Fading away là gì

Nghĩa là gì: fade fade /'feid/
  • nội động từ
    • héo đi, tàn đi [cây]
    • nhạt đi, phai đi [màu]
    • mất dần, mờ dần, biến dần
    • ngoại động từ
      • làm phai màu, làm bạc màu
      • [điện ảnh] truyền hình
        • to fade in: đưa [cảnh, âm thanh] vào dần
        • to fade out: làm [ảnh] mờ dần
      • tăng [âm] thành không rõ nữa; giảm [âm] thành không rõ

    Gần đây, từ “faded” xuất hiện trên Facebook, Instagram,… khá nhiều. Thế nhưng không phải ai cũng biết faded là gì, tại sao nó lại trở thành từ ngữ viral trên mạng xã hội. Qua bài viết này, suckhoedoisong.edu.vn sẽ giải thích giúp bạn từ ngữ hot trend này.

    Bạn đang xem: Faded là gì


    Trên mạng xã hội luôn xuất hiện những từ ngữ mới được giới trẻ yêu thích sử dụng và trở thành hot trend. Bạn muốn biết faded là gì để không bị lạc quẻ bởi những hot trend trên mạng. suckhoedoisong.edu.vn sẽ kịp thời bật mí cho bạn về cụm từ “faded” đang trở thành xu hướng trên cộng đồng mạng.


    Faded là gì?

    Faded là từ tiếng Anh. Faded có nghĩa là héo hắt, nhạt, truyền hình, mất đi, biến mất, phai đi, làm mờ, làm nhạt, bạc màu, phai mờ, mờ dần, nhòa, tan. Ngoài ra, faded còn mang nghĩa là sự giảm âm [Fading], không bao giờ phai [Never – Fading]. Tùy vào mỗi trường hợp, faded sẽ được dịch khác nhau.

    Một số từ ngữ đi cùng “fade”

    Với từng ngữ cảnh, “fade” có thể kết hợp với nhiều từ khác nhau.

    Fade in là gì?

    Fade in là tăng mạnh tín hiệu âm thanh hoặc hoặc hình ảnh từ mức thấp do hiện tượng Fading. Trong lĩnh vực Điện tử viễn thông, fade in có nghĩa là làm tăng hoặc tín hiệu tăng mạnh. Ở lĩnh vực Toán Tin, fade in là từ tiếng Anh mang ý nghĩa là tăng dần cường độ.

    Fade out là gì?

    Fade out là từ tiếng Anh, có nghĩa là làm mờ dần cảnh, làm mờ dần âm thanh. Tín hiệu âm thanh hoặc hình ảnh từ mức cao bị giảm mạnh do hiện tượng Fading. Đây là thuật ngữ được sử dụng khá quen thuộc trong điện ảnh, truyền hình.

    Fade away là gì?

    Fade away trong tiếng Anh có nghĩa là biến mất dần. Một số câu tiếng Anh thường sử dụng cụm từ “fade away” như:

    Don’t be sad, time flies, the memories faded away: Đừng buồn, thời gian trôi nhanh, kí ức cũng sẽ nhạt nhòa.It’s been a long time since the last time I saw her, the memory about her has faded away: Đã lâu lắm rồi lần cuối cùng tôi gặp cô ấy, ký ức về cô ấy đã phai mờ.

    Fade Disable nghĩa là gì?

    Fade Disable nghĩa là không dùng hiệu ứng hay công cụ nào, được dịch theo tiếng Anh. Từ ngữ này được sử dụng phổ biến đối với dân dựng phim.

    Ý nghĩa của từ “faded” trên mạng xã hội

    Faded là tên của một bài hát được phát hành vào ngày 25 tháng 11 năm 2015 bởi nhà sản xuất nhạc tài năng Alan Walker [người Anh – Na Uy]. Bài hát gặt hái được nhiều thành công khi xuất hiện ở top 10 hầu hết các bảng xếp hạng âm nhạc của nhiều quốc gia.

    Hơn nữa, Faded còn vươn tới hạng nhất trên 10 bảng xếp hạng âm nhạc. Chính vì thế, Faded vừa là bài hit vừa là cụm từ được nhiều netizen nhắc đến trên mạng xã hội.

    Faded là thể loại nhạc gì?

    Faded là bài hát thuộc thể loại Ballad điện tử, có giai điệu bắt tai nổi tiếng toàn cầu vào cuối năm 2015. Đây là bài hát làm mưa làm gió trên hàng loạt các bảng xếp hạng âm nhạc của nhiều nước. Góp phần đưa tên tuổi của Alan Walker được nhiều khán giả thế giới biết đến.

    Ngay vào thời điểm mới ra mắt, Faded nhanh chóng giành vị trí top 1 trên bảng xếp hạng tại Thụy Điển, Phần Lan và Na Uy. Chỉ vài ngày ra lò, Faded được chia sẻ với tốc độ chóng mặt trên các trang mạng xã hội.

