Erode away nghĩa là gì

present simple I / you / we / they erode

 

/ɪˈrəʊd/

 

/ɪˈrəʊd/

he / she / it erodes

 

/ɪˈrəʊdz/

 

/ɪˈrəʊdz/

past simple eroded

 

/ɪˈrəʊdɪd/

 

/ɪˈrəʊdɪd/

past participle eroded

 

/ɪˈrəʊdɪd/

 

/ɪˈrəʊdɪd/

-ing form eroding

 

/ɪˈrəʊdɪŋ/

 

/ɪˈrəʊdɪŋ/

bị xói mòn, bị ăn mòn là các bản dịch hàng đầu của "eroded" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: on Earth erodes away because of water and tumbling, ↔ trên Trái Đất bị xói mòn do nước và các hoạt động,

eroded adjective verb

worn down or worn away. [..]

+ Thêm bản dịch Thêm eroded

"eroded" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt

  • bị xói mòn

    on Earth erodes away because of water and tumbling,

    trên Trái Đất bị xói mòn do nước và các hoạt động,

    FVDP-English-Vietnamese-Dictionary

  • bị ăn mòn

    FVDP-English-Vietnamese-Dictionary

  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " eroded " sang Tiếng Việt

  • Glosbe Translate

  • Google Translate

Các cụm từ tương tự như "eroded" có bản dịch thành Tiếng Việt

  • erodent

    xói mòn · ăn mòn

  • to erode

    bào mòn · xói mòn · ăn mòn

  • erode

    xói mòn · ăn mòn

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "eroded" thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Biến cách Gốc từ

I have spoken with graduates of various theological seminaries over the years and have seen how their theological training eroded their faith in God and in his Word, the Bible.

Qua nhiều năm, tôi có dịp nói chuyện với một số người đã từng tốt nghiệp nhiều trường thần học khác nhau và thấy việc họ theo học thần học khiến đức tin của họ về Đức Chúa Trời và Kinh Thánh yếu đi.

jw2019

The tactic that it adopted was gradually to erode presidential control over the government.

Chiến thuật của họ là dần dần tước bỏ quyền kiểm soát chính phủ của tổng thống.

WikiMatrix

But they also have rising costs to our security, economy, health and environment that are starting to erode, if not outweigh their benefits.

Nhưng loại nhiên liệu này cũng bắt ta trả giá bằng sự an toàn, kinh tế, sức khỏe và môi trường của ta tất cả sắp bị hư hại, nếu không tạo cho chúng nhiều ưu tiên hơn.

QED

A consistent, righteous life produces an inner power and strength that can be permanently resistant to the eroding influence of sin and transgression.

Một cuộc sống kiên định, ngay chính mang đến quyền năng và sức mạnh bên trong mà có thể thường xuyên chống lại ảnh hưởng đầy xói mòn của tội lỗi và sự phạm giới.

LDS

Unless action is taken with urgency, Vietnam’s future competitiveness will be eroded as other countries move ahead with their trade facilitation agendas.

Nếu không hành động ngay, năng lực cạnh tranh của Việt Nam trong tương lai sẽ bị ảnh hưởng nghiêm trọng vì các nước khác vẫn đang tiếp tục chương trình tạo thuận lợi thương mại của mình.

worldbank.org

International flights bypassing traditional hub airports and landing at smaller cities became more common throughout the 1980s, thus eroding the 747's original market.

Những chuyến bay quốc tế bay trực tiếp bỏ qua những sân bay đầu mối truyền thống và hạ cánh xuống những thành phố nhỏ hơn đã trở nên phổ biến khắp nơi vào thập niên 1980, và điều này đã làm xói mòn thị trường ban đầu của 747.

WikiMatrix

But we must not manufacture our interpretation of the law to erode constitutional authority.

Nhưng cũng không được tự diễn giải luật pháp theo ý mình để làm xói mòn quyền lực của hiến pháp.

OpenSubtitles2018.v3

Most of the islands have a volcanic origin, with the archipelago dominated by two 12-million-year-old Miocene volcanoes, subsequently eroded and dissected.

Hầu hết các đảo có nguồn gốc từ núi lửa, với quần đảo bị chi phối bởi hai ngọn núi lửa có lịch sử 12 triệu năm tuổi từ kỳ Miocen, sau đó bị xói mòn và chia cắt thành các đảo.

WikiMatrix

To that end, he tried to erode the power of his fellow Catholics, the Habsburgs.

Nhằm mục đích đó, ông cố làm giảm quyền lực của dòng họ Habsburg, cũng là tín hữu Công Giáo.

jw2019

On November 6, JTWC issued a final warning to 30W at 06:00 UTC, when the tropical depression began to erode further.

Ngày 6 tháng 11, JTWC ban hành cảnh báo cuối cùng về 30W lúc 06:00 UTC, khi áp thấp nhiệt đới bắt đầu suy yếu.

