lên đến nhiệt độ t1=400C. Khi códịng điện I2=2A đi qua thì dây đó nóng lên đến nhiệt độ t2=1000C. Hỏi khi có dịng điện I3= 4A đi qua thì nó nóng lên đến nhiệt độ t3bằng bao nhiêu? Coi nhiệt độ môi trường xung quanh và điện trở dây dẫn là không đổi. Nhiệt lượng toả ra ở môi trường xung quanhtỷ lệ thuận với độ chênh nhiệt độ giữa dây dẫn và môi trường xung quanh.


A. 4300C B. 1300C C. 2400C D. 3400C


Câu 198. Một ấm điện có hai dây điện trở R1 và R2 để đun nước. Nếu dùng dây R1 thì nước trong ấm sẽ sơi sau thời gian t1 = 10phút. Cịn nếu dùng dây R2thì nước sẽ sơi sau thời gian t2 = 40 phút. Cịn nếu dùng dây đó mắc song song hoặc mắc nối tiếp thì ấmnước sẽ sơi sau khoảng thời gian bao lâu? [Coi điện trở của dây thay đổi không đáng kể theo nhiệt độ].


A. Nối tiếp 30 phút, song song 2 phút. B. Nối tiếp 50 phút, song song 4 phút.C. Nối tiếp 4 phút, song song 6 phút. D. Nối tiếp 50 phút, song song 8 phút.


********************************************ĐỊNH LUẬT ƠM ĐỐI VỚI TỒN MẠCH


Câu 206. Đối với mạch điện kín dưới đây, thì hiệu suất của nguồn điện khơng được tính bằng cơng thức
A. H =

[

100

%]



nguonichco


A


A



B.


E


N


U


H  [100%] C. H =

[

100

%]



r


R




R



NN


D. R r

100%



rH


N




Câu 220. Cho mạch điện kín, bỏ qua điện trở của dây nối, nguồn điện có điện trở trong bằng 2, mạch ngồi có điện trở 20. Hiệusuất của nguồn điện là


A. 90,9% B. 90% C. 98% D. 99%


Câu 208. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngồi là điện trở thì cường độ dòng điện chạy trong mạchA. tỷ lệ thuận với điện trở mạch ngoài. B. tỷ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài.


C. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng. D. tăng khi điện trở mạch ngồi tăng.U


Đ1


Đ2R1


Hình a


UĐ1


Đ2R2

[6]

Câu 209. Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi


A. Nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.B. Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.


C. Khơng mắc cầu chì cho mạch điện kín. D. Dùng pin [hay ác quy] để mắc một mạch điện kín.Câu 210. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngồi là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngồi


A. tỷ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch. B. tỷ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch.C. tăng khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng. D. giảm khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng.


Câu 211. Trong một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở R. Hệ thức nào sauđây nêu lên mối quan hệ giữa các đại lượng trên với cường độ dòng điện I chạy trong mạch?


A. RE


I B. I = E +



Rr


C.


rR 


 E


I D.


rEI


Câu 222. Chọn câu phát biểu sai.


A. Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi điện trở của mạch ngồi rất nhỏ


B. Tích của cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch và điện trở của nó gọi là hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch đó.C. Suất điện động của nguồn điện có giá trị bằng tổng các độ giảm thế ở mạch ngồi và mạch trong.


D. Tích của cường độ dịng điện chạy qua đoạn mạch và điện trở của nó được gọi là độ giảm thế trên đoạn mạch đó.


Câu 212. Trong mạch điện kín gồm có nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở R. Khi có hiệntượng đoản mạch thì cường độ dịng điện trong mạch I có giá trị.


A.

I

B. I = E.r C. I = r/ E D. I= E /r


Câu 215. Cho mạch điện như hình vẽ, biết R = r. Cường độ dịng điện chạy trong mạch có giá trị


A.


rI


3E


B.


rI


32E


C.


rI


23E


D.


r
I


2E


Câu 216. Cho mạch điện như hình vẽ, biết R = r. Cường độ dòng điện chạy trong mạch có giá trị


A. I = E /3r B. I = 2 E /3r C. I = 3 E /2r D. I = 3 E /r


Câu 221. Trong mạch điện kín gồm có nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngồi có điện trở RN, I là cường độdòng điện chạy trong mạch trong khoảng thời gian t. Nhiệt lượng toả ra ở mạch ngoài và mạch trong là


A. Q = RNI2t B. Q = [QN+r]I2 C. Q = [RN+r]I2t D. Q = r.I2tDùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 234, 235, 236, 237


Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện các đoạn dây nối. Biết R1=3, R2=6, R3=1, E= 6V; r=1Câu 234. Cường độ dịng điện qua mạch chính là


A. 0,5A B. 1A C. 1,5A D. 2V


Câu 235. Hiệu điện thế hai đầu nguồn điện là


A. 5,5V B. 5V C. 4,5V D. 4V


Câu 236. Công suất của nguồn là


A. 3W B. 6W C. 9W D. 12W


Câu 237. Hiệu suất của nguồn là


A. 70% B. 75% C. 80% D. 90%


Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 238, 239, và 240


Cho mạch điện như hình vẽ: R1 = 1, R2 = 5; R3 = 12; E= 3V, r = 1. Bỏ qua điện trở của dây nối.Câu 238. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện R2 bằng


A. 2,4V B. 0,4V C. 1,2V D. 2V


Câu 239. Công suất mạch ngoài là


A. 0,64W B. 1W C. 1,44W D. 1,96W


Câu 240. Hiệu suất của nguồn điện bằng


A. 60% B. 70% C. 80% D. 90%


Câu 233. Một nguồn điện có suất điện động 3V, điện trở trong 2. Mắc song song hai cực của nguồn này hai bóng đèn giống hệtnhau có điện trở là 6, cơng suất tiêu thụ mỗi bóng đèn là


A. 0,54W B. 0,45W C. 5,4W D. 4,5W


Câu 257. Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó nguồn có suất điện động E= 6V, điện trở trongkhông đáng kể, bỏ qua điện trở của dây nối. Cho R1=R2=30, R3=7,5. Công suất tiêu thụ trên R3là


A. 4,8W B. 8,4W C. 1,25W D. 0,8W


Câu 223. Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 được mắc với điện trở R = 4,8 thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực
của nguồn điện là 12V. Suất điện động và cường độ dòng điện trong mạch lần lượt bằng


