Đánh giá điểm chuẩn đại học duy tân

Điểm chuẩn năm 2022 theo các phương thức xét tuyển sớm của Trường ĐH Duy Tân

-

I. XÉT TUYỂN DỰA VÀO KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT [XÉT HỌC BẠ]

Điểm TRÚNG TUYỂN = Tổng điểm 3 Môn + Điểm Ưu tiên

1. Ngành Dược/ Y khoa/ Bác sĩ Răng Hàm Mặt:

- Điểm TRÚNG TUYỂN Học bạ = 24 điểm;

- Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên.

2. Ngành Điều dưỡng:

- Điểm TRÚNG TUYỂN Học bạ = 19.5 điểm;

- Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên

3. Các ngành còn lại: Điểm TRÚNG TUYỂN Học bạ = 18 điểm.

4. Ngành Kiến trúc: [Điểm Vẽ không nhân hệ số]

- Điểm TRÚNG TUYỂN Học bạ = 17 điểm.

Ghi chú:

- Điểm thi Môn Vẽ: Thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước hoặc sử dụng kết quả thi tại trường ĐH Duy Tân.

- Thí sinh tra cứu danh sách đủ điều kiện trúng tuyển TẠI ĐÂY và cập nhật thêm thông tin còn thiếu.

Những trường hợp thí sinh không có tên trong danh sách tra cứu, vui lòng liên hệ đường dây nóng: 1900.2252 - 0905.294.390 - 0905.294.391 để kiểm tra và bổ sung.

II. XÉT TUYỂN DỰA VÀO KẾT QUẢ KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC DO ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM TỔ CHỨC NĂM 2022

1. Đối với các ngành chung: Tổng điểm đạt từ 600 điểm trở lên;

2. Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm đạt từ 740 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 điểm trở lên.

3. Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm đạt từ 740 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên.

III. XÉT TUYỂN DỰA VÀO KẾT QUẢ KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC DO ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TỔ CHỨC NĂM 2022

1. Đối với các ngành chung: Tổng điểm đạt từ 80 điểm trở lên;

2. Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm đạt từ 100 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 điểm trở lên.

3. Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm đạt từ 100 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên.

Mục lục

  • I. Điểm chuẩn Đại học Duy Tân mới nhất 2022
  • II. Điểm chuẩn Đại học Duy Tân 2021
  • III. Tham khảo điểm chuẩn Đại học Duy Tân 2020
  • IV. Tham khảo điểm chuẩn Đại học Duy Tân 2019

Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2022 cao hay thấp so với những năm trước? Cập nhật điểm chuẩn Đại học Duy Tân từng ngành mới nhất 2022.

Đại học Duy Tân là trường đại học tư thục được đánh giá cao về chất lượng đào tạo tại khu vực miền Trung. Do đó, trong mỗi kỳ thi THPTQG, trường nhận về hàng ngàn lượt đăng ký xét tuyển. Vậy, điểm chuẩn Đại học Duy Tân mới nhất năm 2022 bao nhiêu? Bài viết dưới đây của JobTest sẽ cập nhật điểm chuẩn Đại học Duy Tân chi tiết từng ngành mới nhất 2022.

Đại học Duy Tân đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Trong đó, ngành Y khoa và Răng – Hàm – Mặt có mức điểm cao nhất là 22 điểm.

Dưới đây là thông tin chi tiết về điểm chuẩn chính thức của trường năm nay bạn có thể tham khảo:

