- Khối ngành nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, dịch vụ xã hội, môi trường và bảo vệ môi trường, nghệ thuật:
Chương trình giảng dạy tiếng Việt: 600.000 đồng/ tín chỉ.
Chương trình giảng dạy tiếng Anh: 840.000 đồng/ tín chỉ.
- Khối ngành khoa học tự nhiên:
Chương trình giảng dạy tiếng Việt: 675.000 đồng/ tín chỉ.
Chương trình giảng dạy tiếng Anh: 945.000 đồng/ tín chỉ.
- Các ngành Toán và thống kê, Máy tính và công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật, Kỹ thuật, Sản xuất và chế biến, Kiến trúc xây dựng:
Chương trình giảng dạy tiếng Việt: 725.000 đồng/ tín chỉ.
Chương trình giảng dạy tiếng Anh: 1.015.000 đồng/ tín chỉ.
- Các học phần kiến thức chung: Chương trình giảng dạy tiếng Việt: 600.000 đồng/ tín chỉ.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành
Mã NgànhTổ hợp xét tuyểnChỉ tiêuGiáo dục học7140101C00, C14, C15, D01xGiáo dục Mầm non7140201M00, M05, M07, M11xGiáo dục Tiểu học7140202A00, A16, C00, D01xSư phạm Ngữ văn7140217C00, D01, D14, C15xSư phạm Lịch sử7140218C00, D01, C14, C15xNgôn ngữ Anh7220201A01, D01, D15, D78xNgôn ngữ Trung Quốc7220204A01, D01, D04, D78xNgôn ngữ Hàn Quốc
7220210D01, A01, D15, D78xQuản lý Nhà nước7310205A16, C00, C14, D01xQuản trị kinh doanh7340101A00, A01, A16, D01xTài chính - Ngân hàng7340201A00, A01, A16, D01xKế toán7340301A00, A01, A16, D01xLuật7380101A16, C00, C14, D01xHóa học7440112A00, B00, A16, D07xKỹ thuật Phần mềm 7480103A00, A01, C01, D90xCông nghệ Thông tin7480201A00, A01, C01, D90xQuản lý Công nghiệp7510601A00, A01, C01, A16xLogistics và quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, D01, D90xKỹ thuật Điện7520201A00, A01, C01, D90xKiến trúc7580101A00, A16, V00, V01xKỹ nghệ gỗ7549001A00, A01, B00, D01xKỹ thuật xây dựng7580201A00, A01, C01, D90xCông tác xã hội7760101C00, D01, C19, C15xQuản lý tài nguyên và môi trường7850101A00, D01, B00, B08xQuản lý đất đai7850103A00, D01, B00, B08xKỹ thuật điều khiển và tự động hóa7520216A00; A01; C01; D90xKỹ thuật cơ điện tử7520114A00; A01; C01; D90xCông nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, A01, D01, D90xThiết kế đồ họa7210403V00; V01; A00; D01xTâm lý học7310401C00; D01; C14; B08xCông nghệ thực phẩm7540101A00, A02, B00, B08xĐảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm7540106A00, A02, B00, B08 Du lịch7810101D01, D14, D15, D78xKỹ thuật điện tử - viễn thông7520207A00, A01, C01, D90xTrí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu7520207A00, A01, C01, D90xÂm nhạc7210405M05, M07, M11, M03xMỹ thuật ứng dụng [Mỹ thuật]7210407D01, V00, V01, V05xTruyền thông đa phương tiện
7320104C00, D01, D09, V01xQuan hệ quốc tế
7310206A00, C00, D01, D78xKỹ thuật môi trường
7520320A00, D01, B00, B08xCông nghệ sinh học
7420201A00, D01, B00, B08xToán học
7460101A00, A01, D07, A16xMarketing
7340101A00, A01, D01, A16xKiểm toán
7340302A00, A01, D01, A16xThương mại điện tử