A. 12V; 2,5A B. 25,48V; 5,2A C. 12,25V; 2,5A D. 24,96V; 5,2A


Câu 229. Mắc một điện trở 14 vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là 1 thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồnđiện này là 8,4V. Cơng suất mạch ngồi và cơng suất của nguồn điện lần lượt bằng


A. PN = 5,04W; P ng = 5,4W B. PN = 5,4W; Png = 5,04W C. PN = 84 W; Png = 90W D. PN = 204,96W; Png = 219,6W


Câu 252. Một điện trở R1 được mắc vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong r = 4 thì dịng điện chạy trong mạch cócường độ I1=1,2A. Nếu mắc thêm một điện trở R2 = 2 nối tiếp với điện trở R1 thì dịng điện chạy trong mạch có cường độ I2=1A.Giá trị của điện trở R1 bằng


A. 5 B. 6 C. 7 D. 8


Câu 357. Biết rằng điện trở mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ R1=3 đến R2=10,5 thì hiệu suất của nguồn tăng gấp 2 lần.Điện trở trong của nguồn bằng


A. 6 B. 8 C. 7 D. 9


Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 253 và 254: Một điện trở 4 được mắc vào nguồn điện có suất điện động E=1,5V để tạothành một mạch điện kín thì cơng suất toả nhiệt ở điện trở này bằng 0,36W.


E, rR


R


Hình 216 R


RE, r


Hình 215


E, r


R3 R2R1


Hình 234


E, r


R3


R1 R2Hình 238


R1


R3R2


E, r


A


B

[7]

Câu 253. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R là


A. 1V B. 1,2V C. 1,4V D. 1,6V


Câu 254. Điện trở trong của nguồn điện là


A. 0,5 B. 0,25 C. 5 D. 1


Câu 262. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, biết E=3V; R1= 5, ampe kế cóRA0, am pe kế chỉ 0,3A, vơn kế chỉ 1,2A. Điện trở trong r của nguồn bằng


A. 0,5  B. 1 C. 0,75 D. 0,25


Câu 263. Một nguồn có suất điện động E=1,5V, điện trở trong r =0,1 mắc giữa hai cực của nguồn điện hai điện trở R1 và R2. KhiR1, R2 mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mỗi điện trở là 1,5A. Khi R1 mắc song song với R2 thì cường độ dịng điện qua mạchchính là 5A. Tính R1, R2.


A. R1 = 0,3->R2 = 0,6 B. R1 = 0,4 -> R2 = 0,8R1 = 0,6 ->R2 = 0,3 R1 = 0,8 -> R2 = 0,4C. R1 = 0,2 -> R2 – 0,4 D. R1 = 0,1 -> 0,2


R1 = 0,4 -> R2 = 0,2 R1 = 0,2 -> R2 = 0,1


Câu 309. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối R1=5; R3=R4=2; E1=3V,điện trở trong các nguồn không đáng kể. Cần phải mắc giữa hai điểm AB một nguồn điện E2 cósuất điện động là bao nhiêu để dịng điện qua R2 bằng khơng?


A. 2V B. 2,4V C. 4V D. 3,75V



Câu 218. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối và điện trở ampe kế, E=6V,r=1, R1=3; R2=6; R3=2. Số chỉ của ampe kế là


A. 1[A] B. 1,5 [A] C. 1,2 [A] D. 0,5 [A]


Câu 219. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, ampe có điện trở không đángkể, E = 3V; r = 1, ampe chỉ 0,5A. Giá trị của điện trở R là


A. 6 B. 2 C. 5 D. 3


Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 248, 249. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở cácđoạn đây nối, R1 = 3; R2 = 6; R3 = 4; R4 = 12; E = 12V; r = 2; RA = 0


Câu 248. Cường độ dịng điện qua mạch chính là


A. 1A B. 2A C. 3A D. 4A


Câu 249. Số chỉ ampe [A] là


A. 0,9 A B. 10/9 A C. 6/7 A D. 7/6 A


Câu 217. Cho mạch điện như hình vẽ: E=3V, điện trở trong khơng đáng kể, bỏ qua điện trở củadây nối, vơn kế có điện trở 50. Số chỉ của vôn kế là


A. 0,5V B. 1,0V C. 1,5V D. 2,0V


Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 250 và 251. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trởcủa dây nối và các am pe kế; biết R1=2; R2=3; R3=6; E=6V; r=1


Câu 250. Cường độ dịng điện mạch chính là


A. 2A B. 3A C. 4A D. 1A


Câu 251. Số chỉ các am pe kế là


A. IA1 = 1,5A; IA2 = 2,5A B. IA1 = 2,5A; IA2 = 1,5AC. IA1 = 1A; IA2 = 1,5A D. IA1 = 1,5A; IA2 = 1A


Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 245, 246, 247. Cho mạch điện được mắc theo basơ đồ a, b, c. Cho R1 = R2 = 1200, nguồn có suất điện động E=180V, điện trở trongkhông đáng kể [r = 0] và điện trở của vôn kế RV = 1200


Câu 245. Số chỉ vôn kế ở sơ đồ [a] là


A. 160 V B. 170 V C.180V D. 200V


Câu 246. Số chỉ vôn kế ở sơ đồ [b] là


A. 50V B. 60V C. 70V D. 80V


Câu 247. Số chỉ vôn kế ở sơ đồ [c] là


A. 60 V B. 80V C. 100V D. 120V


Câu 224. Một bộ ác quy được nạp điện với dòng điện nạp là 3A, hiệu điện thế đặt vào hai cực của bộ ác quy 12V, suất phản điệncủa bộ ác quy khi nạp điện là 6V. Điện trở trong của bộ ác quy là


A. 2 B. 6 C. 0,5 D. 0,166


Điện trở trong của một ác quy là 0,06, trên vỏ của nó có ghi 12V. Mắc vào hai cực của ác quy một bóng đèn 12V–5W. Dùng dữ
kiện này để trả lời cho các câu 230, 231


Câu 230. Cường độ dòng điện qua đèn là


A. 0,146A B. 0,416A C. 2,405A D. 0,2405A


Câu 231. Hiệu suất của nguồn điện bằng


A. 97% B. 98,79% C. 99,7% D. 97,79%


Dùng dữ kiện này để trả lời các câu 343, 344, 345. Một ác quy có suất điện động 2V, điện trở trong 1 và có dung lượng 240A.h.Câu 343. Điện năng của ác quy là


A. 480 [J] B. 0,864.106 [J] C. 1,728.106[J] D. 7200[J]Câu 344. Nối hai cực của ắc quy với điện trở 9. Công suất tiêu thụ của điện trở là


A. 0,36W B. 0,63W C. 3,6W D. 6,3W


Câu 345. Hiệu suất của ắc quy lúc đó là


A. 80% B. 85% C. 90% D. 95%


Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 346, 347, 348, 349. Một ắc quy được nạp điện với dòng I1=2A, hiệu điện thế giữa hai cựccủa ác quy là U1=20V. Thời gian nạp điện là 1h.


