Giá đến bù đất nông nghiệp tỉnh Hưng Yên

Đáp ứng nhu cầu được giải đáp các thắc mắc về tranh chấp đất đai, thừa kế đất, bồi thường đất đai,... ngày càng cao, công ty Luật Quang Huy đã triển khai đường dây nóng hỗ trợ giải đáp thắc mắc cho người dân trong lĩnh vực này. Nếu bạn có nhu cầu được hỗ trợ, hãy liên hệ ngay qua Tổng đài 1900.6784 để được luật sư tư vấn luật đất đai miễn phí.

Giá đất trong bảng giá đất được dùng làm cơ sở để thỏa thuận về giá trong các hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất cũng như làm căn cứ xác định các nghĩa vụ tài chính khác.

Trong bài viết dưới đây, Luật Quang Huy chúng tôi sẽ trình bày Bảng giá đất tỉnh Hưng Yên theo quyết định 40/2019/QĐ-UBND tỉnh Hưng Yên.



Căn cứ nguyên tắc, phương pháp định giá đất và khung giá đất, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xây dựng và trình Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua bảng giá đất trước khi ban hành.

Bảng giá đất được xây dựng định kỳ 05 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01 tháng 01 của năm đầu kỳ.

Theo quy định tại Điều 114 Luật Đất đai 2013, Bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

  • Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

2. Quyết định 40/2019/QĐ-UBND về bảng giá đất Hưng Yên

Ngày 20/12/2019 Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên đã ký ban hành quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ban hành bảng giá đất Hưng Yên trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.

Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024.

Quyết định này thay thế Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2015 và Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2015.

Nội dung cụ thể như sau:

TẢI QUYẾT ĐỊNH 40/2019/QĐ-UBND

3. Bảng giá đất Hưng Yên

Bảng giá các loại đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Hưng Yên được ban hành tại các phụ lục kèm theo quyết định 40/2019/QĐ-UBND tỉnh Hưng Yên như sau:

TẢI BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP HƯNG YÊN

TẢI BẢNG GIÁ ĐẤT Ở HƯNG YÊN


  • Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
  • Luật Đất đai năm 2013;
  • Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất;
  • Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất;
  • Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định về phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh giá đất.

Trên đây là Bảng giá đất Hưng Yên bạn đọc có thể tham khảo.

Trong quá trình giải quyết vấn đề nếu còn có thắc mắc hay chưa rõ bạn có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi tới Tổng đài tư vấn luật đất đai qua HOTLINE 19006588 của Luật Quang Huy để được giải đáp, hướng dẫn chi tiết.

Trân trọng./.

Theo bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên, áp dụng từ ngày 1/1/2020 đến 31/12/2024, có giá đất cao nhất là 28.000.000 đồng/m2 thuộc đường Điện Biên, TP Hưng Yên.

Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên được ban hành theo Quyết định 40/2019/QĐ-UBND về Quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. Bảng giá đất Hưng Yên này được áp dụng trong giai đoạn 2020-2024.

- Theo Bảng giá đất của tỉnh áp dụng cho năm 2021, giá đất ở tại đô thị cao nhất là 28 triệu đồng/m2 thuộc đường Điện Biên [đoạn từ đường Tô Hiệu đến Phạm Ngũ Lão], TP Hưng Yên. Giá đất ở thấp nhất là 700.000 đồng/m2 thuộc các trục đường có mặt cắt dưới 2,5 m tại thị trấn Ân Thi và Trần Cao.

- Bên cạnh đó, đất ở tại nông thôn hiện có giá cao nhất là 15,7 triệu đồng/m2 thuộc đường Nguyễn Văn Linh, xã Bảo Khê.

XEM CHI TIẾT BẢNG GIÁ ĐẤT HƯNG YÊN GIAI ĐOẠN 2020-2024 TẠI ĐÂY.

TP Hưng Yên, có giá đất ở tại đô thị cao nhất 28 triệu đồng/m2. [Ảnh minh họa: Báo Tài nguyên và Môi trường].

Bảng giá đất Hưng Yên áp dụng trong trường hợp nào?

