Được tận tâm để làm một cái gì đó là gì

Hocmai. vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Luyện thi môn Tiếng Anh cùng cô Hương Fiona.

/>TÀI BỔ TRỢ KIẾN THỨC MÔN TIẾNG ANH
50 Cấu trúc câu quan trọng cần ghi nhớ
Sưu tầm và biên soạn. giáo viên. hương Fiona

1. Cáo buộc ai đó vì đã làm gì.
S buộc tội Sb đã làm điều gì
“ Anh lấy trộm tiền trên bàn”, cô ấy nói với anh ấy
 Cô ấy buộc tội .
2. Thừa nhận hoặc phủ nhận đã làm gì.
S+ thừa nhận/ từ chối + Ving/ có P2.
Anh ấy nói “Có, tôi có”
 Anh ấy thừa nhận đã lấy trộm/đã lấy trộm số tiền trên bàn
Anh ấy nói. “ Không, tôi không có”
 Anh ta phủ nhận việc ăn cắp/đã ăn cắp số tiền trên bàn
3. Lời khuyến khích(nên/nên/đã tốt hơn/Nếu tôi là bạn. / Tại sao bạn không)
S + khuyên sb + (không) với V
“Nếu tôi là bạn, tôi sẽ tiết kiệm một số tiền” cô ấy nói< .
 She advised me to save some money.
“Bạn không nên tin anh ấy” Jane nói với Peter.
 Jane khuyên Peter đừng tin anh ấy.
4. Cuồng làm gì.
S cống hiến thời gian/cuộc sống/bản thân… cho Ving
Cô ấy dành nhiều thời gian để dạy học cho trẻ em khuyết tật.
5. Gặp khó khăn/ vấn đề… trong công việc gì
Gặp khó khăn/ vấn đề/ rắc rối… (trong) doing sth
Chúc một khoảng thời gian tốt/ xấu/ khó khăn/ vui vẻ .
She has difficulties (in) making friends in new school.
6. Có ý định làm gì.


Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn. 1900 69 33

- Trang. 1 -

Hocmai. vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Luyện thi môn Tiếng Anh cùng cô Hương Fiona.

/>Có (không) ý định làm gì.
Anh ấy (không) có ý định nghỉ hưu sớm.
7. Có thói quen làm gì.
Có thói quen Ving.
Trẻ có thói quen ngủ trưa.
S quen với Ving.
Trẻ đã quen ngủ trưa.
8. THÀNH CÔNG TRONG CÔNG VIỆC GÌ.
Thành công/ InVing thành công.
Cuối cùng thì anh ấy cũng thành công/ anh ấy đã thành công trong việc thuyết phục cô ấy nhận dự án.
9. Passing doing anything.
Đòi Ving
Anh ấy khăng khăng đòi trả tiền cho bữa ăn.
10. Quyết định.
Decide= đưa ra quyết định= quyết định.
Cô ấy quyết định nói ra sự thật.
11. Trợ giúp đỡ.
Yêu cầu một việc
Giúp Sb một việc
Tôi có thể nhờ bạn một việc không?

Bạn có thể giúp tôi một việc được không?
12. Giữ liên lạc với ai.
Giữ liên lạc với Sb
Anh ấy không giữ liên lạc với bạn bè sau khi tốt nghiệp.
13. Ai thất vọng.
Thả xuống nào.
Đừng làm tôi thất vọng
14. Có mối quan hệ tốt với ai.
Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn. 1900 69 33

- Trang. 2 -

Hocmai. vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Luyện thi môn Tiếng Anh cùng cô Hương Fiona.

/>Hòa thuận với Sb= Hòa thuận với Sb
Bạn có hòa thuận với sếp của mình không?
15. Ngạc nhiên với ai
Thật bất ngờ/không có gì ngạc nhiên với Sb rằng…
Chúng tôi thật bất ngờ khi cô ấy đột ngột quay lại.
16. Cảm kích ai vì điều gì
Biết ơn s. b cho s. the>
Chúng tôi biết ơn anh ấy đã giúp đỡ chúng tôi khi chúng tôi gặp khó khăn.
17. Câu mời(Bạn có muốn. ?)
S+ đề nghị Sb Sth
S+ đề nghị làm Sth
S + mời sb+ làm V