Câu 346. Công của dịng điện. trong khoảng thời gian trên là


A


E, r


R3 R2R1


hình 218


E


V50


50


hình 217 R


E, r


hình 219 A


AR4


R1


R3 R


2



E, r


hình 248


E, r


R1V R2 [a]E, r


R1


R2[b]V


E, r


R1 V R4


[c]


R3 R


2R1E, r


A1


A


2


hình 250R2


R1E, r


Hình 262 A


V


E1


R4R3


R2 R1


A B

[8]

A. 40J B. 14400J C. 2400J D. 144kJCâu 347. Cho biết suất điện động của ác quy là E=12V. Điện trở trong của ác quy là


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


Câu 348. Nhiệt lượng toả ra trên ác quy là



A. 57600J B. 28800J C. 43200J D. 14400 J


Câu 349. Ắc quy phát điện với dịng điện I2=1A. Cơng của dịng điện sinh ra ở mạch ngoài trong 1h là


A. 880J B. 28800J C. 2880J D. 80J


Câu 213. Trong một mạch điện kín gồm có nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r, mạch ngồi có điện trở R và máy thucó suất phản điện Ep và điện trở rp [dòng điện đi vào cực dương của máy thu]. Khi đó cường độ dịng điện chạy trong mạch là


A.


pp


rR


r 




 E E


I B.


pp


rR


r 




 E E


I C.


pp


rRr


.


 E E


I D.


pp


rR



r 




 -E E


I


******************************************ĐỊNH LUẬT ÔM CHO CÁC LOẠI ĐOẠN MẠCHCâu 264. Cho mạch điện như hình vẽ. Công thức nào sau đây sai?


A. UAB = I.R2 B. UAB = E –I[R1+r]


C.


r


R


I






1AB


U

-

E



D.



r


R


I







1AB


U



-

E




Câu 267. Cho đoạn mạch AB có sơ đồ như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B có biểu thức là


A. UAB = E +I[R+r] B. UAB = E – I[R+r]C. UAB = - E + I[R+r] D. UAB = - E – I [R+r]


Câu 268. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B có biểu thức là


A. UAB = -I [R+r] + E B. UAB = -I[R+r]- EC. UAB = I[R+r] + E D. UAB = I[R+r]- E


Câu 284. Cho mạch như hình 268: Biết E=6V; r=0,5; R=4,5; cường độ dòng điện qua đoạnmạch là 1A. Hiệu điện thế giữa 2 điểm B, A là



A. UBA =1V B. UBA=11V C. UBA=-11V D. UBA= -1V


Câu 285. Cho mạch điện như hình vẽ: UAB = 3V; E = 9V; r = 0,5; R1 = 4,5; R2 = 7Chiều dịng điện như hình vẽ, ta có:


A. I = 1A B. I = 0,5A C. I = 1,5A D. I = 2A


Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 289 và 290


Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối. Biết E1=3V; E 2=12V; r1=0,5; r2=1;R=2,5, hiệu điện thế giữa hai điểm AB đo được là UAB = 10V.


Câu 289. Cường độ dòng điện qua mạch là


A. 0,25A B. 0,5A C. 0,75A D. 1A


Câu 290. Nguồn nào đóng vai trị máy phát - máy thu?


A. E1 và E2 là máy phát B. E1 và E2 là máy thu


C. E 1 phát, E2 thu D. E1 thu, E2 phát


Dùng dữ liệu này để trả lời các câu 258, 259 và 261. Cho mạch như hình vẽ, bỏ qua điện trởcủa dây nối và điện trở trong của pin, E1=12V, E2=6V, R1=4, R2=8.


Câu 258. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là


A. 0,5A B. 1A C. 1,5A D. 2A


Câu 259. Công suất tiêu thụ trên mỗi pin là


A. Png1 = 6W; Png2 = 3W B. Png1 = 12W; Png1 = 6W


C. Png1 = 18W; Png2 = 9W D. Png1 = 24W; Png2 = 12WCâu 261. Năng lượng mà pin thứ nhất cung cấp cho mạch trong thời gian 5 phút là


A. 4500J B. 5400J C. 90J D. 540J


Câu 265. Khi có n nguồn giống nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r. Công thức nào sau đây đúng?A. E b = E; rb = r B. E b = E; rb = r/n C. E b = n.E; rb = n.r D. E b = n. E; rb = r/n


Câu 266. Có n nguồn giống nhau mắc song song, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r. Công thức nào sau đây đúng?A. E b = E; rb = r B. E b= E; rb = r/n C. E b = n. E; rb = n.r D. E b= n.E; rb = r/n


Câu 269. Cho bộ nguồn gồm 7 pin mắc như hình vẽ, suất điện động và điện trở trong của các pin giống nhau và bằng Eo, r0. Ta cóthể thay bộ nguồn trên bằng một nguồn có Eb và rb là


A. E b = 7E o; rb = 7r0 B. E b = 5E o; rb = 7r0C. E b = 7E 0; rb = 4r0 D. E b = 5E o; rb = 4r0


Câu 291. Cho bộ nguồn gồm 12 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 2V và điện trở trong 0,5  mắc như hình vẽ. Thay 12 pinbằng một nguồn có suất điện động E b và điện trở trong rb có giá trị là bao nhiêu?


A. E b = 24V; rb = 12 B. E b = 16V; rb = 12C. E b = 24V; rb = 4 D. E b = 16V; rb = 3


Câu 283. Nếu bộ nguồn có các nguồn điện giống nhau được mắc n hàng [dãy], mỗi hàng có m nguồn mắc nối tiếp, thì suất điệnđộng và điện trở trong của điện nguồn có giá trị là


A. E b = m E ; rb = mr B. E b = m E ; rb =

mr





R2R1E, r


Hình 264


A B


A E, r I R B


Hình 267


A R B


E, rI


Hình 268


E1


E2R1


R2Hình 258


hình 269


hình 291


A B


R


E2 , r2 hình 289E1 , r1


A R2 B


E, rI

[9]

C. E b = m E; rb =

nr



m

D. E b =n E; rb =

nr


m



Câu 271. Cho mạch điện như hình vẽ, các pin giống nhau có cùng suất điện động E0 và điện trở trong r0. Cường độ dịng điện quamạch chính có biểu thức


A. nrREI B. rnREI C.nrnREI D. nrnREI


Câu 274. Cho mạch điện như hình vẽ, các pin giống nhau có cùng suất điện động E và điện trở trongr. Cường độ dịng điện qua mạch chính có biểu thức.


