Dung dịch điện phân tiếng anh là gì

[A]
Acid : Ax�t ; Hợp chất ph�n ly cho ra c�c ion H^+ trong dung dịch.

Acidic : T�nh ax�t ; t�nh từ m� tả một dung dịch c� nồng độ c�c ion H^+ cao.

Anion : Anion ; C�c ion mang điện t�ch �m.

Anode : Anot ; Điện cực nơi m� electron bị lấy đi [hay bị oxy h�a] trong c�c phản ứng oxy h�a khử.

Associativity : T�nh chất kết hợp trong to�n học; một t�nh chất trong to�n học ph�t biểu rằng: [A+B]+C=A+[B+C] v� [A.B].C=A.[B.C].

Atmospheres : Atmotphe; Đơn vị chung d�ng để đo �p suất.

Atom : Nguy�n tử; Vật nhỏ nhất cấu tạo n�n c�c nguy�n tố h�a học v� c�c t�nh chất của ch�ng, nguy�n tử được tạo n�n từ c�c electron v� hạt nh�n của n�[chứa c�c proton v� c�c notron].

Atomic number: Số hiệu nguy�n tử; số pronton trong một nguy�n tử.

Avagadro's number : Số Avogadro; Số biểu thị số ph�n tử c� trong một mol của một chất n�o đ�, số đ� l�: 6,023.10^{23}.
.................................................. .................................................. ....................

B
Base : Bazơ ; chất ph�n ly ra c�c ion [OH^-] trong dung dịch.

Basic : chất mang t�nh chất của một bazơ .

Bohr's atom : Nguy�n tử của Bohr; Nh� h�a học-vật l� Bohr đ� c� nhiểu đ�ng g�p � nghĩa cho việc nguy�n cứu s�u về cấu tạo b�n trong nguy�n tử. �ng đ� t�m hiểu v� ghi nhận về c�c vạch phổ ph�t xạ của một bước s�ng n�o đ� khi c�c nguy�n tử nhảy từ c�c ph�n lớp c� mức năng lượng cao xuống thấp.

Buffer solution : Dung dịch đệm; c�c dung dịch c�n bằng sự thay đổi mức pH của ch�ng ngay khi một lượng ax�t hay bazơ được th�m v�o.
.................................................. .................................................. ....................
[C]
Catalyst : Chất x�c t�c; Chất l�m tăng vận tốc của một qu� tr�nh h�a học m� n� kh�ng l�m thay đổi sản phẩm của phản ứng.

Cathode : Catot ; Điện cực nơi nhận được c�c electron [hay bị khử] trong c�c phản ứng oxy h�a khử.

Cation : Cation ; c�c ion mang điện t�ch dương.

central atom : Nguy�n tử trung t�m ; Trong c�ng thức cấu tr�c kiểu Lewis, thường nguy�n tử c� độ �m điện lớn nhất l� nguy�n tử trung t�m.

Charge : Điện t�ch; m� tả khả năng h�t hoặc đẩy c�c vật kh�c. C�c proton mang điện t�ch dương trong khi đ� c�c electron lại mang điện t�ch �m. C�c điện t�ch c�ng dấu đẩy nhau, c�c điện t�ch ngược dấu th� h�t nhau, điều n�y c� thể thấy r� qua việc sử dụng c�c nam ch�m.

Chemical changes : Thay đổi h�a học; Sự biến đổi cấu tr�c ban đầu của c�c chất.

Chemical equation : Phương tr�nh h�a học; biểu thức của thị sự thay đổi của c�c chất h�a học.

Closure : T�nh bảo to�n số

Colligative property : T�nh chất nồng độ phụ thuộc v�o số lượng c�c hạt chất tan; t�nh chất của một dung dịch chỉ phụ thuộc v�o số lượng c�c hạt chất tan h�a tan trong dung dịch đ� m� kh�ng phụ thuộc v�o t�nh chất của c�c hạt. Ti�u biểu l� sự tăng điểm s�i v� điểm đ�ng đặc của một số dung dịch.

Combustion : Sự đốt ch�y; C�c hợp chất kết hợp với oxy trong qu� tr�nh đốt chảy v� giải ph�ng năng lượng.

Compound : Hợp chất; hai hay nhiều nguy�n tử li�n kết với nhau bằng con đường h�a học, với li�n kết ion v� li�n kết cộng h�a trị.

Concentration : Nồng độ; h�m lượng của một chất n�o đ� trong một đơn vị đo x�c định.

Conjugate acid : Ax�t li�n hợp; Chất c� thể cho đi một ion H^+ để tạo th�nh bazơ tương ứng.

Conjugate base : Bazơ li�n hợp; Một chất c� thể nhận một ion H^+ để tạo th�nh một ax�t tương ứng.

Covalent bond : Li�n kết cộng h�a trị; Li�n kết được h�nh th�nh khi 2 nguy�n tử g�p chung hay chia sẽ �t nhất một cặp electron.
.................................................. .................................................. ......................

[D]
Daughter isotope : Đồng ph�n con; Trong một phương tr�nh phản ứng hạt nh�n hợp chất vẫn duy tr� sau khi đồng vị mẹ[ đồng vị ban đầu] trải qu� tr�nh ph�n r�. Một hợp chất qua qu� tr�nh ph�n r� ph�ng xạ, chẳng hạn như ph�n r� anpha, sẽ ph�n r� th�nh một hạt anpha v� một đồng ph�n con.

Decay :Sự ph�n r�; Sự thay đổi của một nguy�n tố th�nh nguy�n tố mới, Thường đi đ�i với một số hạt kh�c v� năng lượng được giải ph�ng.

