Cọ lăn sơn tiếng trung là gì năm 2024
Trung tâm tiếng Trung SOFL chia sẻ 124 từ vựng tiếng Trung về chủ đề các loài hoa mà bạn chưa biết. Chủ đề học này rất thú vị, sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng rất tốt. Cùng học ngay nhé. \>>> Từ vựng tiếng Trung chủ đề rau, củ, quả có phiên âm 124 từ vựng tiếng Trung thông dụng về chủ đề các loài hoaSTT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 1 天 竺 葵 tiān zhú kuí Cây dương tú cầu 2 三 色 堇 sān sè jǐn Cây hoa bướm 3 萱花 xuān huā Cây hoa hiên 4 月季 yuèjì Cây hoa hồng 5 风 信 子 fēng xìnzi Cây huệ dạ hương 6 金 凤 花 jīn fèng huā Cây mao 7 苜 蓿 mùxu Cỏ linh lăng 8 丁 香 dīng xiāng Đinh hương 9 紫丁香 zǐ dīng xiāng Đinh hương tím 10 樱 挑 花 yīng tiāo huā Hoa anh đào 11 虞 美 人 yú měi rén Hoa anh túc 12 百合 bǎi hé Hoa bách hợp 13 白 兰 花 bái lán huā Hoa bạch lan 14 康 乃 馨 kāng nǎixīn Hoa cẩm chướng 15 菊 花 jú huā Hoa cúc 16 雏 菊 chújú Hoa cúc non 17 夜 来 香 yèlái xiāng Hoa dạ lai hương 18 桃 花 táo huā Hoa đào 19 杜 鹊 花 dù què huā Hoa đỗ quyên 20 金 钱 花 jīn qián huā Hoa đồng tiền 21 夹 竹 桃 jià zhú táo Hoa giáp trúc 22 玫瑰 méi guī Hoa hồng 23 藏 红 花 zàng hóng huā Hoa hồng tây tạng 24 黄 剌 玫 huáng lá méi Hoa hồng vàng 25 晚 香 玉 wǎn xiāng yù Hoa huệ 26 金 银 花 jīn yín huā Hoa kim ngân 27 金 雀 花 jīn què huā Hoa kim tước 28 兰 花 lán huā Hoa lan 29 铃 兰 líng lán Hoa linh lan 30 梅 花 méi huā Hoa mai 31 鸡 冠 花 jīguān huā Hoa mào gà 32 牡 丹 mǔ dān Hoa mẫu đơn 33 番 红 花 fān hóng huā Hoa nghệ tây 34 报春花 bào chūn huā Hoa nghênh xuân 35 玉 兰 花 yù lán huā Hoa ngọc lan 36 茉 莉 mòlì Hoa nhài 37 紫 茉 莉 zǐ mòlì Hoa nhài tím 38 风 仙 花 fēng xiān huā Hoa phượng tiên 39 昙 花 tán huā Hoa quỳnh 40 荷 花 hé huā Hoa sen 41 雪 花 莲 xuě huā lián Hoa sen tuyết 42 山 茶 花 shān chá huā Hoa sơn trà 43 睡 莲 shuì lián Hoa súng 44 郁 金 香 yùjīn xiāng Hoa tulip 45 紫 藤 zǐ téng Hoa tử đằng (đằng la) 46 紫 苑 zǐ yuàn Hoa tử uyển (cúc sao) 47 紫 薇 zǐ wēi Hoa tử vi 48 蔷 薇 qiáng wēi Hoa tường vi 49 石 榴 花 shíliú huā Hoa thạch lựu 50 水 仙 花 shuǐ xiān huā Hoa thủy tiên 51 大 丽 花 dà lìhuā Hoa thược dược 52 紫 罗 兰 zǐ luó lán Hoa violet 53 一 串 红 yī chuàn