A.rREI B. nrREI C.nrREID. nrnREI


Câu 270. Cho mạch điện như hình vẽ, các pin có suất điện động E0 và điện trở trong r0 giốngnhau. Cường độ dòng điện qua mạch chính có biểu thức


A. 0

r


m




R

0
B. 0



0
C.

0

0

D.

0

0


Câu 272. Một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R = r tạo thành một mạch điện kín, khi đócường độ dịng điện trong mạch là I. Nếu ta thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc song song thì cường độ dịngđiện trong mạch là


A. I B. 1,5I C. I/3 D. 0,75I


Câu 273. Một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r mắc với điện trở ngoài R = r tạo thành một mạch điện kín, khi đócường độ dịng điện trong mạch là I. Nếu ta thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc nối tiếp thì cường độ dòng điệntrong mạch là


A. 3I B. 2I C. 1,5I D. I/3


Câu 275. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, biết E1=3V; r1=1; E 2= 6V;r2 = 1; cường độ dòng điện qua mỗi nguồn bằng 2A. Điện trở mạch ngồi có giá trị bằng


A. 2 B. 2,4 C. 4,5 D. 2,5



Câu 276. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở dây nối biết E1= 3V; r1= r2= 1; E 2= 6V;R=4. Hiệu điện thế hai đầu điện trở R bằng


A. 0,5V B. 1V C. 2V D. 3V


Câu 373. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, biết E1=8V; E2=10V; r1= r2=2,R=9, RA=0, RV=. Cường độ dòng điện qua mỗi nguồn là


A. I1 = 0,05A; I2 = 0,95° B. I1 = 0,95A; I2 = 0,05AC. I1 = 0,02A; I2 = 0,92° D. I10,92A; I2 = 0,02A


Câu 286. Cho mạch điện như hình vẽ. Ba pin giống nhau mắc nối tiếp, mỗi pin có suất điện động2V và điện trở trong r, R=10,5, UAB= - 5,25V . Điện trở trong r bằng


A. 1,5 B. 0,5 C. 7,5 D. 2,5


Câu 287. Cho mạch điện như hình vẽ, Bốn pin giống nhau, mỗi pin có E=1,5V và r=0,5. Cácđiện trở ngoài R1 = 2; R2 = 8. Hiệu điện thế UMN bằng


A. UMN = -1,5V B. UMN = 1,5V C. UMN = 4,5V D. UMN = -4,5VCâu 288. Cho mạch điện như hình vẽ. Ba pin giống nhau, mỗi pin có E = 6V; r = 1,5. Điện trởmạch ngồi bằng 11,5. Khi đó


A. UMN = 5,75 V B. UMN = -5,75V C. UMN = 11,5V D. UMN = -11,5 VCâu 278. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối [E1> E2]. Cường độ dịng điện qua mạch có giá trị là


A. 1221

r


r 




E

E



I

B.1221



E

E



I

C. 1212



E

E




I

D. 1221



-

E

E



I



Câu 279. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối. Cường độ dòng điện qua mạch là


A.1221

r


r 




E

E



I

B. 1221



E

E



I

C. 1212



E

E



I

D. 1221



-

E

E



I




Câu 296. Hai nguồn ghép với nhau theo sơ đồ hình vẽ 278. Suất điện động và điện trở trong của hai nguồn lần lượt là E1;r1 và E 2; r2với E 1 > E 2. Cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai điểm A – B có biểu thức


A. 2121

r


r


I





E

E

;

212211

r


r


r


r


U

AB





E

E

B.

2121

r


r


I





E

E

;

211221

r


r


r


r


U

AB




E

E




C. 2121

r


r


I





E

E

;

211221

r


r


r


r


U

AB




E

E

D.


2121

r


r


I





E

E

;

212112

r


r


r


r


U

AB




E

E



Rn nhánhm nguồnHình 270Rn nguồnHình 271Rn nhánhHình 274


E1, r1 E2, r2


R hình 275


E1, r1


E2, r2


hình 279E1> E2


E1, r1E2, r2


hình 278E1, r1 E


2, r2



R hình 276


R1 R2 hình 287M


N


R Ahình 286


B


R M hình 288


N


E1, r


E2, r hình 373

[10]

Câu 295. Hai nguồn được ghép như hình 279, E1=E2= E; r1 ≠ r2. Cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai điểm A, Blà


A. I = 0; UAB = E B. I= 0; UAB = 2 E


C.


21


2
rrI




 E ;



21


12


r


r



r


r


U

AB




E

D.

21


2
rrI




 E ;



21


21


r


r



r


r


U

AB




E



Câu 277. Cho mạch điện [hình vẽ]. Bỏ qua điện trở của dây nối, các nguồn giống nhau có suấtđiện động E 0 = 2V; r0 = 0,5; R=10. Cường độ dòng điện qua R bằng


A. 0,166A B. 0,923ª C. 1A D. 6A


Câu 280. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu điện thế giữa hai điểm Avà B có giá trị là


A. E B. 2 E C. E/2 D. 0


Câu 281. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu điện thế giữa hai điểm Avà B có giá trị là


A. E B. 2 E C. 0,5E D. 0


Câu 282. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu điện thế giữa hai điểmAB; BC; CA có giá trị lần lượt là


A. UAB = 0; UBC = E ; UCA = 2E B. UAB = E; UBC = 0; UCA = 2E


C. UAB = 0; UBC = 0; UCA = 0 D. UAB = 2E ; UBC = 0; UCA = E


Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 302, 303. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở củadây nối các nguồn giống nhau có suất điện động là E và điện trở trong là r.


Câu 302. Cường độ dòng điện qua mạch có giá trị là


A. I = n E /r B. I = E /nr C. I = E /r D. I = r/ E


Câu 303. Hiệu điện thế giữa hai điểm A – B làA.


rn


UAB  E B.


nr


UAB  .E C. UAB=0 D.