Điểm chuẩn của trường Đại học Duy Tân dựa theo điểm thi THPTQG 2022

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
1 7720101 Y khoa 22
2 7720501 Răng – Hàm – Mặt 22
3 7720201 Dược học 21
4 7520212 Kỹ thuật y sinh 19
5 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 19
6 7720301 Điều dưỡng 19
7 7520201 Kỹ thuật điện 17
8 7480109 Khoa học dữ liệu 17
9 7310630 Việt Nam học 17
10 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 16
11 7850101 Quản lý tài nguyên môi trường 16
12 7310206 Quan hệ quốc tế 16
13 7420201 Công nghệ sinh học 16
14 7580101 Kiến trúc 16
15 7229030 Văn học 15
16 7340121 Kinh doanh thương mại 15
17 7380101 Luật 15
18 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15
19 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống 15
20 7210404 Thiết kế thời trang 14
21 7220201 Ngôn ngữ Anh 14
22 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 14
23 7320104 Truyền thông đa phương tiện 14
24 7340101 Quản trị kinh doanh 14
25 7340115 Marketing 14
26 7380107 Luật kinh tế 14
27 7480101 Khoa học máy tính 14
28 7480103 Kỹ thuật phần mềm 14
29 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 14
30 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 14
31 7540101 Công nghệ thực phẩm 14
32 7810101 Du lịch 14
33 7810201 Quản trị khách sạn 14
34 7210403 Thiết kế đồ họa 14
35 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 14
36 7220209 Ngôn ngữ Nhật 14
37 7340201 Tài chính – Ngân hàng 14
38 7340301 Kế toán 14
39 7340302 Kiểm toán 14
40 7340404 Quản trị nhân lực 14
41 7340412 Quản trị sự kiện 14
42 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 14
43 7480202 An toàn thông tin 14
44 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 14
45 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 14
46 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung cứng 14
47 7580201 Kỹ thuật xây dựng 14

II. Điểm chuẩn Đại học Duy Tân 2021

Điểm chuẩn năm 2021 của Đại học Duy Tân được xét dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT như sau:

Điểm chuẩn trúng tuyển các ngành của Đại học Duy Tân năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
1 7720301 Điều dưỡng 19
2 7720201 Dược sĩ 21
3 7720101 Y khoa 22
4 7720501 Răng – Hàm – Mặt 22
5 7480103 Kỹ thuật phần mềm 14
6 7480202 An toàn Thông tin 14
7 7480101 Khoa học máy tính 14
8 7480109 Khoa học dữ liệu 14
9 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 14
10 7210403 Thiết kế đồ họa 14
11 7210404 Thiết kế thời trang 14
12 751031 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử 14
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 14
14 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 14
15 7520201 Kỹ thuật điện 14
16 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 14
17 7340101 Quản trị kinh doanh 14
18 7340404 Quản trị nhân lực 14
19 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 14
20 7340115 Marketing 14
21 7340121 Kinh doanh thương mại 14
22 7340201 Tài chính – Ngân hàng 14
23 7340302 Kiểm toán 14
24 7340301 Kế toán 14
25 7580201 Kỹ thuật xây dựng 14
26 7510102 Quản lý xây dựng 14
27 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 14
28 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 14
29 7540101 Công nghệ thực phẩm 14
30 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 14
31 7810201 Quản trị du lịch và khách sạn 14
32 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 14
33 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 14
34 7810101 Du lịch 14
35 7229030 Văn học 14
36 7310630 Việt Nam học 14
37 7320104 Truyền thông đa phương tiện 14
38 7310206 Quan hệ quốc tế 14
39 7220201 Ngôn ngữ Anh 14
40 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 14
41 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 14
42 7220209 Ngôn ngữ Nhật 14
43 7580101 Kiến trúc 14
44 7580103 Kiến trúc nội thất 14
45 7380107 Luật kinh tế 14
46 7380101 Luật học 14
47 7420201 Công nghệ sinh học 14
48 7720208 Quản lý bệnh viện 14
49 7520212 Kỹ thuật y sinh 14

III. Tham khảo điểm chuẩn Đại học Duy Tân 2020

Trong kỳ tuyển sinh 2020, Đại học Duy Tân có áp dụng 2 phương thức xét tuyển là: dựa vào kết quả thi THPTQG và xét học bạ. Cụ thể, mức điểm chuẩn chi tiết từng ngành tương ứng với phương thứ xét tuyển của trường như sau:

Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2020 

IV. Tham khảo điểm chuẩn Đại học Duy Tân 2019

Điểm chuẩn năm 2019 của trường Đại học Duy Tân dao động trong khoảng từ 14 – 21 điểm. Dưới đây là thông tin điểm trúng tuyển từng ngành với những tổ hợp môn tương ứng:

Điểm chuẩn Đại học Duy Tân từng ngành năm 2019

Bài viết trên của JobTest đã cập nhật đầy đủ về điểm chuẩn trường Đại học Duy Tân mới nhất 2022 và những năm trước đó để bạn tham khảo. Hy vọng nội dung trên có thể giúp bạn điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển vào các ngành học sao cho phù hợp với năng lực của bản thân.

Chủ Đề