“Bạn có muốn một tách cà phê không, Peter?” .
 Tôi mời Peter một tách cà phê.
“Bạn có muốn tôi dọn dẹp nhà cửa cho bạn không” anh ấy nói.
 Anh ấy đề nghị dọn dẹp nhà cửa cho tôi.
“Bạn có muốn đi xem phim với tôi tối nay không?” .
 Anh ấy mời tôi đi xem phim với anh ấy tối hôm đó.
18. Đừng làm gì. Đừng làm sth…” “Không bao giờ làm sth…”
S đã yêu cầu/ bảo Sb không được làm điều gì
S đã cảnh báo Ving/ đã cảnh báo sb không được làm . ” Ann nói với tôi.
“Please don’t tell anyone what happened.” Ann said to me.
 Ann dặn tôi không được nói cho ai biết chuyện đã xảy ra.
“Đừng bao giờ vào phòng này” cô ấy cảnh báo tôi.
 Cô ấy đã cảnh báo tôi không được vào căn phòng đó.
 Cô ấy đã cảnh báo tôi không được vào căn phòng đó.
19. Đừng quên làm gì “Đừng quên/ Nhớ V”
S nhắc Sb làm sth.
Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn. 1900 69 33

- Trang. 3 -

Hocmai. vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Luyện thi môn Tiếng Anh cùng cô Hương Fiona.

/>Anh ấy nói với tôi. “Ngày mai nhớ đến đúng giờ nhé”.
 Anh ấy nhắc tôi đến đó đúng giờ vào ngày hôm sau.
Cô ấy nói với tất cả chúng tôi. “Nhớ nộp báo cáo trước thứ Năm tuần này”
 Cô nhắc tất cả chúng tôi nộp báo cáo trước thứ Năm tuần đó.

20. Câu cảm thán. “ What a/an +Adj+ N”
“How + adj/ adv + N/ S+ be/ V”
Trực tiếp. Thật là một chiếc váy đáng yêu.

Tuỳ theo cảm xúc và hình thức diễn đạt, chúng ta có thể sử dụng nhiều hình thức khác nhau như
sau.
Gián tiếp.

Cô ấy thốt lên rằng chiếc váy thật đẹp.
Cô ấy khen tôi về chiếc váy đẹp.

Ví dụ. “Thật là một ý tưởng kỳ lạ. anh ấy nói.
 Anh ấy thốt lên rằng đó là một ý tưởng kỳ lạ.
21. Cảm ơn
“ Cảm ơn bạn đã…. ”.
 Cảm ơn Sb vì Ving/ N
Ví dụ. “Cảm ơn các bạn đã giúp tôi hoàn thành dự án này”, anh ấy nói với chúng tôi.
 Anh ấy cảm ơn chúng tôi đã giúp anh ấy hoàn thành dự án đó.
“ Cảm ơn bạn vì món quà đáng yêu này. " Tôi đã nói với anh ấy.
 Tôi cảm ơn anh ấy vì món quà đáng yêu đó.
22. chúc mừng. “ Xin chúc mừng…”
S đã chúc mừng Sb về Ving
Ví dụ. "Xin chúc mừng. Bạn đã giành được giải nhất ”anh ấy nói với tôi.
Anh ấy chúc mừng tôi đã giành giải nhất.
23. Xin lỗi. “ Xin lỗi…”
S xin lỗi sb vì Ving
Ví dụ. "Xin lỗi, con đã làm vỡ chiếc bình của mẹ" anh ấy nói với mẹ mình.
Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn. 1900 69 33

- Trang. 4 -

Hocmai. vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Luyện thi môn Tiếng Anh cùng cô Hương Fiona.

/> Anh ấy xin lỗi mẹ vì đã làm vỡ chiếc bình của bà.
24. CẢNH BÁO. cảnh báo
S+ đã cảnh báo+ sb+ với V/ không với V + O
Hoặc S + Đã cảnh báo sb với Ving. cảnh báoailàm( không làm ) gì
Ví dụ. “Không chơi bóng gần khu vực cấm địa. ” Tôi nói với cậu bé.
--> Tôi đã cảnh cáo cậu bé không được chơi bóng gần khu vực cấm địa /
--> Tôi đã cảnh báo cậu bé không được chơi bóng gần khu vực cấm địa--> Tôi đã cảnh báo cậu bé không được chơi bóng gần khu vực cấm địa-->--> Tôi đã cảnh báo cậu bé không được chơi bóng gần khu vực cấm địa-->--> Tôi đã cảnh báo cậu bé không được chơi bóng gần khu vực cấm địa-->--> Tôi đã cảnh báo cậu bé không được chơi bóng gần khu vực cấm địa-->