Ern


UAB


.Câu 297. Hai nguồn điện có E 1= E 2= 2V và có điện trở trong r1 = 0,4, r2 = 0,2 được mắcvới điện trở R thành mạch kín [hình vẽ]. Biết rằng, khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của mộttrong hai nguồn bằng không. Giá trị của R là


A. 0,2 B. 0,4 C. 0,6 D. 0,8


Câu 308. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối. Cho biết E1=E 2; R1=3; R2=6;r2=0,4. Hiệu điện thế giữa hai cực nguồn E1 bằng không. Điện trở trong của nguồn E1 bằng


A. 2,4 B. 2,6 C. 4,2 D. 6,2


Câu 298. Cho mạch điện như hình 297: Hai nguồn có suất điện động và điện trở trong lần lượt là E1,r1=0,5; E2=3V; r2= 1; R=1,5, cường độ dòng điện qua mạch là 3A. Nếu đổi chỗ hai cực củanguồn E2 thì cường độ dịng điện qua mạch là


A. 3A B. 1,5A C. 2A D. 1A


Câu 301. Hai nguồn có cùng suất điện động E và điện trở trong r được mắc thành bộ nguồn và được mắc với điện trở R=11 thànhmột mạch kín. Nếu hai nguồn mắc nối tiếp thì dịng điện qua R có cường độ I1 = 0,4A; nếu hai nguồn mắc song song thì dịng điệnqua R có cường độ I2 = 0,25A. Suất điện động và điện trở trong của mỗi nguồn bằng


A. E = 2V; r = 0,5 B. E = 2V; r = 1 C. E = 3V; r = 0,5 D. E = 3V; r = 2Dùng dữ kiện này để trả lời các câu 306 và 307. Hai nguồn điện có suất điện động và điện trởtrong tương ứng và E1= 6V, r1 1 và E2, r2 được mắc với điện trở R theo sơ đồ hình [a]. Dùngvơn kế có điện trở rất lớn mắc vào hai điểm A và B thì vơn kế chỉ U1= 4,5V; khi mắc vào haiđiểm B và C thì vơn kế chỉ U2 = 1,5V. Sau đó đổi cực của nguồn E 2 như sơ đồ [b] và mắc vôn kếvào hai điểm A và B thì vơn kế chỉ U3 = 5,5V.


Câu 306. E 2 và r2 bằng


A. E 2=2V; r2=0,5B. E=3V; r2=1 C. E 2=2V; r2=1 D. E=3V ; r2=0,5Câu 307. UBC giữa hai điểm B và C của sơ đồ là


A. UBC = 3,5V B. UBC = -3,5V C. UBC = 1,5V D. UBC = -1,5V


Dùng dữ kiện này để trả lời các câu 311, 312. Bỏ qua điện trở của dây nối, biết E1= 6V; E2=4V;E3=3V; r1=r2=r3=0,1; R=6,2.


Câu 311. Hiệu điện thế giữa hai điểm AB [UAB] bằng


A. 4,1V B. 3,9V C. 3,8V D. 3,75V


Câu 313. Công suất của nguồn điện E1 là



A. 2W B. 4,5W C. 8W D. 12W


Dùng dữ kiện này để trả lời các câu 314, 315, 316, 317. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trởcủa dây nối, biết E1=9V; r1=0,4; E2=4,5V; r2=0,6; R1=4,8; R2=R3=8; R4=4; RA=0


Câu 314. Cường độ dòng điện qua mạch là


A. 0,5A B. 1A C. 1,5A D. 2A


Câu 315. Hiệu điện thế giữa hai điểm A – B là


A. 4,8V B. 12V C. 2,4V D. 3,2V


Câu 316. Công suất của bộ nguồn là


A. 7,2W B. 18W C. 13,5W D. 6,75W


Câu 317. Công suất toả nhiệt [hao phí] của bộ nguồn là


A. 0,9W B. 1,35W C. 2,25W D. 4W


hình 277


RE, r


E, r


hình 280



A B


E, r


E, r hình 281


A B


E, r


E, rE, rA


B C


hình 282


E1, r1 E2, r2


R hình 297


E1, r1 E2, r2


R2 hình 308R1


E1, r1 E2, r2
R


hình 306 a


A B C


E1, r1 E2, r2R


hình 306 b


A B C


E1, r1E2, r2


R Hình 311


BAx xE3, r3


R1


E1, r1 E2, r2R2 R3


R4


A B


[11]

Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 318, 319 và 320. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trởcủa dây nối. Biết UAB=2,1V; R=0,1; E=3V; RA=0, ampe chỉ 2A


Câu 318. Điện trở trong của nguồn là


A. 0,15 B. 0,3 C. 0,45 D. 0,5


Câu 319. Năng lượng của dòng điện cung cấp cho mạch trong 15 phút bằng


A. 90J B. 5400J C. 63J D. 3780J


Câu 320. Nhiệt lượng toả ra trên R trong 15 phút là


A. 180J B. 360J C. 6J D. 630J


Câu 334. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, nguồn điện có suất điện độngE=6V, điện trở trong 0,1, mạch ngồi gồm bóng đèn có điện trở Rđ = 11 và điện trở R = 0,9.Biết đèn sáng bình thường. Hiệu điện thế định mức và công suất định mức của bóng đèn là


A. Uđm = 5,5V; Pđm = 2,75W B. Uđm = 55V; Pđm = 275WC. Uđm = 2,75V; Pđm = 0,6875W D. Uđm = 11V; Pđm = 11W


Câu 326. Một tải R được mắc vào một nguồn có suất điện động E, điện trở trong r tạo thành một mạch điện kín. Cơng suất mạchngồi cực đại khi


A. IR = E B. PR = E.I C. R = r D. R = r/2


Câu 333. Một mạch điện kín gồm một nguồn điện có suất điện động E=3V, điện trở trong r=1, mạch ngoài là một biến trở R. Thayđổi R để cơng suất mạch ngồi đạt giá trị cực đại, giá trị cực đại đó là



A. 1W B. 2,25W C. 4,5W D. 9W


Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 355, và 356. Hai nguồn có suất điện động E1=E 2=E, điện trở trong r1 ≠r2. Biết cơng suất lớnnhất mà mỗi nguồn có thể cung cấp cho mạch ngoài lần lượt là P1=20W và P2=30W. Tính cơng suất lớn nhất mà cả hai nguồn đócung cấp cho mạch ngồi khi


Câu 355. hai nguồn đó ghép nối tiếp


A. 84W B. 8,4W C. 48W D. 4,8W


Câu 356. hai nguồn đó ghép song song


A. 40W B. 45W C. 50W D. 55W


Câu 359. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, biết R1=0,1, r=1,1. Phải chọn Rbằng bao nhiêu để công suất tiêu thụ trên R là cực đại?


