Fireworks nghĩa là gì

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ fireworks trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ fireworks tiếng Anh nghĩa là gì.

fireworks /'faiəwud/* danh từ số nhiều- pháo hoa, pháo bông; cuộc đốt pháo hoa- sự sắc sảo- sự nổi nóng!to knock fireworks out of someone- đánh ai nảy đom đóm mắt
  • monologuist tiếng Anh là gì?
  • tentatively tiếng Anh là gì?
  • embanked tiếng Anh là gì?
  • reasonnable tiếng Anh là gì?
  • insulter tiếng Anh là gì?
  • invisible tiếng Anh là gì?
  • earplugs tiếng Anh là gì?
  • prostrator tiếng Anh là gì?
  • slow-moving tiếng Anh là gì?
  • sympathizes tiếng Anh là gì?
  • nail-brush tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của fireworks trong tiếng Anh

fireworks có nghĩa là: fireworks /'faiəwud/* danh từ số nhiều- pháo hoa, pháo bông; cuộc đốt pháo hoa- sự sắc sảo- sự nổi nóng!to knock fireworks out of someone- đánh ai nảy đom đóm mắt

Đây là cách dùng fireworks tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ fireworks tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

fireworks /'faiəwud/* danh từ số nhiều- pháo hoa tiếng Anh là gì? pháo bông tiếng Anh là gì?

cuộc đốt pháo hoa- sự sắc sảo- sự nổi nóng!to knock fireworks out of someone- đánh ai nảy đom đóm mắt

1. Fireworks and

Bắt đầu bắn pháo hoa rồi

2. try bi-color fireworks

thử pháo hoa hai màu

3. You're doing fireworks at midnight?

Nghe nói lát nữa trên boong tàu sẽ có bắn pháo hoa à?

4. There's decorations, dragon dances, fireworks.

Trang trí múa lân pháo hoa.

5. Just in time for the fireworks.

Vừa kịp giờ xem pháo hoa.

6. PUTTING ON FIREWORKS ESPECIALLY FOR YOU.

Đốt pháo hoa là dành riêng cho con đấy.

7. Some municipalities organize fireworks at midnight.

Một số thành phố tổ chức bắn pháo hoa vào nửa đêm.

8. He'll shoot just to see the fireworks.

Thằng này chỉ muốn bắn để xem thử pháo hoa thôi.

9. Fireworks may have caused Arkansas bird deaths

Pháo bông có thể là nguyên nhân khiến cho hàng loạt chim bị chết ở Arkansas

10. And all the mines blew up like fireworks.

Và mìn bắt đầu nổ như pháo hoa vậy.

11. Low-orbit freefall, no chute and big fireworks.

rơi tự do mà không cần một chiếc dù với một vụ nổ lớn.

12. There are several fireworks shows across the country.

Có một vài chương trình bắn pháo hoa trên khắp cả nước.

13. At midnight there is a big fireworks show.

Vào nửa đêm còn diễn ra một chương trình bắn pháo hoa lớn.

14. Are they shooting fireworks again at Capsule Corp?

Bọn công ty Capsule lại bắn pháo hoa à?

15. The fireworks display of the World Culture Expo.

Pháo hoa tượng trưng cho Hội chợ triển lãm văn hóa thế giới

16. This is why they have fireworks in the summer.

Đó là lí do tại sao họ bắn pháo hoa vào mùa hè.

17. We got fireworks, decent exposure, probable drugs, definite drugs

Uống vui vẻ, bắn pháo hoa, làm nổ cái này cái kia, phì phèo thuốc lá,

18. This allow a random creation of fireworks that explodes in # colors

Tạo ra các pháo hoa ngẫu nhiên với hai màu

19. He did nothing but shoot off fireworks for his own amusement.

Ảnh không làm gì hết ngoài việc bắn pháo bông để tiêu khiển.

20. Examples: Nail bomb, chemical bomb, any fireworks that explode, firecrackers, grenades.

Ví dụ: Bom đinh, bom hóa học, bất kỳ loại pháo hoa nào có thể nổ, pháo nổ, lựu đạn

21. Cops will be all over this place once the fireworks start.

Cảnh sát sẽ bủa vây nơi này khi có pháo sáng báo hiệu.

22. San Pablito Market is a major center for Mexican handcrafted fireworks.

Chợ San Pablito là một trung tâm quan trọng cho pháo hoa thủ công ở Mexico.

23. Full-screen effects like balloons, confetti or fireworks can be sent.

Toàn màn hình sẽ có hiệu ứng như bong bóng, confetti hay pháo hoa có thể được gửi.

24. 1,500 room Atlantis, The Palm hotel & resort launched with 1,000 fireworks.

1.500 phòng Atlantis, The Palm đã ra mắt với 1.000 quả pháo hoa.

25. Fireworks are very popular, both with individuals and at large municipal displays.

Pháo hoa rất phổ biến, cả với những màn trình diễn của cá nhân và thành phố.

26. From many countries, there are diverse kinds of fireworks in South Korea.

Đến từ nhiều quốc gia, có nhiều loại pháo hoa khác nhau được trình diễn tại Hàn Quốc.

