COVID-19: Chúng tôi biết kế hoạch Du học Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh - Trung Quốc và các Trường đại học ở Bắc Kinh năm 2022 của các bạn có thể chịu ảnh hưởng bởi dịch COVID-19. Tìm hiểu thêm
Do ảnh hưởng của dịch COVID-19, rất nhiều du học sinh, sinh viên, nghiên cứu sinh đã phải chuyển sang hình thức học online trong lúc chờ chính phủ Trung Quốc cho phép nhập cảnh trở lại.Vì vậy, mục đích đi du học để thụ hưởng nền giáo dục tiên tiến, hiện đại, cơ hội thực tập, việc làm hấp dẫn, trải nghiệm văn hóa, ngôn ngữ… của các du học sinh không thể thực hiện được.
Trong thời gian này các bạn nên tiêm Vaccine đầu đủ 02 mũi để phòng ngừa Virus Sars-Cov-2, hãy kiểm tra giới hạn thị thực đi lại [Visa X1, X2 Du học Trung Quốc 2022] luôn cập nhật thông tin từ Lãnh sự quán/ Đại sứ quán Trung Quốc tại Việt Nam, cũng như chính quyền ở Bắc Kinh nơi bạn theo học trước khi quyết định nộp hồ sơ đi Du học Trung Quốc 2022 - 2023
Bằng những Kinh nghiệm tư vấn du học Trung Quốc của mình, Chúng tôi sẽ tư vấn cho Quý Phụ huynh và Bạn hiểu rõ Những khó khăn khi du học Trung Quốc, cũng như Điều kiện du học Trung Quốc 2022, Hồ sơ xin Học bổng du học Trung Quốc 2022 hay Chi phí du học Trung Quốc tự túc, Đăng ký các lớp học Tiếng Trung Online miễn phí - trả phí hợp lý nhất.
Trường đại học ở Bắc Kinh, Trung Quốc
Địa chỉ: No.2 North Xisanhuan Road, Haidian, Beijing, China, 100089 [Xem bản đồ]Đại học ngoại ngữ Bắc Kinh [北京外国语大学] viết tắt BFSU của Beijing Foreign Studies University là được thành lập vào năm 1941, là một trường đại học uy tín ở Trung Quốc dưới sự lãnh đạo trực tiếp của Bộ Giáo dục Trung Quốc. Đây là một trong những trường đại học hàng đầu của Trung Quốc được liệt kê trong Dự án 985 và Dự án 211, cả hai đều bao gồm các trường đại học hàng đầu ở Trung Quốc. Khoảng 400 đại sứ và hơn 1.000 cố vấn đã tốt nghiệp BFSU. Do đó, BFSU được gọi là “Cái nôi của các nhà ngoại giao” theo Bộ Ngoại giao Trung Quốc.
BFSU là một trong những trường đại học ngôn ngữ lâu đời nhất của Trung Quốc, cung cấp đầy đủ các bằng cấp, văn bằng và chương trình ở các cấp độ khác nhau, với số lượng các chương trình ngoại ngữ lớn nhất trong cả nước. BFSU là người đầu tiên ở Trung Quốc tuyển dụng và dạy học sinh nước ngoài, và cũng là một trong những người đầu tiên cung cấp các chương trình đào tạo sau đại học và sau đại học dạy tiếng Trung cho những người nói ngôn ngữ khác.
Năm 2017, BFSU được chọn là một trong những trường đại học hàng đầu của Trung Quốc, sẽ tham gia vào kế hoạch xây dựng của các trường đại học đẳng cấp thế giới và các môn học hàng đầu bao gồm các trường đại học hàng đầu ở Trung Quốc. Môn học cốt lõi của nó đang được xây dựng là Ngoại ngữ và Văn học.