7340122A00, A01, D01, D07xQuản lý xây dựng
7580302A00, A01, C01, D01xĐô thị học
7580112V00, D01, A00, A16xQuản lý văn hóa
7229042C14, C00, D01, C15xQuản lý công
7340403A01, D01, C00, C15xKỹ thuật y sinh
7520212B00, B08, D01, D13x*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Thủ Dầu Một như sau:
Ngành
Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
Năm 2022
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Giáo dục học
14
15
18
15
17
15
17
Giáo dục Mầm non
19
18,5
24
19
24
20
24
Giáo dục Tiểu học
20
18,5
24
25
28,5
25
28,5
Sư phạm Ngữ văn
-
18,5
24
19
24
24
27
Sư phạm Lịch sử
-
18,5
24
19
24
24
24
Ngôn ngữ Anh
16
15,5
19
17,5
20
18
22
Ngôn ngữ Trung Quốc
16
15,5
20
17,5
20
18
22
Văn hóa học
14
15
18
15
16
Chính trị học
14,5
15
18
15
17
Quản lý Nhà nước
15
15
18
15,5
19
17
19
Địa lý học
14
15
18
Quản trị kinh doanh
16,5
16
22
17,5
22,5
18,5
23
Tài chính - Ngân hàng
16
15
18
16,5
19
17
21
Kế toán
16,5
15,5
19
17,5
20
19
22
Luật
16,5
15,5
19
17,5
20
18,5
21,25
Sinh học ứng dụng
14,25
Vật lý học
15
Hóa học
14,5
15
18
15
17
16
17
Khoa học Môi trường
14
15
18
Toán học
15
15
18
15
18
Kỹ thuật Phần mềm
14
1518
16181618Hệ thống Thông tin
14
15
18
15
18
Quản lý Công nghiệp
14
15
18
15
17
16
17
Kỹ thuật Điện
14
15
18
15
17
15,5
17
Kiến trúc
14
15
18
15
17
16
17
Quy hoạch Vùng và Đô thị
14,75
15
18
15
15
Kỹ thuật Xây dựng
14
15
18
15
18
15,5
18
Công tác Xã hội
14
15
18
15
18
15,5
18
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
14
15
18
15
16
15,5
16
Quản lý Đất đai
14
15
18
15
18
15,5
18
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
14
15
18
15
17
16
17
Kỹ thuật cơ điện tử
14
15
18
15
17
16
17
Thiết kế đồ họa
14
15
18
16
18,5
17
19
Công nghệ chế biến lâm sản [Kỹ nghệ gỗ]
14,75
15
18
15
15
15,5
15
Quốc tế học
14,25
15
18
Tâm lý học
14
15
18
15
18
15,5
18
Văn học
15
15
18
Lịch sử
14,25
15
18
Công nghệ kỹ thuật ô tô
14
15
18
18
20
18,5
21
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
14,5
15,5
18
17,5
20
19
22
Công nghệ thông tin
15,5
18
18
19,5
18
23
Toán kinh tế
15
18
Công nghệ thực phẩm
15
18
15
18
15,5
18
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
15
18
15
18
Du lịch
15
18
16,5
19
16
19
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
15
18
15
18
15
18
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu
15
18
15
18
16
18
Quản lý đô thị
15
18
15
18
Âm nhạc
15
18
15
17
16
17
Mỹ thuật ứng dụng [Mỹ thuật]
15
18
15
16
15,25
16
Truyền thông đa phương tiện
17
19
23
20
Ngôn ngữ Hàn Quốc
18
20
19
21
Quan hệ quốc tế
15
18
16
18
Kỹ thuật môi trường
15
15
15
15
Công nghệ sinh học
15
16
15
16
Dinh dưỡng
15
15
Kiểm toán
16,5
18
Thương mại điện tử
18,5
18
Quản lý văn hóa
16
18
Quản lý công
16
16
Marketing
23
23
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Đại học Thủ Dầu Một
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com