27. Advertising is not permitted for the promotion of fireworks and pyrotechnic devices.

Không cho phép quảng cáo để quảng bá pháo hoa và thiết bị bắn pháo hoa.

28. Google Customer Reviews doesn't allow the promotion of fireworks and pyrotechnic devices.

Đánh giá của khách hàng Google không cho phép quảng bá pháo hoa và thiết bị bắn pháo hoa.

29. The focal point is the Brandenburg Gate, where midnight fireworks are centered.

Điểm trung tâm là Cổng Brandenburg, nơi pháo hoa giao thừa là trung tâm của sự kiện.

30. Maybe someone was setting off fireworks in the field next to you.

có thể là ai đó đã bắn pháo thăng thiên tới chỗ cậu, hoặc là..

31. Examples: Nail bombs, chemical bombs, grenades, firecrackers or any fireworks that explode

Ví dụ: Bom đinh, bom hóa học, mọi loại pháo hoa có thể nổ, pháo nổ, lựu đạn

32. The day concluded with a spectacular display of fireworks near the statue.

Cuộc đua kết thúc với màn bắn pháo hoa hoành tráng gần bức tượng.

33. Rubidium compounds are sometimes used in fireworks to give them a purple color.

Các hợp chất của rubidi đôi khi cũng được sử dụng trong pháo hoa để tạo cho nó màu tím.

34. Fireworks are a common cause of burns during holiday seasons in many countries.

Pháo hoa là một nguyên nhân phổ biến của bỏng trong mùa nghỉ lễ ở nhiều nước.

35. It is manufactured for use in safety matches, military ammunition, explosives and fireworks.

Hợp chất này được sản xuất để sử dụng trong các trận chiến giả, trong ngành quân sự đạn dược, chất nổ và pháo hoa.

36. I have to go give my Fourth of July speech before the fireworks.

Tôi phải đọc bài phát biểu ngày 4 / 7 trước khi bắn pháo hoa.

37. When I get back to Philadelphia... shoot off some beautiful fireworks for me.

Khi chú về tới Philadelphia... hãy bắn cho chú vài cái pháo bông đẹp.

38. Residents reported hearing loud fireworks just before the birds started raining from the sky .

Cư dân ở đây thì nói rằng họ đang nghe tiếng bắn pháo bông ngay trước khi loạt mưa chim rơi từ trên trời xuống .

39. A scheduled fireworks display was postponed until November 1 because of poor weather.

Một buổi bắn pháo hoa được dự trù trước đó đã bị dời lại cho đến ngày 1 tháng 11 vì thời tiết xấu.

40. About 100,000 fireworks went off, and more than a million of viewers visited every year.

Với 100.000 pháo hoa được bắn lên, và hơn một triệu người đến xem mỗi năm.

41. The spores of Lycopodiophyta are highly flammable and so have been used in fireworks.

Các bào tử của thực vật ngành Lycopodiophyta rất dễ cháy và đã từng được sử dụng trong pháo hoa.

42. Taipei 101's New Year's Eve fireworks display is a regular feature of international broadcasts.

Màn pháo hoa năm mới của Đài Bắc 101 là một sự kiện thường xuyên của chương trình phát sóng quốc tế.

43. For example, it is used to give fireworks a violet color in place of pure rubidium.

Nó được sử dụng để làm cho pháo hoa có màu tím thay cho rubiđi nguyên chất.

44. In 1749 Handel composed Music for the Royal Fireworks; 12,000 people attended the first performance.

Năm 1749, Handel viết Music for the Royal Fireworks, thu hút 12 000 người tham dự buổi trình diễn đầu tiên.

45. We located the fireworks launch and found traces of the explosives used at both sites.

Chúng tôi đã tìm ra bệ phóng pháo hoa và tìm thấy dấu vết thuốc nổ ở cả hai địa điểm.

46. Most cities have their own fireworks display: the most famous is at Mont des Arts in Brussels.

Hầu hết các thành phố đều bắn pháo hoa riêng, nổi tiếng nhất là tại Mont des Arts ở Brussels.

47. Believing it would keep the lights away, residents of Colares organized night vigils lit fires, and ignited fireworks.

Tin tưởng rằng nó sẽ làm cho đèn tắt, cư dân Colares đã tổ chức những lần nhóm lửa xuyên đêm, và cho đốt pháo hoa.

48. The cannon is fired at Edinburgh Castle at the stroke of midnight, followed by a large fireworks display.

Pháo hoa được bắn tại Lâu đài Edinburgh vào nửa đêm, kế tiếp là một màn trình diễn pháo hoa.

49. That afternoon, 600 Australian expatriates were invited to a ceremonial farewelling, and were entertained by shows and fireworks.

Xế chiều hôm đó, 600 kiều dân Australia được mời đến trong một buổi lễ chia tay, được thưởng thức các màn trình diễn và pháo hoa.

50. Thousands of people descend every year on Cardiff to enjoy live music, catering, ice-skating, funfairs and fireworks.

Hàng ngàn người tập trung mỗi năm tại Cardiff để thưởng thức âm nhạc trực tiếp, ăn uống, trượt băng, hội chợ và bắn pháo hoa.

Video liên quan

Chủ Đề