Các chương trình đào tạo ở Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh:
Ngoại giao | 4 | Anh | 26000 |
Kinh tế và thương mại quốc tế | 4 | Trung Quốc | 34900 |
Quản lý và hệ thống thông tin | 4 | Trung Quốc | 34900 |
Tài chính | 4 | Trung Quốc | 34900 |
Thương mại điện tử | 4 | Trung Quốc | 34900 |
Quản trị kinh doanh [Kinh doanh quốc tế] | 4 | Trung Quốc | 34900 |
Quản trị kinh doanh | 4 | Trung Quốc | 34900 |
Kế toán [Quản lý tài chính quốc tế] | 4 | Trung Quốc | 34900 |
Kế toán | 4 | Trung Quốc | 34900 |
Dạy tiếng Trung như một ngoại ngữ | 4 | Trung Quốc | 21150 |
Tiếng Trung & Văn học [song ngữ] | 4 | Anh | 24150 |
Tiếng Trung Quốc & Văn học | 4 | Trung Quốc | 22150 |
Người Nga | 4 | Trung Quốc | 26000 |
Ngoại giao | 4 | Trung Quốc | 26000 |
Kinh tế và thương mại quốc tế | 4 | Anh | 34900 |
Quản lý và hệ thống thông tin | 4 | Anh | 34900 |
Tài chính | 4 | Anh | 34900 |
Thương mại điện tử | 4 | Anh | 34900 |
Quản trị kinh doanh [Kinh doanh quốc tế] | 4 | Anh | 34900 |
Quản trị kinh doanh | 4 | Anh | 34900 |
Kế toán [Quản lý tài chính quốc tế] | 4 | Anh | 34900 |
Kế toán | 4 | Anh | 34900 |
Kinh tế và thương mại quốc tế | 4 | Anh | 34900 |
Quản trị kinh doanh [Nghiên cứu kinh doanh Trung Quốc] | 4 | Anh | 34900 |
Quản trị kinh doanh [Tiếp thị quốc tế] | 4 | Anh | 34900 |
Quản trị Kinh doanh [Tài chính Quốc tế] | 4 | Anh | 34900 |
Quản trị kinh doanh [Kinh doanh quốc tế] | 4 | Anh | 34900 |
Dịch thuật & phiên dịch [yêu cầu kỹ năng tiếng Trung] | 4 | Anh | 26000 |
Nghiên cứu Trung Quốc | 4 | Anh | 26000 |
Tiếng Anh và các nghiên cứu liên văn hóa | 4 | Anh | 26000 |
Nghiên cứu chính trị và kinh tế | 4 | Anh | 26000 |
Nghiên cứu xã hội và văn hóa | 4 | Anh | 26000 |
Ngôn ngữ học & Ngôn ngữ học ứng dụng | 4 | Anh | 26000 |
Tiếng Anh & Văn học Mỹ | 4 | Anh | 26000 |
Thạc sĩ Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ học ứng dụng | 3 | Trung Quốc | 27000 |
MA bằng tiếng Trung Quốc | 3 | Trung Quốc | 27000 |
MA trong văn học cổ đại Trung Quốc | 3 | Trung Quốc | 27000 |
Thạc sĩ Văn học so sánh và Văn học Thế giới | 3 | Trung Quốc | 27000 |
Thạc sĩ dạy tiếng Trung như một ngoại ngữ | 2 | Trung Quốc | 27000 |
Phiên dịch tiếng Nga [MTI] | 2 | Trung Quốc | 26000 |
Dịch tiếng Nga [MTI] | 2 | Trung Quốc | 26000 |
Xã hội & Văn hóa Nga | 2 | Trung Quốc | 26000 |
Văn học Nga | 2 | Trung Quốc | 26000 |
Ngôn ngữ Nga hiện đại | 2 | Trung Quốc | 26000 |
Hệ thống pháp luật của Trung Quốc | 1 | Anh | 40000 |
Chính trị và Quan hệ quốc tế của Trung Quốc | 1 | Anh | 40000 |
Kinh tế và thương mại của Trung Quốc | 1 | Anh | 40000 |
Văn học và Triết học của hinese | 1 | Anh | 40000 |
Dịch tiếng Nhật | 1 | Anh | 40000 |
Quan hệ quốc tế | 3 | Anh | 27150 |
Báo chí quốc tế | 3 | Anh | 27150 |
