Con chó trong tiếng nhật là gì năm 2024

If you see this message, please follow these instructions:

- On windows:

+ Chrome: Hold the Ctrl button and click the reload button in the address bar

+ Firefox: Hold Ctrl and press F5

+ IE: Hold Ctrl and press F5

- On Mac:

+ Chrome: Hold Shift and click the reload button in the address bar

+ Safari: Hold the Command button and press the reload button in the address bar

click reload multiple times or access mazii via anonymous mode

- On mobile:

Click reload multiple times or access mazii through anonymous mode

If it still doesn't work, press

Khi mới học tiếng Nhật, chúng ta thường phân vân giữa việc chọn nên học từ vựng trước hay học ngữ pháp trước. Nhưng đối với các bé mới bắt đầu học tiếng Nhật. Ngữ pháp có học đi chăng nữa thì cũng chỉ là đống kiến thức vô định. Vì chúng không thân thuộc, không sử dụng hàng ngày như từ vựng. Vì thế lựa chọn học từ vựng trước là điều đúng đắn. Vì thế hôm nay Nhật ngữ Shizen sẽ giới thiệu cho mọi người Từ vựng về động vật trong tiếng Nhật.

Mục lục

Giới thiệu sơ lược về từ vựng và bảng chữ cái trong tiếng Nhật

Không giống như bảng chữ cái tiếng Việt hay Anh là chỉ có 1 loại chữ bảng chữ cái. Bảng chữ cái tiếng Nhật có đến 4 loại khác nhau; mỗi loại chữ lại có một cách viết cũng như cách đọc khác nhau. Vì thế nếu bạn đang có đam mê với ngôn ngữ Nhật; hay có ý định muốn làm du học sinh Nhật Bản hoặc xuất khẩu lao động Nhật; thì đây chắc chắn sẽ là những thông tin hữu ích mà Shizen mang đến; giúp bạn làm quen với tiếng Nhật từ những bước ban đầu.

Bảng chữ cái tiếng Nhật là gì?

Chữ cái là những đơn vị nhỏ nhất để cấu thành một đoạn văn hoàn chỉnh. Vì thế, trong một đoạn văn tiếng Nhật thường có nhiều loại chữ khác nhau, nhưng chủ yếu bao gồm 4 loại:

Bảng chữ Hiragana

Bảng chữ Katakana

Hán tự

Bảng chữ Romaji

Tuy nhiên, chỉ có ba kiểu chữ được sử dụng chính thức là Hiragana, Katakana và hán tự. Còn bảng chữ cái Romaji được xem là bảng chữ không chính thức, không được sử dụng nhiều. Romaji là chữ dùng để phiên âm tiếng Nhật sang ngôn ngữ Latinh.

[TÌM HIỂU RÕ HƠN] Bảng chữ cái tiếng Nhật tất tần tật về Nhật Ngữ

Bảng chữ cái tiếng Nhật

Tổng kết về tiếng Nhật dành cho trẻ em

Với những từ vựng và hình ảnh về động vật trong tiếng Nhật bên trên. Nhật ngữ Shizen hy vọng có thể phần nào hỗ trợ các bậc phụ huynh một phần. Trong việc giảng dạy và nuôi dưỡng đam mê Nhật ngữ cho các bé.

Học ngôn ngữ mới không chỉ là Tiếng Nhật luôn cần một khoản thời gian và niềm nhiệt thành đam mê với Nhật Ngữ.

Và nếu các bậc phụ huynh muốn nghiêm túc cho con mình theo đuổi đam mê Nhật ngữ. Thì việc suy nghĩ đến một trung tâm chuyên giảng dạy tiếng nhật cho trẻ em uy tín cũng là một suy nghĩ không tồi. Hãy tin tưởng và đồng hành cùng Shizen trong sứ mệnh ươm mầm tài năng của bé.

Xin chào các bạn! Chắc hẳn khi mới học tiếng Nhật hoặc mới sang Nhật thì các bạn sẽ có rất nhiều thắc mắc trong việc chuyển đổi ngôn ngữ. Có nhiều trường hợp từ gốc Việt mà các bạn không biết nên dịch thế nào trong tiếng Nhật nên gây ra rất nhiều rắc rối trong cuộc sống bên Nhật Bản . Vậy, để giúp các bạn trong vấn đề này, Ngữ pháp tiếng Nhật xin giới thiệu bài viết: Con chó tiếng nhật là gì

Con chó tiếng nhật là gì

Chắc hẳn khi học tiếng Nhật cơ bản, hoặc khi xem anime, manga, các bạn đã biết được từ “con chó” trong tiếng Nhật là 犬[inu] rồi nhỉ. Đây là từ Kanji có âm Hán Việt là “khuyển”. Tuy nhiên, tiếng Nhật là một ngôn ngữ vô cùng đa dạng, “con chó” trong tiếng Nhật không chỉ có thế mà còn có nhiều từ khác để diễn tả. Các bạn hãy tham khảo danh sách dưới đây nhé:

犬(いぬ, inu): chó

子犬(こいぬ, koinu): chó con

警察犬(けいさつけん: keisatsuken): chó cảnh sát

ドッグ [doggu]: đây là cách gọi chó phiên âm từ từ “dog” trong tiếng Anh.

番犬(ばんけん: banken): chó trông nhà

猛犬(もうけん: mouken): chó dẫn đường

雌犬(めすいぬ : mesuinu): chó cái

雄犬(おすいぬ : osuinu): chó đực

野犬(やけん : yaken) : chó hoang

飼い犬(かいいぬ : kaiinu) : chó nhà

猟犬(りょうけん : ryouken) : chó đi săn

Một số giống chó nổi tiếng của Nhật

柴犬(しばいぬ , shibainu] : Chó Shiba

秋田犬(あきたいぬ , akitainu) : chó Akita

四国犬(しこくけん, shikokuken) : chó giống Shikoku

北海道犬(ほっかいどういぬ, hokkaidoinu) : chó Hokkaido [vùng lạnh nhất Nhật Bản]

甲斐犬(かいけん , kaiken) : chó Kai

Trên đây là bài viết Con chó tiếng nhật là gì Các bạn có thể tham khảo chuỗi bài viết cùng chủ đề trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật.

Chủ Đề