A. 1 B. 1,2 C. 1,4 D. 1,6


Câu 350. Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R1 = 2 và R2 = 8, khi đó cơng suất tiêu thụ của haibóng đèn đó như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là


A. 1 B.  C. 3 D. 4


Câu 352. Một nguồn điện có suất điện động E= 6V, điện trở trong r= 2, mạch ngoài có biến trở R. Thay đổi R thì thấy khi R=R1hoặc R=R2, cơng suất tiêu thụ ở mạch ngồi khơng đổi và bằng 4W. R1 và R2 bằng


A. R1 = 1; R2 = 4 B. R1 = R2 = 2 C. R1 = 2; R2 = 3 D. R1 = 3; R2 = 1


Dùng dữ kiện sau để trả lời các câu 360 và 361. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây
nối, cho E= 5V; r=1; R1=2


Câu 360. Định R để công suất tiêu thụ trên R đạt cực đại.


A. R = 1 B. R = 0,5 C. R=1,5 D. R =2/3


Câu 361. Khi đó cơng suất cực đại bằng


A. Pmax = 36W B. Pmax = 21,3W C. Pmax = 31,95W D. Pmax = 37,5W


Dùng dữ kiện này để trả lời các câu 335 và 336. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối nguồn có suất điện độngE=30V, điện trở trong r=3, các điện trở R1=12; R2=36; R3=18; RA = 0


Câu 335. Số chỉ [A] và chiều dòng điện chạy qua am pe kế là


A. 0,471 A , có chiều đi từ N -> Q B. 0,471 A, có chiều đi từ Q -> N


C. 0,741 A, có chiều đi từ N -> Q D. 0,741A , có chiều đi từ Q -> N


Câu 336. Đổi chỗ nguồn E và am pe kế [A], cực dương của nguồn E nối với điểm N. Số chỉ ampe kế [A] và cho biết chiều dịng điện chạy qua nó là


A. 0,57A có chiều đi từ P -> M B. 0,57 A có chiều đi từ M -> P


C. 0,75 A có chiều đi từ P -> M D. 0,75 A có chiều đi từ M -> P


Câu 342. Có 6 nguồn điện, mỗi nguồn có suất điện động 3V, điện trở trong 0,5, được mắc thành bộ rồi nối với mạch ngồi có điệntrở 1,5 thì cơng suất mạch ngồi bằng 24W. Hỏi các nguồn phải được mắc như thế nào?


A. + 6 nguồn mắc nối tiếp.


+ Hai nhánh song song và mỗi nhánh có 3 nguồn mắc nối tiếp.B. + 6 nguồn mắc song song.


+ Hai nhánh song song và mỗi nhánh có 3 nguồn mắc nối tiếp.C. + 6 nguồn mắc nối tiếp.


+ Ba nhánh song song và mỗi nhánh có 2 nguồn mắc nối tiếp.D. + 6 nguồn mắc song song.


+ Ba nhánh song song và mỗi nhánh có 2 nguồn mắc nối tiếp.


Dùng dữ kiện này để trả lời các câu 366, 367, 368. Có 40 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động 6V, điện trở trong 1.Câu 366. Các nguồn được mắc hỗn hợp thành n hàng [dãy] mỗi hàng có m nguồn mắc nối tiếp. Số cách mắc khác nhau là


A. 5 B. 6 C.7 D. 8


Câu 367. Dùng điện trở mạch ngồi có giá trị 2,5 thì phải chọn cách mắc nào để cơng suất mạch ngồi lớn nhất?A. n = 5; m = 8 B. n = 4; m = 10 C. n = 10; m = 4 D. n = 8; m =5


Câu 368. Khi đó, cơng suất cực đại bằng


A. 360W B. 200W C. 300W D. 400W


R1E, r


hình 318 A



A B


R1E, r


hình 334


A B


Đ


R1 R2R3E, r


A


1


hình 235M


N P Q


E, r


R1 hình 360


RRR1


E, r

[12]

Câu 369. Một điện trở R=3 được mắc giữa hai đầu bộ nguồn mắc hỗn hợp gồm n dãy mỗi dãy có m pin ghép nối tiếp [các pingiống nhau]. Suất điện động và điện trở trong mỗi pin 2V và 0,5. Số nguồn ít nhất cần dùng để dịng điện qua R có cường độ 8A là


A. 96 B. 69 C. 36 D. 63


Câu 370. Một bộ nguồn gồm 36 pin giống nhau ghép hỗn hợp thành n hàng [dãy], mỗi hàng gồm m pin ghép nối tiếp, suất điệnđộng mỗi pin E=12V, điện trở trong r=2. Mạch ngồi có hiệu điện thế U=120V và cơng suất P=360W. Khi đó m, n bằng


A. n = 12; m = 3 B. n = 3; m = 12 C. n = 4; m = 9 D. n = 9; m =4


Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 401, 402, 403, 404. Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó bộ nguồn có suất điện độngEb=42,5V và điện trở trong rb=1, điện trở R1=10; R2 = 15, bỏ qua điện trở am pe kế và các đoạn dây nối.


Câu 401. Biết bộ nguồn gồm các pin giống nhau mắc theo kiểu hỗn hợp đối xứng, mỗi pin có suất điện động E0=1,7V, điện trởtrong r0 = 0,2. Hỏi bộ nguồn này gồm bao nhiêu dãy song song, mỗi dãy có bao nhiêu pin mắc nối tiếp?


A. Có 5 dãy mắc song song, mỗi dãy có 25 pin mắc nối tiếp.B. có 5 dãy mắc song song, mỗi dãy có 10 pin mắc nối tiếp.C. Có 10 dãy mắc song song, mỗi dãy có 10 pin mắc nối tiếp.D. có 10 dãy mắc song song, mỗi dãy có 25 pin mắc nối tiếp.Câu 402. Biết am pe kế A1 chỉ 1,5A, số chỉ am pe kế A2 là


A. 0,5A B. 1A C. 1,5A D. 2A


Câu 403. Giá trị của điện trở R là



A. 8  B. 10 C. 12 D. 14


Câu 404. Công suất toả nhiệt trên R có giá trị là


A. 50W B. 62, 5W C. 75W D. 87,5W


Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 374, 375, 376, 377


Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối. Cho E1=18V; E2=10,8V;r1=4 ; r2=2,4; R1=1; R2=3; RA=2 ; C= 4F.


