Đề thi học kì 2 năm học 2022 2022 Toán lớp 10 trường trung học phổ thông Quốc Thái

--- Chọn liên kết --- Lựa chọn website liên kết Sở Giáo dục và Đào tạo

Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2019 – 2020 THPT Lý Thái Tổ có đáp án chi tiết đã được cập nhật. Để làm quen với các dạng bài hay gặp trong đề thi, thử sức với các câu hỏi khó giành điểm 9 – 10 và có chiến lược thời gian làm bài thi phù hợp, các em truy cập link thi Online học kì 2 môn Toán lớp 10 có đáp án

Lấy lại gốc, tổng ôn kiến thức, thăng hạng điểm số lớp 10 cùng bộ tài liệu HOT

  • 4 Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán lớp 10 chuyên năm 2019 THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt chi tiết – Lần 1
  • Câu hỏi trắc nghiệm khoảng cách
  • 2 Đề kiểm tra 1 tiết môn Tin lớp 11 năm 2017 – 2018 chi tiết
Xem toàn màn hình Tải tài liệu

Previous Trang 1 Trang 2 Trang 3 Trang 4 Next

  1. Trang 1
  2. Trang 2
  3. Trang 3
  4. Trang 4

Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2019 – 2020 THPT Lý Thái Tổ có đáp án chi tiết

Previous Trang 1 Trang 2 Trang 3 Trang 4 Next

  1. Trang 1
  2. Trang 2
  3. Trang 3
  4. Trang 4

Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.

Đề thi học kỳ 2 Toán 10 năm học 2019 – 2020 trường THPT Quốc Thái – An Giang mã đề 001 gồm có 03 trang, đề thi gồm 02 phần: phần trắc nghiệm gồm 24 câu, chiếm 6,0 điểm, phần tự luận gồm có 03 câu, chiếm 4,0 điểm, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án.

Trích dẫn đề thi học kỳ 2 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường THPT Quốc Thái – An Giang:+ Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC biết A [3; −1], B [2; 2], C [−2; −1].1] Viết phương trình tổng quát đường cao AH.2] Viết phương trình đường tròn tâm A và tiếp xúc với đường thẳng BC.[ads]+ Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình x2 − 8x + 7 ≥ 0 . Trong các tập hợp sau, tập nào không là tập con của S?

+ Cho hai điểm A [1; −4] và B [3; 2]. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng trung trực của đoạn thẳng AB.