Phiên dịch tiếng Anh / Trung Quốc [MTI] | 2 | Tiếng Trung, tiếng Anh | 30000 |
CHINESE / ENGLISH + Tiếng Đức / Pháp / Nga / Tây Ban Nha Giải thích đồng thời | 2 | Tiếng Trung, tiếng Anh | 30000 |
CHINESE / ENGLISH Phiên dịch đồng thời | 2 | Tiếng Trung, tiếng Anh | 30000 |
Luật quốc tế (Luật Kinh doanh và Thương mại Trung Quốc) | 2 | Anh | 68000 |
Luật quốc tế (Luật giải trí và thể thao quốc tế) | 2 | Anh | 68000 |
Luật quốc tế (Luật kinh doanh quốc tế) | 2 | Anh | 68000 |
Hợp tác thực thi pháp luật và pháp luật quốc tế | 2 | Anh | 68000 |
Luật quyền sở hữu trí tuệ | 2 | Anh | 68000 |
Luật dân sự và thương mại | 2 | Anh | 68000 |
Trung Quốc hiện đại và quan hệ đối ngoại | 2 | Tiếng Trung, tiếng Anh | 27150 |
Finance [MF] | 3 | Tiếng Trung, tiếng Anh | 50000 |
Kinh doanh quốc tế [MIB] | 2 | Anh | 45000 |
Nghiên cứu Ireland | 3 | Anh | 27150 |
Nghiên cứu Canada | 3 | Anh | 27150 |
Nghiên cứu Úc | 3 | Anh | 27150 |
Anh học | 3 | Anh | 27150 |
Mỹ học | 3 | Anh | 27150 |
Nghiên cứu dịch thuật | 3 | Anh | 27150 |
Tiếng Anh & Văn học Mỹ | 3 | Anh | 27150 |
Ngôn ngữ học & Ngôn ngữ học ứng dụng | 3 | Anh | 27150 |
Dịch thuật & phiên dịch [yêu cầu kỹ năng tiếng Trung] | 2 | Anh | 27150 |
PHD trong giảng dạy tiếng Trung như một ngoại ngữ | 3 | Trung Quốc | 34000 |
Tiến sĩ về So sánh Văn học và Nghiên cứu Văn hóa | 3 | Trung Quốc | 34000 |
Quan hệ quốc tế | 3 | Trung Quốc | 34000 |
Xã hội & Văn hóa Nga | 3 | Trung Quốc | 34000 |
Văn học Nga | 3 | Trung Quốc | 34000 |
Ngôn ngữ Nga hiện đại | 3 | Trung Quốc | 34000 |
Nghiên cứu dịch thuật | 3 | Anh | 34000 |
Nghiên cứu của người Mỹ và châu Âu | 3 | Anh | 34000 |
Ngôn ngữ học & Ngôn ngữ học ứng dụng | 3 | Anh | 34000 |
Tiếng Anh & Văn học Mỹ | 3 | Anh | 34000 |
– Ngành học Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh nổi bật: Hán ngữ, Kinh tế, Kế toán, Tài chính, Marketing, Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, Hán ngữ thương mại, Phiên dịch tiếng Trung Quốc, Quản trị kinh doanh – MBA, Thương mại điện tử, Thương mại Quốc tế
– Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh có tốt không?
– Bảng xếp hạng QS World University Rankings 2022 Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh?
– Các ngành nên học tại Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh?
– Học phí, Phí sinh hoạt tại Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh bao nhiêu?
– Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh lấy bao nhiêu điểm?
– Học bổng Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh gồm những loại nào?
– Ký túc xá Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh?
– Trường Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh có ở trung tâm không?
– Từ Việt Nam qua đi Sân bay, tàu điện, xe taxi đi như thế nào?