hóng Hoa xô đỏ 54 仙 人 掌 xiān rén zhǎng Hoa xương rồng 55 腊 梅 là méi Mai mùa đông 56 报 春 梅 bào chūn méi Mai nghênh xuân 57 紫 花 地 丁 zǐhuā dì dīng Tử hoa địa đinh 58 紫 云 英 zǐ yún yīng Tử vân anh 59 芒 花 máng huā Bông lau 60 繡 球 花 xiù qiú huā Cẩm tú cầu 61 樱 花 yīng huā Hoa anh đào 62 虞 美 人 yú měi rén Hoa anh túc 63 百 合 花 bǎi hé huā Hoa bách hợp 64 秋 水 仙 qiū shuǐ xiān hoa báo vũ 65 报 春 花 bào chūn huā hoa báo xuân 66 麦根菊 mài gēn jú Hoa bất tử 67 牵 牛 花 qiān niú huā, Hoa bìm bịp 68 蒲 公 英 pú gōng yīng Hoa bồ công anh 69 油 菜 花 yóu cài huā Hoa cải 70 长寿花 zhǎng shòu huā Hoa cảnh thiên 71 桔梗花 jiē gěng huā Hoa cát tường 72 康 乃 馨 kāng nǎi xīn Hoa cẩm chướng 73 花 卉 huā huì Hoa cỏ 74 菊 花 jú huā Hoa cúc 75 万 寿 菊 wàn shòu jú Hoa cúc vạn thọ 76 夜来香 yè lái xiāng Hoa dạ hương 77 矮牵牛 ǎi qiān niú Hoa dã yên thảo 78 四 时 春、 sì sh íchūn, Hoa dừa cạn, 79 杜 鹃 花 dù juān huā Hoa đỗ quyên 80 非 洲 菊 fēi zhōu jú Hoa đồng tiền 81 木 棉 花 mù mián huā Hoa gạo 82 野 蔷 薇 yě qiáng wēi Hoa tầm xuân 83 九 重 葛 jiǔ chóng gé Hoa giấy 84 海 棠 hǎi táng Hoa hải đường 85 玫 瑰 花 méi guī huā Hoa hồng 86 晚 香 玉 wǎn xiāng yù Hoa huệ 87 向日葵 xiàng rìkuí Hoa hướng dương 88 蝴 蝶 兰 hú dié lán Hoa lan hồ điệp 89 剑 兰 Jiàn lán Hoa lay ơn 90 铃 兰 líng lán Hoa linh lan 91 海 芋 hǎi yù Hoa loa kèn 92 麝 香 百合 shè xiāng bǎihé Hoa loa kèn 93 勿 忘 我 wù wàng wǒ Hoa lưu ly 94 梅 花 méi huā Hoa mai 95 鸡 冠 花 jī guàn huā Hoa mào gà 96 含 羞 草 hán xiū cǎo Hoa trinh nữ 97 辛 文 竹 xīn wén zhú Hoa măng tây 98 牡 丹 花 mǔ dān huā Hoa mẫu đơn 99 大 花 马 齿 苋 dà huā mǎ chǐ xiàn Hoa mười giờ 100 米兰、珠兰 mǐlán, zhūlán Hoa ngâu 101 番红花、 xiāng hóng huā, Hoa nghệ tây 102 白兰花 bái lán huā Hoa ngọc lan 103 茉 莉 花 mò lì huā Hoa nhài 104 蝴 蝶 花 hú dié huā Hoa pang xê 105 扶 桑 花 fú sāng huā Hoa phù dung 106 桂 花 guì huā Hoa quế 107 满 天 星 mǎn tiān xīng Hoa sao baby 108 荷 花 hé huā Hoa sen 109 睡 莲 shuì lián Hoa súng 110 鸡 蛋 花 jī dàn huā Hoa sứ đại 111 珊 瑚 藤 shān hú téng Hoa Ti gon 112 茑 萝 niǎo luó Hoa tóc tiên 113 雪 花 连 xuě huā lián Hoa tuyết 114 郁 金 香 yù jīn xiāng Hoa tuy lip 115 紫 薇 zǐwēi Hoa tử vi 116 蔷 薇 qiáng wēi Hoa tường vi 117 石 