4
109 KB
0
16

Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu

Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên

ĐỀ THI HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2019-2020 TOÁN LỚP 10 Thời gian: 90 phút TRƯỜNG THPT QUỐC THÁI TỔ TOÁN [Đề thi có 3 trang] Mã đề 001 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM [6,0 điểm] Câu 1. Với hai số x, y dương thoả thức xy = 36, bất đẳng nào sau đây đúng?  2 x+y 2 2 A. 4xy ≤ x + y . B. ≥ 2xy = 72 . 2 √ C. x + y ≥ 2xy = 72. D. x + y ≥ 2 xy = 12. Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình A. [−∞; −1] ∪ [1; +∞]. C. [−∞; −1] ∪ [1; +∞]. 1−x ≤ 0 là 1+x B. [−∞; −1] ∪ [1; +∞]. D. [−1; 1]. Câu [ 3. Bất phương trình ax [ + b > 0 có tập nghiệm là[R khi và chỉ khi a>0 a=0 a=0 A. . B. . C. . b>0 b>0 b 6= 0 D. [ a=0 b≤0 . Câu 4. Bất phương trình |1 − 3x| > 2 có tập nghiệm là   1 ∪ [1; +∞]. A. [1; +∞]. B. −∞; − 3   1 C. [−1; +∞]. D. −∞; − . 3 Câu 5. Bất phương trình mx − 9 > 0 vô nghiệm khi và chỉ khi A. m > 0. B. m < 0. C. m = 9. D. m = 0. Câu 6. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình x2 − 8x + 7 ≥ 0 . Trong các tập hợp sau, tập nào không là tập con của S ? A. [6; +∞] . B. [−∞; 0] . C. [−∞; −1] . D. [8; +∞] . Câu 7. Bảng xét dấu nào sau đây là của tam thức f [x] = −x2 − x + 6 ? x −∞ +∞ −2 3 A. x B. f [x] 0 + −2 + −∞ 0 −∞ 0 − 0 − +∞ 0 + +∞ 3 − −3 − 0 3 −2 + f [x] x D. −∞ f [x] x C. − f [x] 0 + +∞ 2 + 0 − Câu 8. Giá trị nào của m thì phương trình [m − 3] x2 + [m + 3] x − [m + 1] = 0 [1] có hai nghiệm phân biệt?    3 3 A. m ∈ − ; 1 . B. m ∈ −∞; − ∪ [1; +∞] \ {3} . 5 5 Trang 1/3 Mã đề 001  C. m ∈ R\ {3} . D. m ∈  3 − ; +∞ . 5 Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình [x − 3] [x + 2] < 0 là: A. [−∞; −2] ∪ [3; +∞] . B. [−∞; −3] ∪ [2; +∞] . C. [−2; 3] . D. [−3; 2] . Câu 10. Định m để phương trình [m + 1]x2 − 2mx + m − 2 = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa 1 1 + 6 . D. m < 2 ∨ m > 6 . Câu 11. Cho hai điểm A [1; −4] , B [3; 2] . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng trung trực của đoạn thẳng AB . A. x + 3y + 1 = 0 . B. 3x − y + 4 = 0 . C. x + y − 1 = 0 . D. 3x + y + 1 = 0 . Câu 12. Đường thẳng đi qua A [−1; 2], nhận #» n = [2; −4] làm vectơ pháp tuyến có phương trình là A. −x + 2y − 4 = 0. B. x − 2y + 5 = 0. C. x − 2y − 4 = 0. D. x + y + 4 = 0. Câu 13. Cho ∆ABC có A [2; −1], B [4; 5], C [−3; 2]. Viết phương trình tổng quát của đường cao AH. A. 7x + 3y + 13 = 0. B. 7x + 3y − 11 = 0. C. −3x + 7y + 13 = 0. D. 3x + 7y + 1 = 0. Câu 14. Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn [C] : [x + 1]2 + y 2 = 8 là: √ √ A. I [−1; 0] , R = 64. B. I [1; 0] , R = 2 2. C. I [−1; 0] , R = 2 2. D. I [−1; 0] , R = 8. Câu 15. Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn [C] : [x − 1]2 + [y + 3]2 = 16 là: A. I [1; −3] , R = 16. B. I [−1; 3] , R = 16. C. I [1; −3] , R = 4. D. I [−1; 3] , R = 4. Câu 16. Đường tròn [C] có tâm I [1; −5] và đi qua O [0; 0] có phương trình là: √ A. [x + 1]2 + [y − 5]2 = 26. B. [x − 1]2 + [y + 5]2 = 26. √ C. [x − 1]2 + [y + 5]2 = 26. D. [x + 1]2 + [y − 5]2 = 26. Câu 17. Góc có số đo 1200 đổi sang rađian là: 2π π 3π π A. . B. . C. . D. . 3 4 2 10 2 2 2sin x + 3 sin x. cos x + 4cos x Câu 18. Biết tan x = 2 và M = .Giá trị của M bằng. 5sin2 x + 6cos2 x 9 24 9 9 A. M = − . B. M = . C. M = . D. M = . 65 29 65 13 3 sin α + cos α Câu 19. Cho tan α = 2 Giá trị của biểu thức là: sin α − cos α 7 5 A. 7. B. 5. C. . D. . 3 3 3 3 Câu 20. Chosin a = , cos a < 0 và co s b = , sin b < 0 Giá trị của sin [a − b] là:   5   4     1 √ 9 1 √ 9 1 √ 9 1 √ 9 A. − 7+ . B. 7− . C. − 7− . D. 7+ . 5 4 5 4 5 4 5 4 1 3 Câu 21. Cho hai góc nhọn a và b với tan a = và tan b = . Tính a + b . 7 4 π 2π π π A. . B. . C. . D. . 6 3 4 3 Trang 2/3 Mã đề 001 Câu 22. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. cos 2a = 1 − 2sin2 a. B. cos 2a = cos2 a − sin2 a. C. cos 2a = 2cos2 a − 1. D. cos 2a = 1 − 2cos2 a. 1 3 Câu 23. Cho x, y là các góc nhọn, cot x = , cot y = . Tổng x + y bằng: 4 7 π 3π π A. . B. . C. π. D. . 4 4 3 π π Câu 24. Rút gọn biểu thức cos[x + ] − cos[x − ] ta được 4 4 √ √ √ √ A. 2 sin x. B. 2 cos x. C. − 2 cos x. D. − 2 sin x. II. PHẦN TỰ LUẬN [4,0 điểm] [x2 − 2x + 2][x − 2] >0 x2 − 2x π 3 Bài 2. Cho sina = với 0 < a < . Tính sin2a 4 2 Bài 3. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC biết A [3; −1] , B [2; 2] , C [−2; −1] Bài 1. Giải bất phương trình sau: 1] Viết phương trình tổng quát đường cao AH 2] Viết phương trình đường tròn tâm A và tiếp xúc với đường thẳng BC - - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - Trang 3/3 Mã đề 001 ĐÁP ÁN BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ Mã đề 001 1. D 11. A 21. C 2. A 12. B 22. D 3. B 13. B 23. D 4. B 14. C 24. D 5. D 15. C 6. A 16. B 1 7. D 17. A 8. B 18. D 9. C 19. A 10. C 20. D

This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.

Video liên quan

Chủ Đề