WikiMatrix

History shows that as the family arrangement erodes, the strength of communities and nations weakens.

Lịch sử cho thấy rằng khi sự sắp đặt về gia đình lung lay, sức mạnh của các cộng đồng và quốc gia yếu đi.

jw2019

The country has experienced bouts of macroeconomic turbulence in recent years—double-digit inflation, depreciating currency, capital flight, and loss of international reserves—eroding investor confidence.

Việt Nam đã phải trải qua những cơn sóng gió chưa từng có trong nền kinh tế vĩ mô trong những năm gần đây—lạm phát hai con số, tiền đồng mất giá, nguồn vốn tháo chạy và suy giảm dự trữ ngoại hối—làm xói mòn lòng tin của nhà đầu tư.

worldbank.org

In the highlands, river courses are frequently broken by discontinuities in the terrain, and where they encounter escarpments, numerous waterfalls and rapids have eroded a passage.

Ở vùng cao nguyên, các dòng sông thường xuyên bị phá vỡ bởi sự gián đoạn trong địa hình, và nơi chúng gặp phải các vách đá, nhiều thác nước và thác ghềnh đã xói mòn một đoạn.

WikiMatrix

Over time, foreign competition and new finds abroad eroded his dominance.

Theo thời gian, cạnh tranh nước ngoài và phát hiện mới ở nước ngoài đã xói mòn sự thống trị của mình.

WikiMatrix

This sculptured spire is the remnant of a mountain, eroded from all sides by the ferocious elements.

Đường xoắn ốc như được chạm khắc này là tàn dư của một ngọn núi bị bào mòn từ mọi hướng bởi các hiện tượng khí tượng cực đoan.

OpenSubtitles2018.v3

Yet the Republican Party's support among Hispanics eroded in the 2006 midterm elections, dropping from 44% to 30%, with the Democrats gaining in the Hispanic vote from 55% in 2004 to 69% in 2006.

Dù vậy, trong cuộc bầu cử giữa kỳ năm 2006, sự hậu thuẫn của cộng đồng Hispanic dành cho Đảng Cộng hòa đã suy giảm, từ 44% xuống còn 30%, trong khi đó tỷ lệ này dành cho các ứng viên Dân chủ từ 55% năm 2004 lên đến 69% năm 2006.

WikiMatrix

Around this time, flooded tunnels erode the streets above into urban rivers.

Cũng vào lúc này, những đường hầm ngập nước sẽ ăn mòn các con đường và chảy vào sông thành phố.

ted2019

American supremacy is eroding in this respect, even as other nations—China, in particular—are carrying their own investment in R&D to new heights.

Sự độc tôn của Hoa Kỳ trong lĩnh vực này đang bị suy giảm, thậm chí với các quốc gia khác, như Trung Quốc, đang đẩy các hoạt động tài trợ R&D của học lên mức độ mới.

WikiMatrix

It erodes the moral barriers that stand against inappropriate, abnormal, or illegal behavior.

Nó soi mòn sức mạnh luân lý mà ngăn cản hành vi không thích đáng, bất bình thường, hoặc bất hợp pháp.

LDS

On the continents, the melting of glaciers would release massive amounts of glacial deposit, which would erode and weather.

Trên các lục địa, sự tan chảy của băng hà sẽ giải phóng một lượng lớn trầm tích băng giá, sẽ ăn mòn và thời tiết.

WikiMatrix

The deeply deformed and eroded remnants of ancient volcanic belts are found in volcanically inactive regions such as the Canadian Shield.

Những tàn dư của các đai núi lửa cổ bị bào mòn và biến dạng mạnh được tìm thấy ở các khu vực các hoạt động núi lửa đã tắt như Canadian Shield.

WikiMatrix

Until the Reform Crisis eroded his standing, he was very popular among the people, who saw him as more approachable and down-to-earth than his brother.

Cho đến khi Cuộc Khủng hoảng cải cách làm suy yếu vị thế của ông, ông rất được lòng thần dân, họ cho rằng ông gần gũi và thực tế hơn vị vua trước.

WikiMatrix

Eating disorders erode tooth enamel

Bệnh rối loạn ăn uống làm mòn men răng

EVBNews

Callas's relationship with her mother continued to erode during the years in Greece, and in the prime of her career, it became a matter of great public interest, especially after a 1956 cover story in Time magazine which focused on this relationship and later, by Litsa's book My Daughter – Maria Callas.

Quan hệ của Callas và Evangelia tiếp tục bị xói mòn trong những năm tháng ở Hy Lạp, và trong thời gian đầu của sự nghiệp Callas, nó đã trở thành một vấn đề được công chúng quan tâm đặc biệt sau một câu chuyện trên tạp chí Time mà tập trung vào mối quan hệ của họ và sau đó là cuốn sách của Evangelia mang tên Con gái tôi - Callas.

Chủ Đề