Câu 374. Khi K đóng am pe kế chỉ:


A. 1,6A B. 1,8A C. 1,2A D. 0,8A


Câu 375. Điện tích tích trên tụ là


A.0,266.10-6C B. 21,6.10-6C C. 26,1.10-6C D. 2,16.10-6CCâu 376. Khi K mở ampe kế chỉ:


A. 0,2A B. 0,4A C. 0A D. 0,1A


Câu 377. Điện tích tích trên tụ là


A. 7,2.10-5C B. 2,7.10-5C C. 2,6.10-5 D. 6,2.10-5C


Dùng dữ kiện này để trả lời các câu 378 và 379. Cho mạch như hình vẽ, bỏ qua điện trở củadây nối. Cho biết E1=1,9V; E 2=1,7V; E3=1,6V; r1= 0,3; r2=r3=0,1; r4=0 am pe kế chỉ 0.Câu 378. Cường độ dòng điện qua mỗi nhánh là



A. I1 = 1A; I2 = 1A; I = 2A B. I1 = 1A; I2 = 2A; I = 3AC. I1 = 2A; I2 = 2A; I = 4A D. I1 = 0,5A; I2 = 1A; I = 1,5ACâu 379. Điện trở R có giá trị là


A. 0,8 B. 0,53 C. 0,4 D. 1,06


Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 380 và 381. Cho mạch điện như hình vẽ,bỏ qua điện trở của dây nối, cho E1= 2V; r1= 0,1; E 2 =1,5V; r2=0,1; R=0,2.Câu 380. UAB có giá trị


A. 1,0V B. 1,2V C. 1,4V D. 1,6V


Câu 381. Cường độ dòng điện qua mỗi nhánh là


A. I1 = 6A; I2 = 1A; I = 7A B. I1 = 1A; I2 = 6A; I = 7AC. I1 =2A; I2 = 5A; I = 7A D. I1 = 5A; I2 = 2A; I = 7A


Dùng dữ kiện này để trả lời cho câu 382, 383, và 384; Ba nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suấtđiện động 2V, điện trở trong 1 và tụ điện có điện dung 3F được mắc theo các sơ đồ [a], [b], [c].Câu 382. Điện tích tích trên tụ ở sơ đồ [a] là


A. 0 B. 4.10-6C C. 2.10-6C D. 10-6C


Câu 383. Điện tích tích trên ở sơ đồ [c] là


A. 2.10-6C B. 0 C. 4.10-6C D. 8.10-6


Câu 384. Điện tích tích trên tụ ở sơ đồ [c] là


A. 2.10-6C B. 0 C. 4.10-6C D. 9.10-6C


Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 385, 386, 387, 388, 389, 390, 391, 392. Cho hai nguồn E 1 = 6V; r1 = 1; E 2 = 12V; r2 = 2am pe kế có điện trở không đáng kể [RA = 0]; vôn kế có điện trở vơ cùng lớn [RV = ], chúng được nằm theo các hình a, b, d, e, f, g,h. Bỏ qua điện trở của dây nối.


Câu 385. Ampe kế ở hình [a] chỉ:


A. 1A B. 2A C. 3A D. 4A


Câu 386. Vơn kế ở hình [b] chỉ:


A. 2V B. 4A C. 6V D.8V


Câu 387. Am pe kế ở hình [c] chỉ:


A. 2A B. 4A C. 10A D. 12A


Câu 388. Vơn kế ở hình [d] chỉ:


A. 4V B. 6V C. 8V D. 10V


Câu 389. Am pe kế ở hình [e] chỉ:


A. 2A B. 4A C. 6A D. 8A


Câu 390. Vơn kế ở hình [f] chỉ:


A. 12V B. 14V C. 16V D. 18V


A
R2


R1


KC


E1,r1


E2,r2


hình 374


RE, r


A


B


hình 380E, r


E,rE,r E,r


hình 382aC


E,r
E,r E,r


hình 382bC


E,rE,r E,r


hình 382cC


E2, r2E1, r1


hình 385eA


E2, r2E1, r


1


hình 385fV


E2, r2E1, r


1


hình 385gA


E2, r2E1, r


1


hình 385hVE2, r


2E1, r


1


hình 385aA


E2, r2E1, r


1



hình 385bV


E2, r2E1, r1


hình 385cA


E2, r2E1, r1


hình 385dVEb, r


bR


R1


A A B


1


A2 R2


hình 401


E1,r1


E2,r2R


AE3, r3

[13]

Câu 391. Am pe kế ở hình [g] chỉ:


A. 0V B. 1V C. 2 V D. 3V


Câu 392. Vơn ở hình [h] chỉ :


A. 1V B. 2V C. 0V D. 3V


Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 395, 396, 397. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏqua điện trở của dây nối, biết E1=6V; E2=4V; r1=r2=2; R=9.


Câu 395. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là


A. E= 2V; r = 1 B. E= 5V; r = 1 C. E= 2V; r = 0,5 D. E= 3V; r = 0,5Câu 396. Cơng suất mạch ngồi là


A. 0,36W B. 2,25W C. 0,3969W D. 0,898W


Câu 397. Nguồn nào đóng vai trị máy phát, máy thu?


A. E1 phát, E2 phát B. E1 phát, E2 phát C. E1 thu, E2 thu D. E1 thu, E2 phát
Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 393, 394. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ quađiện trở của dây nối. Biết E1=6V; r1=1; E 2= 2V; r2= 0,5; RAB= 8; RA=0.


Câu 393. Khi con chạy ở chính giữa AB, am pe kế chỉ:


A. 0,18A B. 0,2A C. 0,22A D. 0,24A


Câu 394. Để số chỉ am pe [A] bằng không, điện trở của đoạn AC bằng


A. 1 B. 3 C. 2 D. 4


Dùng dữ kiện này để trả lời câu 398, 399, 400. Hai nguồn điện có suất điện động và điện trởtrong tương ứng là E1=4V; r1=2; E2=3V; r2=3 mắc với biến trở Rx thành mạch điện kínCâu 398. Khi dịng điện qua nguồn E 2 bằng khơng thì biến trở có giá trị là


A. 2 B. 4 C. 6 D. 8


Câu 399. Khi biến trở có giá trị RX =18 thì dịng điện qua biến trở có giá trị là


A. 0,1785A B. 0,8175A C. 0,1875A D. 0,5187A


Câu 400. Khi RX=18; nguồn nào đóng vai trị máy phát, máy thu?