Dense :Mật độ; Một chất rắn đặc hoặc một chất với tỉ trọng cao.

Density :Khối lượng ri�ng; khối lượng của vật chất tr�n một đơn vị thể t�ch x�c định.

Dipole-dipole forces : Lực tương t�c lưỡng cực; lực tương t�c nội ph�n tử m� n� tồn tại giữa c�c ph�n tử c� cực. Lực n�y chỉ xuất hiện khi c�c ph�n tử đến gần nhau. Độ mạnh của lực h�t ph�n tử tăng khi t�nh ph�n cực của c�c ph�n tử c�ng lớn.

Dispersion forces [also called London dispersion forces] : Lực ph�n t�n [Hay c�n gọi l� lực khuyếch t�n London]; Lực ph�n t�n l� một lực h�t nội ph�n tử tồn tại trong mọi ph�n tử. Những lực n�y tồn tại l� kết quả của sự di chuyển c�c electron m� c�c electron n�y ch�nh l� những electron tạo n�n moment lưỡng cực. Lực ph�n t�n thường rất yếu nhưng nếu khối lượng ph�n tử tăng th� độ mạnh của lực n�y cũng tăng.

Dissociation : Sự ph�n ly; Sự ph�n t�ch của một hợp chất th�nh c�c th�nh phần.

Double bond : Li�n kết đ�i; Một nguy�n tử li�n kết với một nguy�n tử kh�c bằng hai cặp eletron.
.................................................. .................................................. .............................

[E]
Effusion : Sự ph�ng lưu; Sự di chuyển của c�c ph�n tử kh� qua lỗ nhỏ so với khoảng c�ch trung b�nh giữa c�c ph�n tử kh� di chuyển khi va chạm.

Electrochemical cell : B�nh điện ph�n; Tạo ra một d�ng điện với điện thế kh�ng đổi khi c� một phản ứng chuyển dịch điện tử.

Electrodes : Điện cực; Thiết bị m� t�nh dẫn điện của n� c� thể di chuyển c�c electron đi v�o hoặc ra khỏi một dung dịch.

Electrolysis : Sự điện ph�n; Thay đổi cấu tr�c h�a học của một hợp chất d�ng năng lượng của d�ng điện.

Electromagnetic spectrum : Phổ điện từ; Một khoảng độ d�i s�ng m� �nh s�ng c� thể c�. C�c khoảng n�y bao gồm phổ hồng ngoại, tử ngoại v� tất cả c�c loại bức xạ điện từ kh�c, kể cả �nh s�ng khả kiến.

Electron : Một trong những hạt cơ bản cấu tạo n�n nguy�n tử, electron mang điện t�ch �m, một loại hạt kh�ng thể ph�n chia với điện t�ch đơ vị -1.

Electron geometry : Electron h�nh học; Cấu tr�c của một hợp chất dựa v�o sự sắp xếp c�c electron của n�.

Electronegativity : Độ �m điện; Đo khả năng h�t c�c electron của một nguy�n tố n�o đ�.

Electrostatic forces : Lực tĩnh điện; Lực ph�t sinh giữa c�c vật t�ch điện.

Element : Nguy�n tố; Chất chỉ chứa duy nhất một loại nguy�n tử.

Empirical formula : C�ng thức kinh nghiệm; C�ng thức biểu diễn tỉ lệ tối giản của c�c nguy�n tố trong một hợp chất.

Endothermic : Phản ứng thu nhiệt; Phản ứng thu nhiệt từ m�i trường xung quanh trong suốt qu� tr�nh ph�n ứng xảy ra.

Energy : Năng lượng; Khả năng thực hiện c�ng.

Enthalpy : entanpy; Sự ch�nh lệch về nhiệt.

Entropy : t�nh hỗn loạn trong một vật thể hay một hệ thống n�o đ�.

Equilibrium : Sự c�n bằng; Khi tỉ lệ giữa sản phẩm phản ứng v� chất tham gia phản ứng l� một hằng số. Phản ứng thuận v� phản ứng nghịch xảy ra c�ng tốc độ khi to�n bộ qu� tr�nh c�n bằng.

Equilibrium constant : Hằng số c�n bằng; Gi� trị biểu diễn tiến tr�nh phản ứng trước khi đạt đến c�n bằng. Nếu gi� trị n�y nhỏ c� nghĩa l� qu� tr�nh phản ứng sẽ xảy ra theo chiều nghịch[chiều hướng về ph�a c�c chất phản ứng]. Nếu gi� trị n�y lớn qu� tr�nh phản ứng sẽ xảy ra theo chiều thuận [chiều hướng về c�c sản phẩm phản ứng].

Equilibrium expressions : Biểu thức c�n bằng; Biểu thức biểu diễn tỉ số giữa sản phẩm phản ứng v� chất tham gia phản ứng. Biểu thức c�n bằng được t�nh bằng tỉ số giữa t�ch c�c lũy thừa của nồng độ c�c sản phẩm với số mũ l� hệ số tỉ lượng tương ứng của từng sản phẩm trong phương tr�nh phản ứng c�n bằng v� t�ch lũy thừa của nồng độ c�c ion c�c chất phản ứng với số mũ l� hệ tỉ lượng.

Equivelence point : Điểm tương đương; đạt được khi số mol của ax�t bằng số mol của bazơ trong một dung dịch.

Exothermic : Phản ứng tỏa nhiệt; phản ứng giải ph�ng nhiệt ra m�i trường xung quanh.
[copy right by MD 2009:D]

Chủ Đề