    Lời bài hát Faded

    Với thành công vang dội, Faded trở thành trào lưu mới trên các diễn đàn. Các bạn trẻ đổ xô đi tìm kiếm lời của bài hát. Đồng thời thực hiện các thử thách cover Faded, remix Faded,…

    Sau đây là lời bài hát Faded, độc giả cùng theo dõi với suckhoedoisong.edu.vn nhé!

    You were the shadow to my light. Did you feel us. Another Start.You fade away. Afraid our aim is out of sight. Wanna se us. Alight.

    Xem thêm: Shellcode Là Gì - Shellcode Thần Chưởng: Nhập Môn

    Where are you now. Where are you now. Where are you now. Was it all in my fantasy. Where are you now. Were you only imaginary. Where are you now.

    Atlantis. Under the sea. Under the sea. Where are you now. Another dream. The monsters running wild inside of me.

    I’m faded. I’m faded. So lost. I’m faded. I’m faded. So lost. I’m faded. These shallow waters, never met. What i needed. I’m letting go. A deeper dive. Eternal silence of the sea. I’m breathing. Alive.

    Where are you now. Where are you now.

    Under the bright. But faded lights. You set my heart on fire. Where are you now. Where are you now.

    Where are you now. Atlantis Under the sea. Under the sea. Where are you now. Another dream. The monsters running wild inside of me. I’m faded. I’m faded. So lost. I’m faded. I’m faded. So lost. I’m faded.

    Ý nghĩa bài hát Faded của Alan Walker

    Bài hát Faded của Alan Walker thể hiện ý nghĩa là người mình thương đã rời đi cùng với những ký ức tốt đẹp. Những tình cảm tốt đẹp đều đã phai nhạt và không còn vẹn nguyên như trước.

    Không phải đơn giản mà câu hát “Where are you now” được lặp đi lặp lại rất nhiều trong ca khúc. “Where are you now” vừa giống một câu hỏi thông thường, muốn tìm kiếm thông tin từ nửa kia vừa giống một câu hỏi nhắc nhớ bản thân là người ta đã xa rồi.

    Bên cạnh đó, trong bài hát còn xuất hiện đến địa danh Atlantis. Theo truyền thuyết, Atlantis là một thành phố xinh đẹp, phát triển nhưng bị nhấn chìm dưới đáy đại dương.

    Nhiều người mơ ước và mong muốn tìm thấy Atlantis nhưng lại không có chút dấu vết nào. Hình ảnh của thành phố này tượng trưng cho những kí ức đẹp đẽ, tuy nhiên lại dần biến mất khiến người ta nhung nhớ nhưng chẳng thể kiếm tìm.

    Bài hát Faded nhận được nhiều đánh giá tích cực từ giới chuyên môn và luôn chiếm được spotlight trong lòng khán giả. Sản phẩm âm nhạc này góp phần cho Alan Walker trở thành cái tên đình đám trong làng DJ thế giới.

    Xem thêm: Thế Nào Là Routing Table Là Gì ? Định Nghĩa Và Giải Thích Ý Nghĩa

    Qua nội dung trên, có lẽ độc giả đã biết Faded là gì rồi đúng không nào? Chần chờ gì mà không chia sẻ ngay thông tin của suckhoedoisong.edu.vn để mọi người cùng theo dõi.

    Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "fade away", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ fade away, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ fade away trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt

    1. She'll just fade away in this godforsaken village.

    Cô ấy sẽ héo mòn nơi làng quê vắng vẻ này.

    2. Do not rush your conclusion, and do not let your voice simply fade away.

    Đừng kết luận một cách vội vàng, và đừng để giọng của anh chị bị yếu đi.

    3. 5 The psalmist answers: “For like grass they will speedily wither, and like green new grass they will fade away.”

    5 Người viết Thi-thiên trả lời: “Vì chẳng bao lâu chúng nó sẽ bị phát như cỏ, và phải héo như cỏ tươi-xanh”.

    4. Once we start explaining its properties in terms of things happening inside brains and bodies, the apparently insoluble mystery of what consciousness is should start to fade away.

    Một khi chúng ta bắt đầu giải thích những đặc tính của nó trong phạm vi mọi sự xảy ra bên trong não và cơ thể, thì sự huyền bí về ý thức hình như bắt đầu được giải mã.

    5. 11 For just as the sun rises with its scorching heat and withers the plant, and its flower falls off and its outward beauty perishes, so too the rich man will fade away in the midst of his pursuits.

    11 Vì mặt trời mọc lên, tỏa sức nóng như thiêu đốt làm cỏ cây khô héo, hoa rơi rụng và vẻ đẹp bề ngoài tiêu tan thể nào, thì người giàu sẽ bị tiêu tan thể ấy trong khi theo đuổi lối sống của mình.

    is fading away

    seems to be fading away

    this world is fading away

    in human memories from fading away

    while his memory starts fading away

    to quickly fading away against an opponent

    Video liên quan

    Chủ Đề