A. E1 phát, E2 phát B. E1 phát, E2 thu C. E1 thu, E2 phát D. E1 thu, E2 thu


Câu 351. Hãy xác định suất điện động E và điện trở trong r của một ác quy, biết rằng nếu nó phát dịng điện I1 = 15A thì cơng suấtmạch ngồi là P1=136W, cịn nếu nó phát dịng điện I1=15A thì cơng suất mạch ngồi là P1=136W, cịn nếu phát dịng điện I2=6A thìcơng suất mạch ngồi là P2= 64,8W.


A. E = 12V; r = 0,2 B. E = 12V ; r = 2 C. E = 2V; r = 0,2 D. E = 2V; r = 1
Câu 321. Cho mạch điện như hình vẽ. Khi cường độ dịng điện qua R5 bằng khơng, ta có hệ thức


A. 1 4


3 2


R

R



R

R

B.

1 4


2 3


R

R



R

R

C.

1 2


3 4


R

R



R

R

D. R1R2R3R4 = 1

Câu 322. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối. Biết R1 = 30; R2 = 60; R3 =40Khi kim điện kế chỉ số khơng. R4 có giá trị là


A. 60 B. 70 C. 80 D. 90


Câu 323. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R2 = R3 = 4; R1 = 8; R4 = 2; E =2V; r = 1. Cường độ dòng điện qua mạch là


A. 0,1A B. 0,2A C. 0,3A D. 0,4A


Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 241, 242, 243. Cho mạch diện như hình vẽ: R1=1;R3 = 5 ; E= 12V; R2 = 2; R4 = 10; r = 1


Câu 241. Cường độ dịng điện qua mạch chính là


A. 1,8A B. 2A C. 2,2A D. 2,4A


Câu 242. Hiệu điện thế giữa hai điểm C và D là


A. 0 [V] B. 1[V] C. 2[V] D. 3[V]


Câu 244. Nối C và D bằng một sợi dây dẫn có điện trở khơng đáng kể. Cường độ dòng điện qua dây CD là


A. 0 [A] B. 1 [A] C. 2[A] D. 3[A]


E, rR1 R3R2 RD 4


C


Hình 241


A B



AE1, r1


E2, r2


A B


C hình 393E1, r


1


E2, r2 hình 395


A B


R


E1, r1E2, r2


A B hình 398


Rx


R1


R3


R4


R2R5

[14]

Dùng dữ kiện này để trả lời các câu 292,293 và 294.


Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua mạch điện trở các đoạn dây nối, các nguồn giống nhau và có suất điện động E=1,5V, điện trởtrong r = 0,5V. Điện trở mạch ngoài R1 = 3, R2 = 6, R3 = 1,5.


Câu 292. Cường độ dịng điện qua mạch chính làA. 1A B. 1,5A C. 1,75A D. 2ACâu 293. Công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là


A. 3,5W B. 7,875W C. 10,71875W D. 14W


Câu 294. Công suất của bộ nguồn là


A. 10W B. 12W C. 18W D. 24W


Câu 304. Có n nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r được mắc song song với nhau rồi mắc vớiđiện trở R=r để tạo thành một mạch điện kín. Cường độ dịng điện qua R là


A.


1



nr



n


I E B.


1



nr


I E C.


1



n


n


I E D.


1



rn


n


I E


Câu 305. Có n nguồn điện giống nhau, có cùng E và r được mắc nối tiếp với nhau và mắc với điện trở R thành một mạch điện kín.Biết R = r, cường độ dịng điện qua R là


A.


1



nr


n


I E B.


1



nr


I E C.


1



n


n


I E D.


1



rn


n


I E


Câu 328. Hai điện trở giống nhau, mắc song song chúng vào hai điểm có hiệu điện thế U thì cơng suất tiêu thụ của chúng là 40W.Nếu hai thì điện trở này được mắc nối tiếp và mắc vào hiệu điện thế U nói trên thì cơng suất tiêu thụ của chúng là


A. 10W B. 20W C. 30W D. 40W


Câu 329. Cho mạch điện


Biết E = 3V; r = 1; R = 2 bỏ qua điện trở của dây nối.Công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là


A. 2W B. 3W C. 18W D. 4,5W


Câu 330. Cho mạch điện


Biết r = 1; R = 9 bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu suất của nguồn là


A. 95% B. 80% C. 90% D. 85%


Câu 331. Một nguồn điện có suất điện động E= 3V, điện trở trong r = 1 được nối với một điện trở R = 1 thành một mạch kín.Cơng suất của nguồn điện là


A. 2,25W B. 3W C. 3,5W D. 4,5W


Câu 332. Một mạch điện kín gồm một nguồn điện có suất điện động E = 6V, điện trở trong r = 1, mạch ngoài là một điện trở R.Công suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực đại là


A. 36W B. 3W C. 18W D. 24W


Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 352, 353, 354.


Một nguồn điện có suất điện động E = 6V, điện trở trong r = 2, mạch ngồi có điện trở R.Câu 352. Cơng suất tiêu thụ mạch ngồi là 4W. Khi đó R có giá trị là


A. R1 = 1; R2 = 4 B. R1 = R2 = 2C. R1 = 2; R2 = 3 D. R1 = 3; R2 = 1


Câu 353. Để công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại thì R phải có giá trị là


A. 1 B. 2 C. 0,5 D. 1,5


Câu 354. Cơng suất cực đại có giá trị là


A.9W B. 2 C. 18W D. 6W


Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 362, 363, 364, 365.


Một ác quy được nạp điện sau khoảng thời gian 10 thì có dung lượng là Q = 7200C. Biết suất điện động và điện trở trong của ác quy
là E= 9V và r = 1,5.


Câu 362. Hiệu điện thế giữa hai cực của ác quy làA. 8,7V B. 9,3V C. 7,8V D. 3,9VCâu 363. Công suất nạp điện là


A. 1,74W B. 1,86W C. 1,56W D. 0,78WCâu 364. Công suất toả nhiệt là


A. 0,6W B. 6W C. 0,06W D. 0,3W


Câu 365. Hiệu suất nạp điện là

Video liên quan

Chủ Đề