Câu hỏi:
Có các dd riêng biệt sau: NaCl, AgNO3, Pb[NO3]2, NH4NO3, ZnCl2, CaCl2, CuSO4, FeCl2, FeCl3, AlCl3. Cho dd Na2S vào các dd trên, số trường hợp sinh ra kết tủa là:
Đáp án đúng: C
AgNO3; Pb[NO3]2; ZnCl2; CuSO4; FeCl2; FeCl3; AlCl3
Có các dung dịch riêng biệt sau: N...
Câu hỏi: Có các dung dịch riêng biệt sau: NaCl, AgNO3, Pb[NO3]2, NH4NO3, ZnCl2, CaCl2, CuSO4, FeCl2, FeCl3, AlCl3. Cho dung dịch Na2S vào các dung dịch trên, số trường hợp sinh ra kết tủa là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8.
Đáp án
C
- Hướng dẫn giải
Chọn C
AgNO3, Pb[NO3]2, ZnCl2, CuSO4, FeCl2, FeCl3, AlCl3
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm
Chuyên đề ôn tập Hóa vô cơ cực hay có lời giải chi tiết !!
Lớp 12 Hoá học Lớp 12 - Hoá học
- Câu hỏi:
Có các dd riêng biệt sau: NaCl, AgNO3, Pb[NO3]2, NH4NO3, ZnCl2, CaCl2, CuSO4, FeCl2, FeCl3, AlCl3. Cho dd Na2S vào các dd trên, số trường hợp sinh ra kết tủa là:
Đáp án đúng: C
AgNO3; Pb[NO3]2; ZnCl2; CuSO4; FeCl2; FeCl3; AlCl3
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải
- Có 4 ống nghiệm được đánh số theo thứ tự 1, 2, 3, 4.
- Cho các dữ kiện thực nghiệm: [1] Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca[HCO3]2; [2] dung dịch NaAlO2 dư vào dung dịch HCl;
- Cl2, NO, SO2, CO2, C2H4, H2, NH3
- S → H2S → SO2 → HBr → HCl → Cl2 → H2SO4 → H2S → PbS → H2S → NaHS → Na2S
- Cho dung dịch Na2S2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng
- Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế và thu khí oxi như hình vẽ dưới đây vì oxi:
- Chất không có tính chất lưỡng tính là: AlCl3
- Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư
- Tính bazơ của các hiđroxit được xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là:
- Nhiệt phân AgNO3.
- Câu hỏi:
Có các dung dịch riêng biệt sau: NaCl, AgNO3, Pb[NO3]2, NH4NO3, ZnCl2, CaCl2, CuSO4, FeCl2. Khi sục khí H2S vào các dung dịch trên, số trường hợp sinh ra kết tủa là
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: C
Số trường hợp sinh ra kết tủa là: AgNO3, Pb[NO3]2, CuSO4,
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải
AMBIENT-ADSENSE/
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Có các dung dịch riêng biệt sau: NaCl, AgNO3, Pb[NO3]2, NH4NO3, ZnCl2, CaCl2, CuSO4, FeCl2.
- Cho các phản ứng sau:[1] CaOCl2 + 2HCl đặc →CaCl2 + Cl2 + H2O;
- Cho dãy các chất sau đây: Cl2, KH2PO4, C3H8O3, CH3COONa, HCOOH, NH3, Mg[OH]2, C6H6, NH4Cl. Số chất điện li trong dãy là:
- Cho dãy các chất: Al2O3, NaHCO3, K2CO3, CrO3, Zn[OH]2, Sn[OH]2, AlCl3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
- Cho các chất: NaHCO3, CO, Al[OH]3, Fe[OH]3, HF, Cl2, NH4Cl.
- Số trường hợp tạo kết tủa khi cho Ba[HCO3]2 tác dụng với lần lượt các dung dịch?
