Các phương thức xét tuyển năm 2022 của trường Đại học Mở Hà Nội bao gồm: a] Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 b] Phương thức xét học bạ Thí sinh có điểm TB từng môn theo tổ hợp xét tuyển hoặc điểm TB chung các môn xét tuyển >= 6.0 Điểm TB môn học sử dụng để xét tuyển là điểm TB cả năm lớp 12 của môn học đó. Thời gian nộp hồ sơ xét học bạ: Tới ngày 19/8/2022 c] Phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN [Chỉ áp dụng xét tuyển ngành Thương mại điện tử] Thời gian thi theo lịch thi của Đại học Quốc gia Hà Nội. d] Với môn năng khiếu vẽ Thời gian nhận hồ sơ thi năng khiếu: Từ ngày 15/3/2022 Trường Đại học Mở Hà Nội thực hiện quy đổi điểm ngoại ngữ sang thang điểm 10 như sau:
Tên ngành/chuyên ngành
Mã xét tuyển
Khối XT
Thiết kế công nghiệp
7210402
H00, H01, H06
– CN Thiết kế nội thất
– CN Thiết kế thời trang
– CN Thiết kế đồ họa
Kế toán
7340301
A00, A01, D01
Tài chính – Ngân hàng
7340201
A00, A01, D01
– CN Tài chính doanh nghiệp
– CN Ngân hàng thương mại
Quản trị kinh doanh
7340101
A00, A01, D01
Thương mại điện tử
7340122
Chỉ xét kết quả thi ĐGNL
Luật
7380101
A00, A01, C00, D01
Luật kinh tế
7380107
Luật quốc tế
7380108
Công nghệ sinh học
7420201
A00, B00, D07
– CN Thực phẩm
– CN Y – Dược
– CN Môi trường
– CN Nông nghiệp
– CN Mỹ phẩm
Công nghệ thông tin
7480201
A00, A01, D01
– CN Công nghệ phần mềm
– CN Hệ thống thông tin
– CN Công nghệ đa phương tiện
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
7510302
A00, A01, C01, D01
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự đọng hóa
7510303
Công nghệ thực phẩm
7510101
A00, B00, D07
Kiến trúc [môn năng khiếu hệ số 2]
7580101
V00, V01, V02
Ngôn ngữ Anh [tiếng Anh hệ số 2]
7220201
D01
Ngôn ngữ Trung Quốc [ngoại ngữ hệ số 2]
7220204
D01, D04
Quản trị dịch vụ du lịch và lẽ hành [TA hệ số 2]
7810103
D01
– CN Quản trị Du lịch – Khách sạn
– CN Hướng dẫn du lịch và Quản trị lữ hành
Quản trị khách sạn [TA hệ số 2]
7810201
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
IELTS
TOEFL PBT
TOEFL CBT
TOEFL iBT
Tiếng TQ
Điểm quy đổi
5.5
513
183
65
HSK3
9.0
6.0
531
196
71
HSK4
9.5
6.5
548
211
79
HSK5
10
III. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển hàng năm
Ngành/Nhóm ngành
Điểm trúng tuyển
Năm 2018
Năm 2019
Năm 2020
Thiết kế công nghiệp
20.35
17.4
19.3
Kế toán
19.5
20.85
23.2
Tài chính – Ngân hàng
18.65
19.8
22.6
Quản trị kinh doanh
18.9
20.6
23.25
Thương mại điện tử
20.75
24.2
Luật
18.5
19.5
21.8
Luật kinh tế
19
20.5
23
Luật quốc tế
17.75
19
20.5
Công nghệ sinh học
14.5
15
15
Công nghệ thông tin
18.7
20.3
23
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
15.5
15.15
17.15
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
15.15
15.8
17.05
Kiến trúc
20
20
20
Công nghệ thực phẩm
14.5
15
15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
26.4
28.53
30.07
Ngôn ngữ Anh
25.92
28.47
30.33
Ngôn ngữ Trung Quốc
27.08
29.27
31.12
admin
Định dạng không đúng Email này đã đăng ký nhận đề án của trường Đại học Bách khoa Hà Nội
Độc giả có thể nhận được thêm đề án của trường khác
Tổng chỉ tiêu: 3.400
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
- Xét học bạ THPT.
Điểm Chuẩn Đại Học Mở Hà Nội mã trường [MHN] thông báo mức điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1 cho 17 ngành nghề tuyển sinh năm 2022 các khối ngành Kinh tế, Kỹ Thuật và Công Nghệ Như Sau
Điểm Chuẩn Đại Học Mở Hà Nội 2021
Viện đại học mở công bố điểm chuẩn của các mã ngành cụ thể như sau:
Lời kết: Trên đây là thông tin điểm chuẩn Đại Học mở Hà Nội mới nhất do Kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật.
Nội Dung Liên Quan:
By: Minh Vũ
Giới thiệu Ngành Quản trị Khách sạn
Giới thiệu Ngành Thương mại Điện tử
Giới thiệu Ngành Thiết kế Công nghiệp
Giới thiệu Ngành Ngôn ngữ Anh
Giới thiệu Ngành Luật Kinh tế
Giới thiệu Ngành Luật Quốc tế
Giới thiệu Ngành Công nghệ Sinh học
Giới thiệu Ngành Công nghệ Thực phẩm
Giới thiệu Ngành Công nghệ Thông tin
Giới thiệu Ngành Quản trị Kinh doanh
Giới thiệu Ngành Tài chính Ngân hàng
Giới thiệu Ngành Kiến trúc
Giới thiệu Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
Giới thiệu Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông
Giới thiệu Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
Giới thiệu Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành
XEM THÊM