榴 花 shíliú huā Hoa thạch lựu 118 白 孔 雀 bái kǒng què Hoa thạch thảo 119 鹤 望 兰 hè wàng lán Hoa thiên điểu 120 秋 海 棠 qiū hǎi táng Hoa thu hải đường 121 水 仙 花 shuǐ xiān huā Hoa thủy tiên 122 一 品 红 yīpǐn hóng Hoa trạng nguyên 123 长 春 花 cháng chūn huā Hoa trường xuân 124 堇 菜 jǐncài Hoa violet Học từ vựng tiếng Trung thông dụng về các bộ phận của cây hoaSTT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 1 花药 huā yào Bao phấn nhị đực của hoa 2 子 房 zǐ fáng Bầu nhụy hoa 3 花 瓶 huā píng Bình hoa 4 花 束 huā shù Bó hoa 5 花 丛 huā cóng Bụi hoa 6 萼 片 èpiàn Cánh của đài hoa 7 花 瓣 huā bàn Cánh hoa 8 花 枝 huā zhī Cành nhỏ có hoa 9 插 花 chā huā Cắm hoa 10 花 轴 huā zhóu Cọng hoa 11 花 蒂 huā dì Cuống hoa 12 花 盆 huā pén Chậu hoa 13 花 串 huā chuàn Chuỗi hoa 14 花萼 huā’è Đài hoa 15 花 托 huā tuō Đế hoa 16 花 架 huā jià Giá để hoa 17 花 篮 huā lán Giỏ hoa, lẵng hoa 18 花 卉 huā huì Hoa cỏ 19 白 花 传 粉 bái huā chuánfěn Hoa tự thụ phấn 20 花香 huā xiāng Hương hoa 21 花床 huā chuáng Luống hoa 22 花 蜜 huā mì Mật hoa 23 花 蕾 huā lěi Nụ hoa 24 华艺 huá yì Nghề trồng hoa 25 花 房 huā fáng Nhà kính trồng hoa 26 雌 蕊 cī ruǐ Nhụy cái 27 雄 蕊 xióng ruǐ Nhụy đực 28 花 蕊 huā ruǐ Nhụy hoa 29 花 粉 管 huā fěn guǎn Ống dẫn phấn hoa 30 花 柱 huā zhù Ống nhị cái hoa 31 花 粉 huā fěn Phấn hoa 32 花 丝 huā sī Tơ như nhụy hoa 33 花 匠 huā jiàng Thợ trồng hoa 34 花 期 huā qí Thời kỳ nở hoa 35 虫 媒 chóng méi Thụ phấn qua côn trùng 36 风 媒 fēng méi Thụ phấn nhờ gió 37 异 花 传 粉 yì huā Thụ phấn từ hoa khác 38 花 冠 huā guān Tràng hoa 39 传 粉 媒 介 chuán fěn méi jiè Vật trung gian truyền phấn 40 花 环 huā huán Vòng hoa 41 花 候 huā hòu Vụ trồng hoa 42 花 圃 huā pǔ Vườn hoa 43 花 序 huā xù Cách xếp hoa 44 树 枝 shù zhī Cành cây 45 树 梢 shù shāo Ngọn cây 46 根 gēn Rễ cây 47 树 皮 shù pí Vỏ cây 48 树 干 shù gān Thân cây Bộ từ vựng tiếng Trung về chủ đề các loài hoa thật thú vị và dễ nhớ đúng không nào? Bạn có biết Hoa Mẫu đơn chính là loài hoa quốc dân đất nước Trung Quốc bởi rất nhiều điều thú vị mà loài hoa này mang lại… Hãy cố gắng ôn luyện để thỉnh thoảng “chém tiếng Trung” với bạn bè về chủ đề cỏ cây hoa lá cành này nhé. |