To compel
những điều kiện bắt buộc sine qua non conditions, compelling conditions
tôi bắt buộc phải ở lại
I was compelled to stay; it was compulsory for me to stay
[bắt buộc] | ||
to compel; to force; to oblige | ||
Tình thế bắt buộc chúng ta phải cầm vũ khí để tự vệ | ||
The situation compelled us to take up arms in self-defence; Under the force of circumstances, we had to take up arms in self-defence; Circumstances forced us to take up arms in self-defence | ||
Tôi bắt buộc phải ở lại | ||
I was compelled to stay; it was compulsory for me to stay | ||
compulsory; mandatory; obligatory | ||
Tiếng Anh có phải là một môn bắt buộc không? - Không, đó là một môn nhiệm ý | ||
Is English a compulsory subject? - No, it is an optional subject | ||
Tham dự các bữa tiệc sinh nhật không phải là điều bắt buộc | ||
Attendance at birthday parties is not mandatory | ||
Điều bắt buộc là phải tỏ lòng kính trọng thầy cô của mình | ||
It is obligatory to show respect for one's teachers |
bắt buộc Dịch Sang Tiếng Anh Là
+ to compel; to force; to oblige = tình thế bắt buộc chúng ta phải cầm vũ khí để tự vệ the situation compelled us to take up arms in self-defence; under the force of circumstances, we had to take up arms in self-defence; circumstances forced us to take up arms in self-defence = tôi bắt buộc phải ở lại i was compelled to stay; it was compulsory for me to stay - compulsory; mandatory; obligatory = tiếng anh có phải là một môn bắt buộc không? - không, đó là một môn nhiệm ý is english a compulsory subject? - no, it is an optional subject
= tham dự các bữa tiệc sinh nhật không phải là điều bắt buộc attendance at birthday parties is not mandatory
Cụm Từ Liên Quan :
bắt buộc phải /bat buoc phai/
* động từ have * thngữ
- to lay under necessity
bắt buộc phải hạ cánh /bat buoc phai ha canh/
* động từ force-land
chậm trễ bắt buộc /cham tre bat buoc/
* danh từ
- detention
điều bắt buộc /dieu bat buoc/
* danh từ - necessity, impellent * thngữ
- breath of life [nostrils]
đường rẽ bắt buộc /duong re bat buoc/
+ obligatory detour
hạ cánh bắt buộc /ha canh bat buoc/
+ forced landing; emergency landing
không thể bắt buộc /khong the bat buoc/
* tính từ
- elective
lại bắt buộc /lai bat buoc/
* ngoại động từ
- re-enforce
lựa chọn bắt buộc /lua chon bat buoc/
* thngữ
- hobson's choice
món chi tiêu bắt buộc /mon chi tieu bat buoc/
* danh từ
- burden
phần đệm bắt buộc /phan dem bat buoc/
* danh từ
- obbligato
tình thế bắt buộc /tinh the bat buoc/
+ xem buộc lòng phải
= do tình thế bắt buộc, chúng tôi đành ném hàng hóa xuống biển we had no choice/alternative but to throw cargo overboard; we had no choice/alternative but to jettison cargo
trách nhiệm bắt buộc /trach nhiem bat buoc/
* tính từ
- duty-bound
trường hợp bắt buộc /truong hop bat buoc/
* danh từ
- force majeure
tỷ giá bắt buộc /ty gia bat buoc/
+ forced exchange rate
Dịch Nghĩa bat buoc - bắt buộc Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford
Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary
1. Bắt buộc
Required
2. Bắt buộc thôi.
We have to.
3. Tình thế bắt buộc mới được bắn.
Shoot only if you have to.
4. Luôn bắt buộc phải là cá mập?
Does what always have to be sharks?
5. Thẻ bắt buộc được liệt kê in đậm.
Required tags are listed in bold.
6. Làm nhiệm vụ bắt buộc phải hoàn thành.
What we have to do.
7. Chúng ta không bắt buộc phải làm thế.
We are not expected to.
8. Nếu tình thế bắt buộc, ngài hãy dùng nó.
" Use them if you must.
9. Tất cả những thông tin này là bắt buộc.
All of this information is obligatory.
10. Khi tôi buồn thì bắt buộc phải có gà bia.
When I'm depressed, I always eat chicken and beer.
11. [Cười lớn] Ông từng chơi cờ bạc, một cách bắt buộc.
[Laughter] And his was gambling, compulsively.
12. Ngài ấy không thể bị bắt buộc... hoặc bị cưỡng chế.
He will not be compelled or coerced.
13. Những khoản đóng góp tình nguyện và bắt buộc vào thời xưa
Requirements and Voluntary Donations in the Past
14. Trong trường hợp này, không bắt buộc phải gửi biểu mẫu thuế.
In this case, no tax forms are required.
15. Tại sao lòng ngay thẳng bắt buộc chúng ta phải khiêm nhường?
Why does honesty obligate us to be humble?
16. Chỉ là 1 câu hỏi bắt buộc dùng để đánh giá thôi.
It is an obligatory question in this evaluation.
