Delete nghĩa là gì

will delete

then delete

may delete

delete button

please delete

select delete

DeleteXóa bỏ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Delete - một thuật ngữ thuộc nhóm Technical Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến[Factor rating]: 1/10

Xóa là thuật ngữ máy tính để loại bỏ hoặc xóa. Bạn có thể xóa văn bản từ một tài liệu của các tập tin toàn bộ xóa hoặc thư mục từ ổ đĩa cứng của bạn. Khi gõ văn bản, bạn có thể xóa ký tự phía sau con trỏ bằng cách nhấn phím delete. Nếu bạn muốn loại bỏ ký tự trước con trỏ, bạn có thể nhấn phím delete nhỏ gần nhà và kết thúc các nút trên bàn phím. Bạn cũng có thể loại bỏ toàn bộ các phần của văn bản bằng cách chọn văn bản mà bạn muốn xóa và nhấn một trong hai nút delete trên bàn phím.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

What is the Delete? - Definition

Delete is computer terminology for remove or erase. You can delete text from a document of delete entire files or folders from your hard drive. When typing a document, you can remove characters behind the cursor by pressing the delete key. If you want to remove characters in front of the cursor, you can press the smaller delete key near the home and end buttons on the keyboard. You can also remove entire sections of text by selecting the text you wish to delete and pressing either delete button on the keyboard.

Understanding the Delete

Thuật ngữ liên quan

Source: Delete là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Từ: delete

/di'li:t/

  • động từ

    gạch đi, xoá đi, bỏ đi

    Từ gần giống

    deleterious



   

Tiếng Anh Delete
Tiếng Việt Gạch Bỏ, Xóa Bỏ, Bỏ Đi
Chủ đề Kinh tế
  • Delete là Gạch Bỏ, Xóa Bỏ, Bỏ Đi.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Delete

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Delete là gì? [hay Gạch Bỏ, Xóa Bỏ, Bỏ Đi nghĩa là gì?] Định nghĩa Delete là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Delete / Gạch Bỏ, Xóa Bỏ, Bỏ Đi. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

Video liên quan

Chủ Đề