25. LỜI HỨA. lời hứa
S+ will/won't + V S +promised+sb+to + V / not to V. hứalàmgì
Ex. " Tôi sẽ không bao giờ làm điều này nữa " Anh ấy nói với cô ấy
--> Anh ấy hứa với cô ấy sẽ không làm điều đó nữa
26. HĂM DỌA. đe dọa
S+ bị đe dọa (sb)+với V/ không với V. đe dọa (ai) làm gì
Ex. Anh ta nói " Tôi sẽ giết bạn nếu bạn không làm điều đó " -> Anh ta đe dọa sẽ giết tôi nếu tôi không làm điều đó
27. ĐỀ XUẤT. đề nghị
Chúng ta+ V.
Hãy + V.
Thế còn Ving thì sao.
Tại sao chúng ta không + V.
 S+ gợi ý Ving= S+ gợi ý rằng S+ nên/không nên + V. đề nghị cùng làm gì.
Người cũ. "Tại sao chúng ta không ra ngoài đi dạo?" .
→ Cậu bé đề nghị ra ngoài đi dạo

28. Gợi ý cho người khác. “Tại sao bạn không + Vo?
should/shouldn't+ V
“Why don’t you have a rest?” he said to her
Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn. 1900 69 33

- Trang. 5 -

Hocmai. vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Luyện thi môn Tiếng Anh cùng cô Hương Fiona.

/> Anh ấy đề nghị cô ấy nên nghỉ ngơi.
29. ƯỚC. chúc
S+ wish+ sb+ (a/a) + adj+N. chúc ai đó được điều gì
Ex. " Chúc sinh nhật vui vẻ" cô ấy nói
 Cô ấy chúc tôi sinh nhật vui vẻ
30. HOAN NGHÊNH. chào mừng, chào đón
S+welcomed+sb/st+to+place. chào đón ai đến với.
. Bán tại. " Chào mừng bạn đến nhà của tôi, bạn thân mến " cô ấy nói với bạn của cô ấy
 Cô ấy chào đón bạn của mình đến nhà cô ấy
31. ĐỒNG Ý KHÔNG. đồng ý
S+ đã đồng ý+ với V. đồng ý làm gì
Ex. Ann. "Bạn có thể đợi nửa giờ. ? . " Được rồi"
=> Tom đồng ý đợi.
32. . TỪ CHỐI. từ chối
S+ từ chối+ với V. từ chối làm gì
Ex. Ann. "Bạn có thể cho tôi mượn thêm £50 được không?" Tom. "Không, tôi sẽ không cho bạn mượn tiền nữa".
=> Tom từ chối cho cô ấy vay thêm tiền.

33. KHĂNG KHĂNG. dấu gạch ngang ,nài nái
S+ nài+ on+ Ving. kẻ ngang, kê lót làm gì
Ex. Tom nói “Hãy để tôi tự trả.
=> Tom khăng khăng đòi trả tiền.
34. MƠ. ước mơ
S+ ước mơ+ Ving. luôn mơ về điều gì
Ex. Daisy nói. “Tôi muốn trở thành một ca sĩ nổi tiếng trên thế giới. ”
-> Daisy mơ ước trở thành ca sĩ nổi tiếng thế giới.
35. KHUYẾN KHÍCH. động viên, hiệu lực
S+ khuyến khích + sb + to V
Ex. Cô nói “Thử lại đi”
Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn. 1900 69 33

- Trang. 6 -

Hocmai. vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Luyện thi môn Tiếng Anh cùng cô Hương Fiona.

/>=> Cô ấy khuyến khích tôi thử lại.
36. NGĂN CHẶN. ngăn chặn
S+ stopped+ sb/st+ from+ Ving. Dừng ai làm gì, ,điều gì xảy ra
Ví dụ. "Mẹ tôi nói. " Anh không thể cho em dùng điện thoại
 Mẹ anh cấm anh dùng điện thoại
37. TRÁCH NHIỆM. trách nhiệm
S+ reproached+ sb+ for+ Ving
Ex. "Bạn nên hoàn thành báo cáo bây giờ" John nói với thư ký của mình.
--> John trách thư ký của mình vì đã không hoàn thành báo cáo

