Đại học Quốc tế Sài Gòn điểm xét học bạ 2022

  • Tên trường: Đại học Quốc tế Sài Gòn
  • Tên tiếng Anh: The Saigon International University [SIU]
  • Mã trường: TTQ
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: 8C & 16 Tống Hữu Định, P. Thảo Điền, Q. 2, Tp. HCM
  • SĐT: 028.54093929 - 028.54093930
  • Email:
  • Website: //www.siu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/dhquoctesaigon

1. Thời gian tuyển sinh

- Xét tuyển kết quả kỳ thi THPT năm 2022: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển học bạ lớp 12:

  • Đợt 1: 03/5 - 30/6
  • Đợt 2: 04/7 – 31/7
  • Đợt 3: 01/8 – 20/9

- Xét tuyển học bạ bằng kết quả 5 học kỳ [2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ I lớp 12]:

  • Đợt 1: 01/3 - 29/4
  • Đợt 2: 03/5 – 30/6
  • Đợt 3: 04/7 – 31/7
  • Đợt 4: 01/8 – 31/8
  • Đợt 5: 01/9 – 20/9

- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM 2021: Sau khi có kết quả thi.

2. Hồ sơ xét tuyển

- Xét tuyển kết quả kỳ thi THPT năm 2022: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển học bạ lớp 12:

  • Đơn dự tuyển theo mẫu của SIU, thí sinh tải miễn phí tại: www.siu.edu.vn;
  • Bản sao công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời [hoặc bằng tốt nghiệp THPT];
  •  Bản sao công chứng học bạ THPT;
  • Lệ phí xét tuyển: 100.000đ/1 hồ sơ [Nếu học chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt], 550.000đ/1 hồ sơ [Nếu học chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh].

- Xét tuyển học bạ bằng kết quả 5 học kỳ [2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ I lớp 12]:

  • Đơn dự tuyển theo mẫu của SIU, thí sinh tải miễn phí tại: www.siu.edu.vn;
  • Bản sao công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời [hoặc bằng tốt nghiệp THPT];
  • Bản sao công chứng học bạ THPT;
  • Lệ phí xét tuyển: 100.000đ/1 hồ sơ [Nếu học chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt], 550.000đ/1 hồ sơ [Nếu học chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh].

- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM 2022:

  • + Đơn dự tuyển theo mẫu của SIU, thí sinh tải miễn phí tại: www.siu.edu.vn;
  • + Bản sao công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời;
  • + Bản sao công chứng phiếu điểm thi đánh giá năng lực 2022 do ĐHQG TPHCM cấp;
  • + Lệ phí xét tuyển: 100.000đ/1 hồ sơ [Nếu học chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt], 550.000đ/1 hồ sơ [nếu học chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh].

- Đối với học sinh nước ngoài, học sinh Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài và học sinh học các trường Quốc tế tại Việt Nam:

  • Dịch thuật, công chứng giấy chứng nhận hoàn thành chương trình bậc phổ thông.
  • Dịch thuật, công chứng kết quả học tập bậc THPT.
  • Các chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ Quốc tế khác [nếu có].

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

4. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

  • Xét tuyển kết quả kỳ thi THPT.
  • Xét tuyển học bạ lớp 12.
  • Xét tuyển học bạ bằng kết quả 5 học kỳ [2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ I lớp 12].
  • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM 2022.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

a. Xét tuyển kết quả kỳ thi THPT

- Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022, đạt mức điểm tổ hợp 3 môn do SIU công bố sau khi có kết quả thi.

- Tốt nghiệp THPT theo quy định.

- Thí sinh đăng ký và thực hiện hồ sơ, lịch trình tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

b. Xét tuyển học bạ lớp 12

- Tốt nghiệp THPT;

- Xếp loại hạnh kiểm từ loại Khá trở lên;

- Điểm trung bình cả năm lớp 12 đạt 6.0 trở lên;

- Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.

c. Xét tuyển học bạ bằng kết quả 5 học kỳ [2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ I lớp 12]

- Tốt nghiệp THPT;

- Xếp loại hạnh kiểm HK1 lớp 12 từ Khá trở lên.

- Tổng điểm trung bình chung 5 học kỳ đạt từ 6,0 trở lên

- Tổng điểm 3 môn tổ hợp xét tuyển HK1 lớp 12 từ 18 điểm trở lên.

d. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM 2022

- Tốt nghiệp THPT;

- Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2022 của ĐHQG TP.HCM và đạt mức điểm theo quy định của SIU công bố.

e. Đối với học sinh nước ngoài, học sinh Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài và học sinh học các trường Quốc tế tại Việt Nam.

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT.

