Đề thi học kì 1 Tin học 7 có ma trận

I]Phần trắc nghiệm [6 điểm]

Chọn bằng cách khoanh tròn câu đúng nhất. [4đ]

Câu 1. Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp:

 a. Soạn thảo văn bản b. Ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng

 c. Thực hiện tính toán, xây dựng biểu đồ c. Cả B và C đều đúng

Câu 2. Khi mở một bảng tính mới thì mặc định bảng tính thường có:

a.Một trang tính. b.Hai trang tính. c. Ba trang tính. d.Bốn trang tính.

Câu 3. Cho biết kết quả của hàm =Average[4,10,16]?

a. 30 b. 10 c. 16 d. 4

Câu 4. Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có

a. Một trang tính b. Hai trang tính c. Ba trang tính d. Bốn trang tính

Câu 5. Khối ô là tập hợp nhiều ô kế cận tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối ô được thể hiện như câu nào dưới đây?

 a. B1 B15 b. B1:B15 c. B1 - B15 d. Tất cả đều sai

Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn: Tin học 7 [kèm ma trận + đáp án]", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

PHÒNG GD – ĐT HỒNG DÂN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS VĨNH LỘC Môn: Tin học 7 Thời gian: 45 phút[ không kể thời gian phát đề] Họ và tên:... Lớp:.. Điểm Lời phê của thầy Hs không được sử dụng tài liệu I]Phần trắc nghiệm [6 điểm] Chọn bằng cách khoanh tròn câu đúng nhất. [4đ] Câu 1. Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp: a. Soạn thảo văn bản b. Ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng c. Thực hiện tính toán, xây dựng biểu đồ c. Cả B và C đều đúng Câu 2. Khi mở một bảng tính mới thì mặc định bảng tính thường có: a.Một trang tính. b.Hai trang tính. c. Ba trang tính. d.Bốn trang tính. Câu 3. Cho biết kết quả của hàm =Average[4,10,16]? a. 30 b. 10 c. 16 d. 4 Câu 4. Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có a. Một trang tính b. Hai trang tính c. Ba trang tính d. Bốn trang tính Câu 5. Khối ô là tập hợp nhiều ô kế cận tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối ô được thể hiện như câu nào dưới đây? a. B1B15 b. B1:B15 c. B1 - B15 d. Tất cả đều sai Câu 6. Cho hàm =Sum[A5:A10] để thực hiện? a.Tính tổng của ô A5 và ô A10 b.Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10 c.Tính tổng từ ô A5 đến ô A10 d.Tìm giá trị lớn nhất từ ô A5 đến ô A10 Câu 7. Muốn xóa một hàng hoặc cột ta chọn hàng hoặc cột cần xóa rồi sử dụng lệnh nào sau đây? a. Edit / Clear b. Edit / paste c. Edit / cut d. Edit / Delete Câu 8. Để chèn thêm dòng trên trang tính ta chọn một dòng rồi thực hiện như sau: a. Insert / Rows b. Insert / Columns c. Table / Columns d. Table / Rows Câu 9: Điền Đ/S [Đúng/Sai] vào ô vuông bên phải? [2đ] 1] Dữ liệu số là các số 0, 1, 2, 9, dấu +, dấu -, dấu %. 2] Giao của một hàng và một cột được gọi là ô. 3] Để lưu bảng tính ta chọn lệnh: File à Print 4] Để chọn nhiều ô không liền kề nhau ta dùng phím Alt để thực hiện 5] Để chọn nhiều ô không liền kề nhau ta dùng phím Ctrl để thực hiện 6] Hộp tên cho biết nội dung ô hiện đang được kích hoạt. 7] Dấu = là dấu đầu tiên cần gõ khi nhập công thức vào một ô. 8] Thanh công thức cho biết nội dung ô hiện đang được kích hoạt. II]Phần tự luận [4 đ] Câu 1. Cho biết ý nghĩa các hàm sau: [2đ] MAX:...................................................... MIN:............................................................. AVERAGE:............................................. SUM:............................................................ Câu 2. So sánh sự giống và khác nhau của chương trình bảng tính Microsoff Excel và chương trính soạn thảo văn bản Microsoff Word [2 điểm] PHÒNG GD – ĐT HỒNG DÂN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS VĨNH LỘC Môn: Tin học 7 Thời gian: 45 phút[ không kể thời gian phát đề] Hs không được sử dụng tài liệu Câu 1. Tạo bảng như sau [3đ] Câu 2. a] Tính TBHKI: = [miệng+15 phút+45 phút+thực hành+thiHKI]/5 [4đ] b]. Dùng hàm MAX, MIN tính học sinh có TBHKI nhỏ nhất và lớn nhất [2đ] Câu 3. Lưu bài với tên của mình vào ổ đĩa E, rồi thoát khỏi Excel [1đ] PHÒNG GD – ĐT HỒNG DÂN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS VĨNH LỘC Môn: Tin học 7 Thời gian: 45 phút[ không kể thời gian phát đề] Hs không được sử dụng tài liệu Câu 1. Tạo bảng như sau [3đ] Câu 2. a] Tính TBHKI: = [miệng+15 phút+45 phút+thực hành+thiHKI]/5 [4đ] b]. Dùng hàm MAX, MIN tính học sinh có TBHKI nhỏ nhất và lớn nhất [2đ] Câu 3. Lưu bài với tên của mình vào ổ đĩa E, rồi thoát khỏi Excel [1đ]

