Trang chủ English
Cám ơn bạn đã ghé thăm blog. Đội ngũ soạn hi vọng sẽ mang đến những tài liệu và kiến thức có ích link Google driver tới mọi người. Nếu thấy bài biết hay và hữu ích hãy donate hoặc đơn giản là share bài viết lên mạng xã hội cho blog nhé
Donate qua ví MOMO:
Donate qua Viettel Pay:
Thêm vào từ điển của tôi danh từ xe lửa to miss the train lỡ chuyến xe lửa
fast train
xe lửa tốc hành
goods train
xe lửa chở hàng
đoàn; đoàn tuỳ tùng
to come with a hundred men in one's train
tới với một đoàn tuỳ tùng hàng trăm người
dòng, dãy, chuỗi, hạt
an unexpected train of difficulties
một loạt khó khăn bất ngờ
to follow one's train of thought
theo dòng tư tưởng [ý nghĩ]
đuôi dài lê thê [của áo đàn bà]; đuôi [chim]
hậu quả
in the train of
do hậu quả của
[kỹ thuật] bộ truyền động
ngòi [để châm mìn]
all is now in train
tất cả đều đã sẵn sàng
động từ
dạy, dạy dỗ, rèn luyện, huấn luyện; đào tạo
to train [up] children to be good citizens
dạy dỗ trẻ em để trở thành những công dân tốt
to train a teacher
đào tạo một giáo viên
a trained eye
con mắt lão luyện
[thể dục,thể thao] tập dượt
uốn [cây cảnh]
to train roses against a wall
uốn cho những cây hồng leo theo bờ tường
chĩa [súng]
to train the cannon on [upon]
chĩa đại bác vào
[thông tục] đi xe lửa
tập luyện tập dượt
to train for a race
tập dượt để chuẩn bị chạy đua
to train on vegetarian diet
ăn chay trong khi tập luyện
[thông tục] đi xe lửa
to train from Pekin to Hanoi
đi xe lửa từ Bắc kinh đến Hà nội
Cụm từ/thành ngữ
to train down
tập cho người thon bớt đi
to train off
bắn chệch, ngắm chệch [súng]
Từ gần giống
0983.024.114
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trains trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ trains tiếng Anh nghĩa là gì.
train /trein/* danh từ- xe lửa=to go by train+ đi xe lửa=to miss the train+ lỡ chuyến xe lửa=fast train+ xe lửa tốc hành=goods train+ xe lửa chở hàng- đoàn; đoàn tuỳ tùng=a train of oxen+ đoàn bò=to come with a hundred men in one's train+ tới với một đoàn tuỳ tùng hàng trăm người- dòng, dãy, chuỗi, hạt=an unexpected train of difficulties+ một loạt khó khăn bất ngờ=to follow one's train of thought+ theo dòng tư tưởng [ý nghĩ]- đuôi dài lê thê [của áo đàn bà]; đuôi [chim]- hậu quả=in the train of+ do hậu quả của- [kỹ thuật] bộ truyền động- ngòi [để châm mìn]!in train- sẵn sàng=all is now in train+ tất cả đều đã sẵn sàng* ngoại động từ- dạy, dạy dỗ, rèn luyện, huấn luyện; đào tạo=to train [up] children to be good citizens+ dạy dỗ trẻ em để trở thành những công dân tốt=to train a teacher+ đào tạo một giáo viên=a trained eye+ con mắt lão luyện- [thể dục,thể thao] tập dượt- uốn [cây cảnh]=to train roses against a wall+ uốn cho những cây hồng leo theo bờ tường- chĩa [súng]=to train the cannon on [upon]+ chĩa đại bác vào- [thông tục] đi xe lửa* nội động từ- tập luyện tập dượt=to train for a race+ tập dượt để chuẩn bị chạy đua=to train on vegetarian diet+ ăn chay trong khi tập luyện- [thông tục] đi xe lửa=to train from Pekin to Hanoi+ đi xe lửa từ Bắc kinh đến Hà nội!to train down- tập cho người thon bớt đi!to train off- bắn chệch, ngắm chệch [súng]
- metonymical tiếng Anh là gì?
- bowstrings tiếng Anh là gì?
- outstation tiếng Anh là gì?
- epexegetic tiếng Anh là gì?
- mealiness tiếng Anh là gì?
- praepostor tiếng Anh là gì?
- soubisse tiếng Anh là gì?
