Đề bài - bài 45 trang 11 sbt hình học 12 nâng cao
\(\eqalign{ & {{{V_{S.ANB}}} \over {{V_{S.ADB}}}} = {{SN} \over {SD}} = {1 \over 2}\cr& \Rightarrow {V_{S.ANB}} = {1 \over 2}{V_{S.ADB}} = {1 \over 4}{V_{S.ABCD}}. \cr & {{{V_{S.BMN}}} \over {{V_{S.CBD}}}} = {{SM} \over {SC}}.{{SN} \over {SD}} = {1 \over 2}.{1 \over 2} = {1 \over 4} \cr & \Rightarrow {V_{S.BMN}} = {1 \over 4}{V_{S.CBD}} = {1 \over 8}{V_{S.ABCD}}. \cr} \) Đề bài Cho khối chóp tứ giác đềuS.ABCD. Một mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) đi quaA, Bvà trung điểmMcủa cạnhSC. Tính tỉ số thể tích của hai phần khối chóp bị phân chia bởi mặt phẳng đó. Lời giải chi tiết Kẻ \(MN//CD\left( {N \in SD} \right)\) thì hình thang \(ABMN\) là thiết diện của khối chóp khi cắt bởi \(mp\left( {ABM} \right)\). Ta có \(\eqalign{ & {{{V_{S.ANB}}} \over {{V_{S.ADB}}}} = {{SN} \over {SD}} = {1 \over 2}\cr& \Rightarrow {V_{S.ANB}} = {1 \over 2}{V_{S.ADB}} = {1 \over 4}{V_{S.ABCD}}. \cr & {{{V_{S.BMN}}} \over {{V_{S.CBD}}}} = {{SM} \over {SC}}.{{SN} \over {SD}} = {1 \over 2}.{1 \over 2} = {1 \over 4} \cr & \Rightarrow {V_{S.BMN}} = {1 \over 4}{V_{S.CBD}} = {1 \over 8}{V_{S.ABCD}}. \cr} \) Vậy \({V_{S.ABMN}} = {V_{S.ANB}} + {V_{S.BMN}} = {3 \over 8}{V_{S.ABCD}}\) Do đó : \({{{V_{S.ABMN}}} \over {{V_{ABMNCD}}}} = {3 \over 5}.\)
|