38. ĐỔ TỘI. đổ lỗi
S + bị đổ lỗi sb + For + Ving. fail ai làm gì
Ex. " Đó là lỗi của bạn. Bạn đã không nói sự thật " Cô ấy nói
--> Cô ấy đổ lỗi cho tôi vì đã không nói sự thật
Đổ lỗi cho Sb. đổ lỗi lên ai đó
Đừng đổ lỗi cho tôi.
39. NGHI NGỜ. nghi ngờ
S+ nghi ngờ sb của Ving. nghi ngờ ai làm gì
Ex. " Tôi nghĩ anh ấy đã lấy trộm chiếc xe đó " Bạn tôi nói
--> Bạn tôi nghi ngờ anh ấy ăn cắp chiếc xe đó
40. HỐI TIẾC. hối hận
S+ hối hận + Ving. tiếc nuối vì đã làm gì
ex. " Ước gì tôi đã đến thăm cô ấy" Anh ấy nói
--> Anh ấy hối hận vì đã không đến thăm/ thăm cô ấy
41. THAN PHIỀN. phũ phàng
S+ phàn nàn về + Sth. phũ phàng điều gì
Ex. " Con luôn dậy muộn " Mẹ tôi nói
--> Mẹ tôi phàn nàn về việc tôi dậy muộn
42. CHỈ TRÍCH. phê bình
Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn. 1900 69 33

- Trang. 7 -

Hocmai. vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Luyện thi môn Tiếng Anh cùng cô Hương Fiona.

/>S+ Bị chỉ trích sb + For + Ving. phê bình ai làm việc gì

cũ. " Lẽ ra bạn không nên phạm sai lầm đó " sếp nói với tôi ( bạn có lẽ không nên gây ra lỗi đó
)
--> Sếp phê bình . GỌI. call
43. CALL :gọi
S+ Called sbsomething. gọi ai đó là gì
ex. "Người nói dối. ” => Anh ấy gọi tôi là kẻ nói dối.
44. S + started/ started + to V/ V-ing + time ago. bắt đầu làm gì trong quá khứ
 S + have/has + P2+ for/since –-. đã làm gì trong quá khứ kể từ khi….
Ví dụ. Cô ấy bắt đầu chơi piano cách đây 5 năm
 Cô ấy đã chơi piano được 5 năm.
45. S + cuối cùng + Ved + thời gian + trước. Lần cuối cùng ai đó làm được gì
 S + have/ has +not+ for + time
 It’s + time+ since + S + last + Ved.
 Lần cuối cùng + S + V ed+ là + thời gian + trước.
Ví dụ. Lần cuối tuyết rơi là 2 tuần trước.
=>Trời không có tuyết trong 2 tuần
=>Đã 2 tuần kể từ lần cuối tuyết rơi.
=>Lần cuối cùng tuyết rơi là 2 tuần trước.
46. Đây là lần đầu tiên +S +have/has+P2. Lần đầu tiên ai đó làm gì
 S +have/ has + never + P2+ before
 S+ have/ has not+ P2+ before
Eg: This is the first time I have met him
 Tôi chưa từng gặp anh ấy trước đây.
 Tôi chưa gặp anh ấy bao giờ.

Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn. 1900 69 33

- Trang. số 8 -

Hocmai. vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Luyện thi môn Tiếng Anh cùng cô Hương Fiona.

/>47. S + Be/V + too + adj/adv + (cho ai) + làm gì. (quá. to for ai doing anything. )
e. g. Cấu trúc này quá dễ để cô ấy nhớ.
e. g. Anh ấy chạy quá nhanh để tôi có thể theo kịp.

48. S + Be/V + so + adj/ adv + that + S + V+O. (quá. to but that. )
e. g. Cái hộp này quá nặng nên tôi không thể mang nó.
e. g. Anh ấy nói nhanh đến nỗi tôi không thể hiểu anh ấy.
Ghi chú. S + Be/V + so + many/much/little/few +N + that + S + V + O.
e. g. Cô ấy có quá nhiều việc phải làm nên không thể đi chơi với tôi tối nay.
49. Nó + Be/V + such + (a/an) + (adj) + N(s) + that + S + V +O. (quá. to but that. )
e. g. Nó là một cái hộp nặng đến nỗi tôi không thể lấy nó.
e. g. Chúng là những cuốn sách thú vị đến nỗi tôi không thể bỏ qua chúng.
e. g. Họ đã đạt được thành công vang dội đến nỗi mọi người đều ngưỡng mộ họ
50. S + Be/V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. (Đủ. cho ai đó làm gì. )
e. g. Cô ấy chưa đủ tuổi để kết hôn.
e. g. Họ đã làm việc đủ chăm chỉ để chiến thắng các đối thủ cạnh tranh.

Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn. 1900 69 33

- Trang. 9 -