17. Một sắc lệnh quy định giáo dục bắt buộc và miễn phí.
Establishment of a system ensuring free and compulsory education.
18. Sau đó, bạn chỉ cần kéo các trường bắt buộc lên trang.
Then simply drag the required fields onto the page.
19. Không có người chăn bò nào giỏi, nhưng bắt buộc phải làm.
No cowman is, but it's gotta be done.
20. Chuyện này không bắt buộc phải buồn đâu, các cậu biết không?
This doesn't have to be so sad, though, you know?
21. Trong trường hợp này, không bắt buộc biểu mẫu thuế nào cả.
In this case, no tax forms are required.
22. Xin lỗi vì cái trò hài hước bắt buộc phải tham gia này
Believe me, apologize in advance for the heavy dose of irony we' re about to participate in
23. Gia nhập công đoàn là bắt buộc đối với tất cả công nhân.
Membership is compulsory for all workers.
24. Ngoài ra, sự môn đăng hộ đối cũng là yêu cầu bắt buộc.
Based on this assumption, publicity is also a requirement.
25. Hạm đội Cilician, do tình thế bắt buộc... đã bị ép rút lui.
The Cilician fleet, out of strategic necessity... has been obliged to withdraw.
26. Thực ra người dân bị bắt buộc phải làm việc trên cánh đồng.
And in fact they were forced to work the fields.
27. Luật này cũng bắt buộc giữ tiết tháo hoàn toàn do sự khấn nguyện.
It includes the obligation of observing perfect chastity under vow.
28. Bắt buộc nếu sản phẩm đã qua sử dụng hoặc đã được tân trang
Required if your product is used or refurbished
29. Hạn chót: Cho bên kia thời hạn bắt buộc họ đưa ra quyết định.
Deadlines: Give the other party a deadline forcing them to make a decision.
30. Nhà cung cấp theo dõi nhấp chuột không bắt buộc phải được chứng nhận.
Click-tracking vendors are not required to be certified.
31. Nếu bắt buộc thì cậu sẽ từ bỏ cái gì? Thức ăn hay sex?
If you had to, what would you give up, food or sex?
32. Hô hấp hiếu khí bắt buộc phải có oxy [O2] để tạo ra ATP.
Aerobic respiration requires oxygen [O2] in order to create ATP.
33. Việc thờ cúng tại các miếu thờ Shinto Nhật Bản trở thành bắt buộc.
Worship at Japanese Shinto shrines was made compulsory.
34. Tôi nhân ra rằng việc chụp ảnh của mình gần như là bắt buộc.
I found this photography of mine almost compulsive.
35. Đó là ngành duy nhất mà bạn bắt buộc phải tin vào tương lai.
It's the only profession where you have to believe in the future.
36. Ugarit bắt buộc phải triều cống và cung cấp quân đội cho lãnh chúa.
Ugarit was obliged to pay tribute and to supply its overlord with troops.
37. amount [số_tiền] [bắt buộc] ISO 4217, số tiền người mua phải trả mỗi tháng.
amount [required] ISO 4217, the amount the buyer must pay per month.
38. Ta có thể bắt buộc các lãnh địa và em đã ném ra ngoài.
I could have obliged the Signoria and had you thrown out.
39. Giáo dục sơ cấp là miễn phí, bắt buộc và kéo dài 9 năm.
Primary education is free and mandatory and takes nine years.
40. Một nghệ nhân xăm hình, bắt buộc phải hiểu hết những bí mật ấy.
In this line of work, you must understand all these secrets
41. Cô bé ấy bị bắt buộc phải phục dịch và bị chế nhạo rất lâu.
She is compelled to suffer long hours of servitude and ridicule.
42. Nếu cô bắt buộc phải hỏi, thì đó không phải là quà của Chúa đâu.
If you have to ask, it's not a gift.
43. Phải có ai đó lãnh trách nhiệm nếu nhiệm vụ bắt buộc phải hoàn thành.
Someone's got to be responsible.
44. Trong những giai đoạn dân chủ, bầu cử đã luôn là yêu cầu bắt buộc.
During the democratic periods, voting has always been compulsory.
45. Quy tắc xử thế của chúng ta là bắt buộc, không thể thương lượng được.
Our code of conduct is definitive; it is not negotiable.
46. Cấp bậc tiểu học, mang tính bắt buộc, thường kéo dài 6 hoặc 7 năm.
An elementary or lower school mandatory level lasting 6 or 7 years.
47. Chúng ta không thể bắt buộc, ép buộc hoặc ra lệnh cho Đức Thánh Linh.
We cannot compel, coerce, or command the Holy Ghost.
48. Kiêng ăn không phải là điều bắt buộc, cũng không phải là điều sai trái.
Fasting is not obligatory; nor is it wrong.
49. Điều này không phải là một điều có thể bị bắt buộc hoặc cưỡng ép.
It is not something that can be forced or compelled.
50. Trung Quốc đã tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc 2 lần vào tháng 11 .
China increased the requirements twice in November .