1. Bằng tốt nghiệp: Phổ thông trung học, cao đẳng, đại học, thạc sĩ
2. Học bạ /Bảng điểm: Tổng kết năm hoặc Môn học điểm trung bình [GPA] 7.0 trở lên
3. Chứng chỉ Hán ngữ yêu cầu:
– Hệ Đại học: HSK4-5; Thạc sĩ – Tiến sĩ: HSK5-6
– English: IELTS >6.0-7.5 ,TOEFL >80 ,GMAT,GRE
*** Chú ý: Tuỳ theo chỉ tiêu ngành học, mỗi năm trường sẽ điều chỉnh yêu cầu điểm trung bình [GPA], HSK, English, số lượng hồ sơ ứng viên xét tuyển.
1. Hiện chính phủ Trung Quốc cho phép các Du học sinh nhập học 2 kỳ mỗi năm.
– Học Kỳ Mùa Xuân: từ Tháng 3 tới Tháng 4 hàng năm.
– Học kỳ Mùa Thu: từ Tháng 9 tới Tháng 10 hàng năm.
2. Thời điểm chuẩn bị hồ sơ Du học Trung Quốc
– Kỳ Tháng 03: Nhận hồ sơ từ Tháng 11 năm nay tới hết Tháng 2 năm sau.
– Kỳ Tháng 09: Nhận hồ sơ từ Tháng 12 năm nay tới hết Tháng 4 năm sau.
Chú ý: Các ứng viên vui lòng phải hoàn thiện hồ sơ công chứng, dịch thuật đầy đủ, phải có chứng chỉ HSK/IELTS/TOEFL trước thời hạn nộp hồ sơ khoảng 1 tháng.
– Du học Trung Quốc ngành Kinh tế: Luật quốc tế, Quản trị kinh doanh – MBA, Tài chính – Kế Toán
– Du học Trung Quốc ngành Ngôn ngữ: Hán ngữ Tiếng Trung – Giáo dục Hán ngữ quốc tế – Biên dịch – Phiên dịch
– Du học Trung Quốc ngành Du lịch: Quản lý Nhà hàng – Khách sạn – Đầu bếp – Nấu ăn
– Du học Trung Quốc ngành Kỹ thuật: Logistics – Vận tải – Kiến trúc – Xây dựng
– Du học Trung Quốc ngành Nghệ thuật: Múa – Diễn viên – Điện ảnh – Đạo diễn – Biên tập phim – MC – Thanh nhạc – Ca sĩ
– Du học Trung Quốc ngành Y tế sức khoẻ: Trung y – Y học lâm sàng – Dược – Nha sĩ – Công nghệ sinh học
– Du học Trung Quốc ngành Nông nghiệp: Công nghệ thực phẩm – Chế biến và chăn nuôi – Nông nghiệp – Thuỷ sản – Hải Sản
Yêu cầu | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
Bằng cấp | Tốt nghiệp Đại học | Tốt nghiệp Thạc sĩ |
Yêu cầu tiếng Trung/ Anh | HSK 5/ IELTS 6.5/ TOEFL iBT 80+ | HSK 6/ IELTS 7.5/ TOEFL iBT 80+ |
Yêu cầu khác | GPA tốt, Sức khỏe tốt | GPA tốt, Sức khỏe tốt |
Học bổng | – Miễn 100% học phí, kí túc xá – Trợ cấp sinh hoạt phí: 3000 RMB/ tháng | – Miễn 100% học phí, kí túc xá – Trợ cấp sinh hoạt phí:3500 RMB/ tháng |
Hạn nộp hồ sơ | 30/04 | 30/04 |
- 1. Là công dân: Việt Nam
- 2. Độ tuổi:từ 18 tuổi đến dưới 35 tuổi.
- 3. Đối tượng: Học sinh đã tốt nghiệp THPT; đã tốt nghiệp đại học, thạc sĩ.
- 4. Học lực: Tổng kết Học bạ 10-11-12 /Bảng điểm GPA 7.0/3.0 điểm [Học lực trung bình khá trở lên].