- emblematic tiếng Anh là gì?
- scotticise tiếng Anh là gì?
- len lity tiếng Anh là gì?
- fidgeted tiếng Anh là gì?
- aeroembolism tiếng Anh là gì?
- histrionic tiếng Anh là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của trains trong tiếng Anh
trains có nghĩa là: train /trein/* danh từ- xe lửa=to go by train+ đi xe lửa=to miss the train+ lỡ chuyến xe lửa=fast train+ xe lửa tốc hành=goods train+ xe lửa chở hàng- đoàn; đoàn tuỳ tùng=a train of oxen+ đoàn bò=to come with a hundred men in one's train+ tới với một đoàn tuỳ tùng hàng trăm người- dòng, dãy, chuỗi, hạt=an unexpected train of difficulties+ một loạt khó khăn bất ngờ=to follow one's train of thought+ theo dòng tư tưởng [ý nghĩ]- đuôi dài lê thê [của áo đàn bà]; đuôi [chim]- hậu quả=in the train of+ do hậu quả của- [kỹ thuật] bộ truyền động- ngòi [để châm mìn]!in train- sẵn sàng=all is now in train+ tất cả đều đã sẵn sàng* ngoại động từ- dạy, dạy dỗ, rèn luyện, huấn luyện; đào tạo=to train [up] children to be good citizens+ dạy dỗ trẻ em để trở thành những công dân tốt=to train a teacher+ đào tạo một giáo viên=a trained eye+ con mắt lão luyện- [thể dục,thể thao] tập dượt- uốn [cây cảnh]=to train roses against a wall+ uốn cho những cây hồng leo theo bờ tường- chĩa [súng]=to train the cannon on [upon]+ chĩa đại bác vào- [thông tục] đi xe lửa* nội động từ- tập luyện tập dượt=to train for a race+ tập dượt để chuẩn bị chạy đua=to train on vegetarian diet+ ăn chay trong khi tập luyện- [thông tục] đi xe lửa=to train from Pekin to Hanoi+ đi xe lửa từ Bắc kinh đến Hà nội!to train down- tập cho người thon bớt đi!to train off- bắn chệch, ngắm chệch [súng]
Đây là cách dùng trains tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ trains tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.
Từ điển Việt Anh
train /trein/* danh từ- xe lửa=to go by train+ đi xe lửa=to miss the train+ lỡ chuyến xe lửa=fast train+ xe lửa tốc hành=goods train+ xe lửa chở hàng- đoàn tiếng Anh là gì? đoàn tuỳ tùng=a train of oxen+ đoàn bò=to come with a hundred men in one's train+ tới với một đoàn tuỳ tùng hàng trăm người- dòng tiếng Anh là gì? dãy tiếng Anh là gì? chuỗi tiếng Anh là gì? hạt=an unexpected train of difficulties+ một loạt khó khăn bất ngờ=to follow one's train of thought+ theo dòng tư tưởng [ý nghĩ]- đuôi dài lê thê [của áo đàn bà] tiếng Anh là gì? đuôi [chim]- hậu quả=in the train of+ do hậu quả của- [kỹ thuật] bộ truyền động- ngòi [để châm mìn]!in train- sẵn sàng=all is now in train+ tất cả đều đã sẵn sàng* ngoại động từ- dạy tiếng Anh là gì? dạy dỗ tiếng Anh là gì? rèn luyện tiếng Anh là gì? huấn luyện tiếng Anh là gì? đào tạo=to train [up] children to be good citizens+ dạy dỗ trẻ em để trở thành những công dân tốt=to train a teacher+ đào tạo một giáo viên=a trained eye+ con mắt lão luyện- [thể dục tiếng Anh là gì?thể thao] tập dượt- uốn [cây cảnh]=to train roses against a wall+ uốn cho những cây hồng leo theo bờ tường- chĩa [súng]=to train the cannon on [upon]+ chĩa đại bác vào- [thông tục] đi xe lửa* nội động từ- tập luyện tập dượt=to train for a race+ tập dượt để chuẩn bị chạy đua=to train on vegetarian diet+ ăn chay trong khi tập luyện- [thông tục] đi xe lửa=to train from Pekin to Hanoi+ đi xe lửa từ Bắc kinh đến Hà nội!to train down- tập cho người thon bớt đi!to train off- bắn chệch tiếng Anh là gì?ngắm chệch [súng]