- Cho các chất sau: axetilen, etilen, benzen, buta-1,3-đien, stiren, toluen, anlyl benzen, naphtalen.
- Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy có thể tham gia phản ứng tráng bạc là
- Cho các phát biểu sau:[1] Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì bán kính nguyên tử giảm dần.
- Cho các chất: Cu, Mg, FeCl2, Fe3O4. Có mấy chất trong số các chất đó tác dụng được với dd chứa Mg[NO3]2 và H2SO4 ?
- Cho các phản ứng sau: [1] 2Fe + 3I2 → 2FeI3 ; [2] 3Fe[dư] + 8HNO3 [loãng] → 3Fe[NO2]2 + 2NO + 4H2O &nb
- Cho các chất: KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 có cùng số mol lần lượt phản ứng với dd HCl đặc dư.
- Cho các phân tử [1] MgO; [2] Al2O3; [3] SiO2;[4] P2O5.
- Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là dãy nào??
- Cho các phát biểu sau:[a] Kim loại kiềm đều có cấu trúc lập phương tâm khối và nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li
- Số thí nghiệm chắc chắn sinh ra chất khí là?
- Thực hiện các thí nghiệm sau:[a] Cho Al vào dung dịch FeCl3 dư.
- Cho các chất: Na2CO3, Na3PO4, NaOH, Ca[OH]2, HCl, K2CO3. Số chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là:
- Cacbon có thể khử bao nhiêu chất trong số các chất sau: Al2O3; CO2; Fe3O4; ZnO; H2O; SiO2; MgO
- Thực hiện các thí nghiệm sau:[a] Cho Al vào dung dịch H2SO4 đặc nguội.
- Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, etyl axetat, metyl acrylat, tripanmitin, vinyl axetat.
- Nguyên tố X ở chu kì 2, trong hợp chất khí với H có dạng XH2. Phát biểu nào sau đây về X là không đúng:
- A có công thức phân tử C7H8O. Khi phản ứng với dd Br2 dư tạo thành sản phẩm B có MB –MA=237.Số chất A thỏa mãn là:
- Thực hiện các thí nghiệm sau:[1] Thả một đinh Fe vào dung dịch HCl.
- Cho các phát biểu sau:[1] Teflon, thủy tinh hữu cơ, poli propilen và tơ capron được điều chế từ phản ứng trùng hợp các
- cho các chất : Al2O3, Ca[HCO3]2, [NH4]2CO3, CH3COONH4, NaHSO4, axit glutamic, Sn[OH]2, Pb[OH]2. Số chất lưỡng tính là
- Cho các thí nghiệm sau:[1] Oxi hóa hoàn toàn etanol [xúc tác men giấm, nhiệt độ].
- Phát biểu nào sau đây đúng về HCVC?
- Tiến hành các thí nghiệm sau:[a] Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng.
- Loại quặng nào sau đây không phù hợp với tên gọi
- Cho các phương trình phản ứng[1] C4H10 + F2
- cho các cặp chất phản ứng với nhau[1] Li + N2 &
- Cu[OH]2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây [ở điều kiện thích hợp]?
- Cho các nguyên tố X [Z = 11]; Y[Z = 13]; T[Z=17]. Nhận xét nào sau đây là đúng?
- Thực hiện các thí nghiệm sau:[a] Nung NH4NO3 rắn.
- Người ta mô tả hiện tượng thu được ở một số thí nghiệm như sau: 1.
- Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O.
- Cho các nhận xét về phân bón:[1] Độ dinh dưỡng của Supephotphat kép cao hơn Supephotphat đơn.
- Cho dãy các chất: C6H5OH, C6H5NH2, H2NCH2COOH, C2H5COOH, CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
- Nhiệt phân các muối: KClO3, KNO3, NaHCO3, Ca[HCO3]2, KMnO4, Fe[NO3]2, AgNO3, Cu[NO3]2 đến khi tạo thành chất rắn có khối lượng k
UREKA