Ngày công lao động tiếng anh là gì

Tiền công lao động

bản dịch Tiền công lao động

+ Thêm

  • wage labor

    en relationship between a worker and an employer, where the worker sells his labour power under a formal or informal employment contract

Đơn giản chỉ là vấn đề tiền công lao động công bằng, anh yêu.

Simply a matter of fair labour practise, darling.

OpenSubtitles2018.v3

24 Bài chi tiết: Tiền công lao động Tiền công lao động liên quan đến việc bán sức lao động theo hợp đồng lao động chính thức hoặc không chính thức với nhà tuyển dụng.

24 Wage labour refers to the sale of labour under a formal or informal employment contract to an employer.

WikiMatrix

Căn cứ vào sự khác nhau giữa tiền công lao động và giá trị của sản phẩm, các "nhà chủ nghĩa xã hội Ricardo" - Charles Hall, Thomas Hodgskin, John Gray, và John Francis Bray - đã áp dụng lý thuyết của Ricardo để phát triển lý thuyết về bóc lột.

Based on the discrepancy between the wages of labor and the value of the product, the "Ricardian socialists"—Charles Hall, Thomas Hodgskin, John Gray, and John Francis Bray, and Percy Ravenstone—applied Ricardo's theory to develop theories of exploitation.

WikiMatrix

7 . Tiền công : Trả công cho người lao động , số tiền họ xứng đáng nhận được , là một quy tắc quản trị quan trọng .

7 . Remuneration : Paying the workers , the amount they deserve is an important management rule .

EVBNews

Phân tích của Marxist về xã hội xác định hai nhóm xã hội chính: Lao động [vô sản hoặc công nhân] bao gồm bất cứ ai kiếm kế sinh nhai bằng cách bán sức lao động của họ và được trả lương hoặc tiền công cho thời gian lao động của họ.

Marxist analysis of society identifies two main social groups: Labour [the proletariat or workers] includes anyone who earns their livelihood by selling their labor power and being paid a wage or salary for their labor time.

WikiMatrix

Bà nghèo đến mức chỉ có thể đóng góp vào đền thờ số tiền bằng tiền công mà một người lao động kiếm được trong vài phút.

[Luke 20:47] She was so poor that she could contribute to the temple only what a laborer might earn in a few minutes.

jw2019

Khan hiếm lao động dẫn tới tiền công tăng.

Scarce labor drives wages.

QED

Một trong những điểm chính của kế hoạch là kêu gọi thành lập một lực lượng cơ động có thể xây dựng bằng một ngân sách ít ỏi với mỗi hoplite được trả chỉ 10 drachma [hay 2 obol] mỗi ngày, thấp hơn tiền công cho lao động chân tay trung bình ở Athena - nhấn mạnh rằng chiến sĩ sẽ cải thiện sự thiếu hụt lương bằng cướp bóc miền tham chiến.

Among other things, the plan called for the creation of a rapid-response force, to be created cheaply with each hoplite to be paid only ten drachmas per month [two obols per day], which was less than the average pay for unskilled labourers in Athens – implying that the hoplite was expected to make up the deficiency in pay by looting.

WikiMatrix

Các viên chức còn cho biết các nhóm này đã thâm nhập được vào các tổ chức công đoàn lao động và tống tiền các thành viên công đoàn .

Officials also said the groups had infiltrated labour unions and extorted union members .

EVBNews

Nó là sản phẩm của lao động, cùng với công sức của chủ lao động, của hệ thống quản lý, và từ tiền vốn bỏ ra."

It is the product of their labour, together with that of the employer and subordinate managers, and of the capital employed".

WikiMatrix

Không chỉ đi hát, cô còn nhận làm cả những công việc lao động vất vả để kiếm tiền.

You don't do any singing, you're too busy swinging.

WikiMatrix

Nếu chúng ta xem xét tỉ suất lợi nhuận trên công lao động nói cách khác là tổng tiền công trả ra trong nền kinh tế Chúng lúc nào cũng ở mức thấp đang tiến nhanh theo hướng ngược lại.

If we look at the returns to labor, in other words total wages paid out in the economy, we see them at an all-time low and heading very quickly in the opposite direction.

ted2019

Những biện pháp của các chủ đất để buộc hạ thấp tiền công, ví dụ như Quy chế Người Lao động vào năm 1351 ở Anh, đều bị thất bại.

