Cung văn hóa lao động tiếng trung là gì năm 2024

Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ cung văn hoá trong tiếng Trung và cách phát âm cung văn hoá tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cung văn hoá tiếng Trung nghĩa là gì.

文化宫 《规模较大、设备较好的文化娱乐场所, 一般设有电影院、讲演厅、图书馆等。》

Nếu muốn tra hình ảnh của từ cung văn hoá hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

  • lệ phí thông hành qua lại tiếng Trung là gì?
  • màng dầu tiếng Trung là gì?
  • mã thư tín tiếng Trung là gì?
  • tự tìm tiếng Trung là gì?
  • sâu gạo tiếng Trung là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cung văn hoá trong tiếng Trung

文化宫 《规模较大、设备较好的文化娱乐场所, 一般设有电影院、讲演厅、图书馆等。》

Đây là cách dùng cung văn hoá tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cung văn hoá tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Giới thiệu đến các bạn những từ vựng tiếng Trung về các tổ chức xã hội, chính trị, xã hội trong nhà nước. Hy vọng chúng sẽ giúp các bạn tự học tiếng Trung tốt hơn. Chúc các bạn ngày mới vui vẻ!

1. Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi Việt Nam 越南残疾人和孤儿保护协会 /yuènán cánjírén hé gū ér bǎohù xiéhuì/ 2. Hội Chữ thập đỏ Việt Nam 越南红十字协会 /yuènán hóngshízi xiéhuì/ 3. Hội khuyến học Việt Nam 越南劝学会 /yuènán quàn xué huì/ 4. Hội Người cao tuổi Việt Nam 越南高龄人协会 /yuènán gāolíngrén xiéhuì/ 5. Hội người Mù Việt Nam 越南盲人协会 /yuènán mángrén xiéhuì/ 6. Hội phật giáo Việt Nam 越南佛教协会 /yuènán fójiào xiéhuì/ 7. Uỷ ban Ðoàn kết công giáo Việt Nam 越南天主教团结委员会 /yuènán tiānzhǔjiào tuánjié wěiyuánhuì/ 8. Văn phòng Hội đồng Nhân dân và Uỷ ban nhân dân 人民议会和人民委员会办公厅 rénmínyìhuì hé /rénmín wěiyuánhuì bàngōngtīng/ 9. Toà án Nhân dân tỉnh, thành phố 省级人民法院,市级人民法院 /hěngjírénmín fǎyuàn, shìjírénmín fǎyuàn/ 10.Viện Kiểm sát Nhân dân tỉnh, thành phố 省级人民检察院,市级人民检察院 /shěngjírénmín jiǎnchá yuàn, shìjírénmín jiǎncháyuàn/ 11. Sở Công nghiệp 工业厅 /gōngyè tīng/ 12. Sở Du lịch 旅游厅 /lǚ yóu tīng/ 13. Sở Ðịa chính 地政厅 /dìzhèng tīng/ 14. Sở Giáo dục và Ðào tạo 教育培训厅 /jiàoyù péiyùntīng/ 15. Sở Giao thông vận tải 交通运输厅 /jiāotōngyùnshū tīng/ 16. Sở Khoa học-Công nghệ và Môi trường 科学技术与环境厅 /kēxuéjìshù yǔ huánjìngtīng/ 17. Sở Kế hoạch và Ðầu tư 计划投资厅 /jìhuàtóuzītīng/ 18. Sở Lao động-Thương binh và Xã hội 劳动、伤残军人与社会保障厅 /láodòng, shāngcánjūnrén yǔ shèhuìbǎozhàng tīng/ 19. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 农业与农村发展厅 /nóngyè yǔ nóngcūn fāzhǎntīng/ 20. Sở Ngoại vụ 外事厅,外事办(公室) /wàishì tīng, wàishìbàn ( gōngshì )/ 21. Sở Tài chính, Vật giá 财政物价厅 /cáizhèng wùjià tīng/ 22. Sở Thương mại 商务厅 /shāngwù tīng/ 23. Sở Thể dục và Thể thao 体育运动厅 /tǐyù yùndòng tīng/ 24. Sở Thuỷ sản 水产厅 /shuǐ chaň tīng/ 25. Sở Tư pháp 司法厅 /sī fǎ tīng/ 26. Sở Văn hoá-Thông tin 文化通讯厅 /wénhuà tōngxùn tīng/ 27. Sở Xây dựng 建设厅 /jiànshè tīng/ 28. Sở Y tế 卫生厅 /wèishēng tīng/ 29. Ban Dân tộc và Miền núi 民族与山区委员会 /mínzú yǔ shānqū wěiyuánhuì/ 30. Ban Tôn giáo Chính quyền 政府宗教委员会 /zhèngfǔzōngjiào wěiyuánhuì/ 31. Ban Tổ chức chính quyền 政府组织部 /zhèngfǔ zǔzhībù/ 32. Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, thành phố 省级军事指挥部,市级军事指挥部 /shěngjíjūnshì zhǐhuībù, shìjíjūnshì zhǐhuībù/ 33. Công an tỉnh (thành phố) 省公安厅,市公安局 /shěnggōngāntīng, shìgōngānjú/ 34. Thanh tra tỉnh, thành phố 省监察厅,市监察局 /shěngjiānchátīng, shìjiānchá tīng/ 35. Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em tỉnh, thành phố 省人口、家庭与儿童委员会,市人口、家庭与儿童委员会 /shěngrén kǒu, jiātíng yǔ ér tóng wěiyuántīng, shì rén kǒu, jiātíng yǔ értóng wěiyuánhuì/ 36. Bảo hiểm Xã hội tỉnh, thành phố 省社会保险委员会,市社会保险委员会 /shěngshèhuì bǎoxiǎn wěiyuánhuì, shìshèhuì bǎoxiǎn wěiyuánhuì/ 37. Bưu điện tỉnh, thành phố 省邮电局,市邮电局 /shěngyóudiàn jú, shì yóu diàn jú/ 38. Cục Thống kê 统计局 /tǒngjì jú/ 39. Chi cục kiểm lâm 森林监察分局 /sēnlín jiānchá fēnjú/ 40. Cục thuế 税务局 /shuìwù jú/ 41. Ðài Phát thanh, Truyền hình tỉnh, thành phố 省广播电视台,市广播电视台 /shěngguǎngbō diànshì tái, shìguǎngbō diànshì tái/ 42. Hải quan tỉnh, thành phố 省海关,市海关 /shěnghǎiguān, shìhǎiguān/ 43. Kho bạc Nhà nước 国家金库 /guójiā jīn kù/ 44. Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố 省国家银行,市国家银行 /shěngguójiā yínháng, shìguójiā yínháng/ 45. Ban Cán sự Ðảng các trường đại học và cao đẳng 大专院校党组织干部委员会 /dàzhuānyuànxiào dǎngzǔzhī gànbù wěiyuán huì/ 46. Ban Dân vận 人民宣传委员会 /rénmín xuānchuán wěiyuánhuì/ 47. Ban Kiểm tra Ðảng 党纪律检查委员会 /dǎngjìlǜ jiǎnchá wěiyuánhuì/ 48. Ban Tài chính-Quản trị 金融管理委员会 /jīnróng guǎnlǐ wěiyuánhuì/ 49. Ban Tổ chức Ðảng 党组织部 /dǎngzǔzhī bù/ 50. Ban Tuyên giáo 宣教委员会 /xuānjiào wěiyuánhuì/ 51. Văn phòng tỉnh uỷ, thành uỷ 省委办公厅,市委办公厅 /shěngwěi bàn gōngtīng, shì wěi bàn gōngtīng/ 52. Hội Cựu chiến binh tỉnh, thành phố 省老战友协会,市老战友协会 /shěnglǎo zhànyòu xiéhuì, shì lǎo zhàn yòu xiéhuì/ 53. Hội Nông dân tỉnh, thành phố 省农民协会,市农民协会 /shěng nóngmín xiéhuì, shìmín zú xiéhuì/ 54. Hội Phụ nữ tỉnh, thành phố 省妇女协会,市妇女协会 /shěngfùnǚ xiéhuì, shì fùnǚ xiéhuì/ 55. Liên đoàn lao động tỉnh, thành phố 省劳动联合会,市劳动联合会 /shěngláodòng liánhéhuì, shìláodòng liánhéhuì/

Từ vựng là thứ luôn cần trau dồi hàng ngày. Chúng ta biết càng nhiều thì giao tiếp càng tốt, hai thứ đó luôn bổ trợ cho nhau. Chúng mình sẽ luôn cố gắng đem đến cho bạn những bài học hay để không chỉ học trên lớp mà các bạn còn học ở nhà nữa nhé!