- Kiểm tra trình độ theo quy định của trường.

5.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

6. Học phí

  • Chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt: khoảng 55,5 - 62,4 triệu đồng/năm.
  • Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh: khoảng 131,8 - 143,3 triệu đồng/năm.

II. Các ngành tuyển sinh

1. Xét tuyển kết quả kỳ thi THPT

STT Ngành/ Chuyên ngành Mã ngành

Xét theo kết quả thi THPT

1

Luật kinh tế

Gồm chuyên ngành:

* Luật kinh tế quốc tế

7380107

A00 [Toán, Lý, Hóa]A01 [Toán, Lý, Anh]D01 [Toán, Văn, Anh]

D96 [Toán, Anh, KHXH]

A00 [Toán, Lý, Hóa]A01 [Toán, Lý, Anh]D01 [Toán, Văn, Anh]

C00 [Văn, Sử, Địa]

2

Khoa học máy tính

Gồm các chuyên ngành:

* Trí tuệ Nhân tạo [AI]* Hệ thống dữ liệu lớn [Big Data]* Kỹ thuật phần mềm

* Mạng máy tính & An ninh thông tin

7480101

A00 [Toán, Lý, Hóa]A01 [Toán, Lý, Anh]D01 [Toán, Văn, Anh]

D90 [Toán, Anh, KHTN]

A00 [Toán, Lý, Hóa]A01 [Toán, Lý, Anh]D01 [Toán, Văn, Anh]

D07 [Toán, Hóa, Anh]

3

Quản trị kinh doanh

Gồm các chuyên ngành:

* Quản trị kinh doanh* Thương mại quốc tế* Quản trị du lịch* Kinh tế đối ngoại* Marketing

* Thương mại điện tử

7340101

A00 [Toán, Lý, Hóa]A01 [Toán, Lý, Anh]D01 [Toán, Văn, Anh]

C00 [Văn, Sử, Địa]

A00 [Toán, Lý, Hóa]A01 [Toán, Lý, Anh]A07 [Toán, Sử, Địa]

D01 [Toán, Văn, Anh]

4

Ngôn ngữ Anh

Gồm các chuyên ngành:

* Tiếng Anh giảng dạy
* Tiếng Anh thương mại

7220201

D01 [Toán, Văn, Anh]D15 [Văn, Địa, Anh]D72 [Văn, Anh, KHTN]

D78 [Văn, Anh, KHXH]

D01 [Toán, Văn, Anh]D11 [Văn, Lý, Anh]D12 [Văn, Hóa, Anh]

D15 [Văn, Địa, Anh]

5

Kế toán

Gồm các chuyên ngành:

* Kế toán - kiểm toán
* Kế toán doanh nghiệp

7340301

A00 [Toán, Lý, Hóa]A01 [Toán, Lý, Anh]D01 [Toán, Văn, Anh]

D90 [Toán, Anh, KHTN]

A00 [Toán, Lý, Hóa]A01 [Toán, Lý, Anh]C01 [Toán, Văn, Lý]

D01 [Toán, Văn, Anh]

6

Quản trị Khách sạn

Gồm chuyên ngành:

* Quản trị nhà hàng - khách sạn

7810201

A00 [Toán, Lý, Hóa]A01 [Toán, Lý, Anh]D01 [Toán, Văn, Anh]

C00 [Văn, Sử, Địa]

A00 [Toán, Lý, Hóa]A01 [Toán, Lý, Anh]A07 [Toán, Sử, Địa]

D01 [Toán, Văn, Anh]

7 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605

A00 [Toán, Lý, Hóa]A01 [Toán, Lý, Anh]D01 [Toán, Văn, Anh]

C00 [Văn, Sử, Địa]

A00 [Toán, Lý, Hóa]A01 [Toán, Lý, Anh]A07 [Toán, Sử, Địa]

D01 [Toán, Văn, Anh]

8

Tâm lý học

Gồm chuyên ngành:

* Tâm lý học tham vấn & trị liệu

7310401

D01 [Toán, Văn, Anh]C00 [Văn, Sử, Địa]D14 [Văn, Sử, Anh]

D78 [Văn, Anh, KHXH]

D01 [Toán, Văn, Anh]C00 [Văn, Sử, Địa]D14 [Văn, Sử, Anh]

D15 [Văn, Địa, Anh]

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Quốc tế Sài Gòn như sau:


Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Khoa học máy tính

15

18

18

Quản trị kinh doanh

14 17 17

Ngôn ngữ Anh

14 17 17

Luật kinh tế

15 18 18

Kế toán

    17

Tâm lý học

    17

Quản trị khách sạn

    17

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

    17

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn
Lễ tốt nghiệp Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:

Video liên quan

Chủ Đề