- 5. Có chứng chỉ HSK: Đại học: HSK4-5; Thạc sĩ – Tiến sĩ: HSK5-6
English: IELTS >6.0-7.5 ,TOEFL >80 ,GMAT,GRE - DUHOCTRUNGQUOC.VN là Trung tâm tư vấn du học Trung Quốc tại Tp.HCM [Hồ Chí Minh], Cung cấp thông tin Du học Bắc Kinh năm 2022 nên chọn trường nào, điều kiện du học, hoàn thiện hồ sơ du học, chứng minh tài chính du học, Mở tài khoản ngân hàng, Xin visa du học. Du học kỳ Tháng 9/2022, Du học kỳ Tháng 3/2023; Du học kỳ Tháng 9/2023
- Vui lòng liên hệ ☎️ 0868-183-298 [Gọi hoặc nhắn tin Zalo]
Nên chọn ngành gì là nỗi lo lắng của không ít sinh viên Việt Nam, Hiện nay Du Học Bắc Kinh các ngành được quan tâm nhất là:
Du học Trung Quốc ngành Kinh tế: Luật quốc tế, Quản trị kinh doanh – MBA, Tài chính – Kế Toán
Du học Trung Quốc ngành Ngôn ngữ: Hán ngữ Tiếng Trung – Giáo dục Hán ngữ quốc tế – Biên dịch – Phiên dịch
Du học Trung Quốc ngành Du lịch: Quản lý Nhà hàng – Khách sạn – Đầu bếp – Nấu ăn
Du học Trung Quốc ngành Kỹ thuật: Logistics – Vận tải – Kiến trúc – Xây dựng
Du học Trung Quốc ngành Nghệ thuật: Múa – Diễn viên – Điện ảnh – Đạo diễn – Biên tập phim – MC – Thanh nhạc – Ca sĩ
Du học Trung Quốc ngành Y tế sức khoẻ: Trung y – Y học lâm sàng – Dược – Nha sĩ – Công nghệ sinh học
Du học Trung Quốc ngành Nông nghiệp: Công nghệ thực phẩm – Chế biến và chăn nuôi – Nông nghiệp – Thuỷ sản – Hải Sản
Danh sách hồ sơ du học gồm
Phổ thông trung học, cao đẳng, đại học
Học bạ /Bảng điểm Tổng kết điểm trung bình [GPA]GPA 7.0 điểm trở lên
Đại học: HSK4-5; Thạc sĩ – Tiến sĩ: HSK5-6
English: IELTS >6.0-7.5 ,TOEFL >80 ,GMAT,GRE
Khám sức khỏe theo mẫu du học Trung Quốc
Giấy xác nhận hoặc lý lịch tư pháp số 1
Hộ chiếu Còn hạn tối thiểu 12 tháng
Khai chi tiết thông du học sinh, học vấn, gia đình…
[**] Chú ý: Tuỳ theo yêu cầu của mỗi trường ứng viên sẽ phải bổ sung thêm giấy tờ trong thời điểm làm hồ sơ du học, các giấy tờ phải được công chứng và dịch thuật thành Chinese hoặc English.
+ Giấy báo, thư mời nhập học và Form JW201/JW202 [Bản gốc + Bản photo khổ giấy A4] + Chứng minh thư hoặc Căn cước công dân, Sổ hộ khẩu [02 Bản photo khổ giấy A4] + Tờ khai xin visa Trung Quốc [Theo mẫu phát tại Lãnh sự/ Đại sứ quán Trung Quốc] + 02 ảnh 4×6 chụp trong thời gian gần nhất, nền trắng
+ Phí xin visa du học Trung Quốc 1 lần: Loại Phổ Thông: 685,000đ [60USD] – Loại Nhanh: 685,000đ [85USD] – Loại Gấp: 1,028,000đ [97USD]
Visa X là loại visa được cấp cho học sinh, sinh viên đến Trung Quốc du học hoặc giáo viên đến học nâng cao trong thời hạn quy định.
1. Visa X1: cho khóa du học dài ngày
Visa X1 cấp cho du học sinh tham gia khóa học kéo dài hơn >180 ngày: khóa học tiếng Trung 1 năm, đại học, thạc sỹ hoặc tiến sỹ.
2.Visa X2: cho khóa du học ngắn hạn
Visa X2 cấp cho du học sinh tham gia khóa học ngắn hạn dưới