Attempts by landowners to forcibly reduce wages, such as the English 1351 Statute of Laborers, were doomed to fail.

WikiMatrix

Người lao động phải chấp nhận lượng đó bất kể mức tiền công ra sao.

He wants the thief, no matter what the cost.

WikiMatrix

Hầu hết nông dân ở Tây Âu tìm cách thay đồi chuyển công lao động nợ địa chủ trước kia thành tiền thuê đất.

Most peasants in Western Europe managed to change the work they had previously owed to their landlords into cash rents.

WikiMatrix

Hình thức lao động tiền lương phổ biến nhất hiện nay là trực tiếp bình thường, hoặc "toàn thời gian", việc làm trong đó một công nhân tự do bán lao động của mình trong một thời gian không xác định [từ một vài năm đến toàn bộ sự nghiệp của công nhân] tiền lương, tiền lương và mối quan hệ thường xuyên với người sử dụng lao động mà không nói chung là nhà thầu hoặc nhân viên bất thường khác.

The most common form of wage labour currently is ordinary direct, or "full-time", employment in which a free worker sells his or her labour for an indeterminate time [from a few years to the entire career of the worker] in return for a money-wage or salary and a continuing relationship with the employer which it does not in general offer contractors or other irregular staff.

WikiMatrix

Lao động là nơi phát triển nhân cách, làm tiền đề cho công việc mà chúng ta sẽ làm mãi mãi.

Work is the place to develop our character in preparation for the work that we will do forever.

Literature

Và khi tiền công tăng, nó đồng thời nhấc bỏ gánh nặng cho người nghèo và tầng lớp lao động.

As wages increase that also lifts the burden on the poor and the working class.

ted2019

Bởi vì người lao động buộc phải cạnh tranh trong một thị trường lao động toàn cầu, tiền lương ít phụ thuộc vào sự thành công hay thất bại của các nền kinh tế cá nhân.

Because workers are forced to compete in a global job market, wages are less dependent on the success or failure of individual economies.

WikiMatrix

Ví dụ, đinh trong giày hoặc đồ nội thất Lao động Lao động trực tiếp Lao động gián tiếp Lao động trực tiếp Bất kỳ tiền lương nào trả cho công nhân hoặc một nhóm công nhân có thể liên quan trực tiếp đến bất kỳ hoạt động cụ thể nào về sản xuất, giám sát, bảo trì, vận chuyển nguyên liệu hoặc sản phẩm và liên kết trực tiếp chuyển đổi nguyên liệu thô thành hàng hóa thành phẩm được gọi là lao động trực tiếp.

For example, nails in shoes or furniture Labour Direct labour Indirect labour Direct Labour Any wages paid to workers or a group of workers which may directly co-relate to any specific activity of production, maintenance, transportation of material, or product, and directly associate in conversion of raw material into finished goods are called direct labor.

WikiMatrix

Các cuộc đình công được dấy lên nhằm chống lại một số biện pháp hà khắc như là cắt giảm tiền lương cho công chức và cải cách thị trường lao động , vì điều này đã làm cho các công ty dễ sa thải người lao động hơn .

The strikes were called in protest against a number of austerity measures including wage cuts for civil servants and a labor market reform that would have made it cheaper for companies to fire workers .

EVBNews

Karl Marx đã phát triển các ý tưởng này, cho rằng một phần lao động trong ngày làm việc của công nhân để trang trải cho chính tiền công mà nhà tư bản trả cho họ, trong khi phần còn lại của lao động của họ trong ngày đã làm giàu cho nhà tư bản.

Marx expanded on these ideas, arguing that workers work for a part of each day adding the value required to cover their wages, while the remainder of their labor is performed for the enrichment of the capitalist.

WikiMatrix

Nhưng những khoảng chi trả và tiền lương cho người lao động Iran rất thấp, các khoản thu của công ty lớn gấp mười lần chi phí.

But the royalties and salaries to Iranian employees were smaller, considering that the company's earnings were ten times greater than its expenses.

WikiMatrix

Danh sách truy vấn phổ biến nhất: 1K, ~2K, ~3K, ~4K, ~5K, ~5-10K, ~10-20K, ~20-50K, ~50-100K, ~100k-200K, ~200-500K, ~1M

Chủ Đề