Tài liệu đính kèm:

  • de thi hk I [2010 - 2011].doc
  • ma tran de - dap an.doc

Đề thi Tin học lớp 7 học kì 1 năm 2021 - 2022 là tài liệu cực kì hữu ích mà thegioimucin.com.vn muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn lớp 7 tham khảo.

Bạn đang xem: đề kiểm tra 1 tiết tin học 7 hk1 có ma trận

MA TRẬN ĐỀ THI HKI - MÔN TIN HỌC 7 Tên Chủ đề [nội dung, chương] Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TN TL TN TL TN TL 1. Chương trình bảng tính. - Biết ưu điểm của thông tin lưu dưới dạng bảng tính. Hiểu được tính năng chung của ct bảng tính Số câu : Số điểm: Tỉ lệ: 1 [ câu 1] 0,5 1[Câu 1] 1,5 2 2,0 20% 2. Các TP chính và dữ liệu trên trang tính - Biết được các thành phần chính trên trang tính . Vai trò đặc biệt của thanh công thức Số câu : Số điểm: Tỉ lệ: 3[câu 2,3,5] 1,5 1[câu 3b] 0,5 4 2,0 2 0 % 3. Thực hiện tính toán trên trang tính - Biết dữ liệu trong ô tính và trên thanh công thức. - Số câu : Số điểm: 3 [Câu4,9,10] 1,5 3 1,5 15% 4. Sử dụng các hàm để tính toán - Nhận biết được hàm ở các công thức Nêu được tên và cú pháp của các hàm Biết vận dụng các hàm để tính được kết quả Số câu : Số điểm: 1 [câu 7] 0,5 1 [ câu 2] 1,0 4[CâuI] 1,0 6 2,5 25% 5. Thao tác với bảng tính. Biết các thao tác chèn cột và chèn hàng Nhận biết lệnh xóa hàng ,chèn thêm cột Số câu : Số điểm: Tỉ lệ 1 [ Câu3a] 1,0 2[ câu 6,8] 1,0 3 2,0 20% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 8 3,0 3 0% 4 3,5 35% 5 3,5điểm 35 % 18 10,0 100% PHÒNG GIÁO DỤC THÁI THỤY TRƯỜNG THCS THÁI HỒNG š&› ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 Môn : Tin hỌC 7 Năm học 2015 - 2016 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM [ 3 điểm ] CÂU I: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng . 1. Thông tin được lưu dưới dạng bảng có ưu điểm gì: A. Tính toán nhanh chóng B. Dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng C. Dễ sắp xếp D. Dễ sắp xếp, dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng 2. Ô B6 là ô nằm ở vị trí: A. Hàng 6 cột B B. Hàng B cột 6 C. Ô đó có chứa dữ liệu B6 D. Từ hàng 1 đến hàng 6 và cột A . 3 . Địa chỉ của một ô là: A. Tên cột mà ô đó nằm trên đó B. Cặp tên cột và tên hàng mà ô đó nằm trên C. Tên hàng mà ô đó nằm trên đó D. Cặp tên hàng và tên cột mà ô đó nằm trên đó 4. Muốn tính tổng của các ô A2 và D2, sau đó lấy kết quả nhân với giá trị trong ô E2. A. = [A2 + D2] x E2; B. = A2 * E2 + D2 C. = A2 + D2 * E2 D. = [A2 + D2]*E2 5. Khối là tập hợp các ô kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối được thể hiện như câu nào là đúng: A. H1H5 B. H1:H5 C. H1 - H5 D. H1->H5 6. Trong bảng tính Exel để xóa hàng ra khỏi trang tính, ta chọn hàng đó và thực hiện: A.Nhấn Delete B. Table -> Delete Rows C.Edit -> Delete D. Format -> Row 7. Trong các công thức tính trung bình cộng, công thức nào sai: A. =Average[A1:A5] B. =SUM[A1:A5]/5 C. = Average[A1:A5]/5 D. =[A1+A2+A3+A4+A5]/5 8 . Để thêm cột trên trang tính ta thực hiện như sau: A. Insert / Rows B. Insert / Columns C. Table / Columns ; D. Table / Rows CÂU II :Hãy điền kết quả đúng vào chổ [.......] ở các câu sau: a] =AVERAGE[5,7,9,3] có kết quả là ............... b] =SUM[12,13,14] có kết quả là ............... c] =MAX[2,5,7,6] có kết quả là ............... d] =MIN[ 34,45,32,40] có kết quả là ............... II. PHẦN TỰ LUẬN:[7điểm ] Câu 1: [1,5 đ] Hãy nêu tính năng chung của các chương trình bảng tính. Câu2:[2 đ]Nêu tên và cú pháp của một số hàm được học trong chương trình bảng tính Excel. Câu 3: [1,5 đ] a] Nêu thao tác chèn thêm cột và hàng trong bảng tính Excel. b] Thanh công thức của Excel có vai trò đặc biệt . Vai trò đó là gì? Câu 4: [2đ] Trình bày các thao tác để sao chép dữ liệu trong chương trình bảng tính? Bài làm ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM [ 3 điểm]: Mỗi ý đúng được 0,25 đ Câu I [2 đ] Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D A B D B C C B Biểu điểm 0, 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu II: [ 1đ] Mỗi kết quả đúng được a. 6 ; b . 39 ; c . 7 ; d. 32 II.PHẦN TỰ LUẬN:[4 điểm] Câu 1: [1,5 đ] Hãy nêu tính năng chung của các chương trình bảng tính.[ mỗi ý đúng được 0,3đ] - Màn hình làm việc đều có dạng bảng. - Có khả năng lưu trữ và xử lý nhiều loại dữ liệu. - Khả năng tính toán và sử dụng hàm có sẵn. - Sắp xếp và lọc dữ liệu. - Tạo biểu đồ dựa vào các dữ liệu có sẵn trong bảng. Câu 2: [2 đ] Mỗi hàm trả lời đúng được 0,5 đ * Hàm tính tổng: -Tên hàm: SUM -Cú pháp: =SUM[a,b,c...] * Hàm tính trung bình cộng -Tên hàm: AVERAGE -Cú pháp: =AVERAGE[a,b,c... * Hàm xác định giá trị lớn nhất -Tên hàm: MAX -Cú pháp: =MAX[a,b,c,...] * Hàm xác định giá trị nhỏ nhất. -Tên hàm: MIN -Cú pháp: =MIN[a,b,c,...] Câu 3: [1,5 đ] a] Nêu thao tác chèn thêm cột và hàng trong bảng tính Excel [1 đ] * Chèn thêm cột: - Nháy chọn một cột - Mở bảng chọn Insert và chọn lệnh Columns * Chèn hàng: - Nháy chọn một hàng - Mở bảng chọn Insert và chọn lệnh Rows b] Thanh công thức của Excel có vai trò đặc biệt . Vai trò đó là gì? [0,5 đ] - Nhập và hiển thị nội dung nội dung hoặc công thức của ô được chọn - Sửa nội dung của ô. - Xem và sửa công thức một cách tổng quát và rõ ràng nhất. Câu 4: [ 2điểm] Mỗi ý đúng được [0.5 đ] Các thao tác để sao chép nội dung ô tính: - Chọn 1 hay nhiều ô có thông tin muốn sao chép. - Nháy vào nút Copy trên thanh công cụ. - Chọn ô muốn đưa thông tin vào. - Nháy chọn nút Paste trên thanh công cụ

Video liên quan

Chủ Đề