Giá các loại đất theo khung nhà nước được sử dụng làm căn cứ trong các trường hợp sau:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;

– Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

Hệ số điều chỉnh giá đất Hưng Yên năm 2021

Ngày 26/02/2021, UBND tỉnh Hưng Yên đã ký Quyết định số 646/QĐ-UBND về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên trong năm 2021 [hệ số K].

Quyết định này ban hành hệ số điều chỉnh giá đất [K] = 1 để tính tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2021 đối với các trường hợp, cụ thể như sau:

– Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm cho chu kỳ ổn định đơn giá thuê đất đầu tiên đối với các dự án thuê đất sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản có giá trị thửa đất thuê dưới 20 tỷ đồng và các dự án thuê đất khác không bao gồm trường hợp thuê đất sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản.

– Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm cho chu kỳ ổn định đơn giá thuê đất tiếp theo.

Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021, trên địa bàn tỉnh Hưng Yên được quy định bằng 1 [K=1]. [Ảnh minh họa: Kinh tế chứng khoán].

Các trường hợp không áp dụng xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất [K] bao gồm:

– Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm cho chu kỳ ổn định đơn giá thuê đất đầu tiên trường hợp thuê đất sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản có giá trị thửa đất thuê từ 20 tỷ đồng trở lên tính theo giá đất trong Bảng giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định. 

– Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê không thông qua hình thức đấu giá. 

– Xác định đơn giá thuê đất khi chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê. 

– Xác định đơn giá thuê đất khi nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất thuê. 

– Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm và đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê khi cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước. 

– Các trường hợp thuê đất khác. 

– Các trường hợp không áp dụng xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất [K] phải đảm bảo giá đất không thấp hơn giá đất xác định bằng phương pháp hệ số điều chỉnh [K] = 1. 

– Khi giá đất có biến động tăng, giảm đột biến mà giá đất áp dụng theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất [K] không phù hợp.

Quyết định này có hiệu lực từ ngày 1/1. Hệ số điều chỉnh giá Hưng Yên năm 2021 được áp dụng từ ngày 1/1 đến ngày 31/12/2021.

Khung giá đất nhà nước quy định tại huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020 - 2024: đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Đối tác Môi Giới Bất Động Sản VIP TPHCM quận Bình ThạnhPhú NhuậnGò Vấp, Thành phố Thủ Đức [Thủ ĐứcQuận 2Quận 9], Quận 1 hợp tác môi giới đầu tư đất vùng ven Sài Gòn, Hà NộiHưng Yên trên Nhà đất MuaBanNhanh:

Nhà Đất Vip, Môi Giới Bất Động Sản, Mua Bán Nhà Đất, Cho Thuê Nhà

STT

Tên đơn vị hành chính, đường

Đoạn đường

Giá đất
[1.000 đồng/m²]

Điểm đầu Điểm cuối
V Huyện Khoái Châu      
1 Xã Tân Dân      
1.1 Đường tỉnh 379     4.900
1.2 Đường tỉnh 383     3.000
1.3 Đường tỉnh 377     3.000
1.4 Đường huyện 57     5.500
1.5 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     3.600
1.6 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     2.500
1.7 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m     1.800
1.8 Các trục đường có mặt từ 2,5m đến dưới 3,5m     1.100
1.9 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     750
2 Xã Bình Kiều      
2.1 Đường tỉnh 383     3.100
2.2 Đường tỉnh 384     3.100
2.3 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     3.000
2.4 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     2.400
2.5 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m     1.800
2.6 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     1.500
2.7 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     1.000
3 Xã Liên Khê      
3.1 Đường tỉnh 384     3.100
3.2 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     3.000
3.3 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     2.400
3.4 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m     2.200
3.5 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     1.500
3.6 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     1.000
4 Xã An Vĩ      
4.1 Đường huyện 57     5.500
4.2 Đường tỉnh 377 Giáp TT Khoái Châu Ngã tư Công ty may Chiến Thắng 4.200
4.3 Đường tỉnh 377 Đoạn còn lại 3.000
4.4 Đường tỉnh 383 Giáp TT Khoái Châu Chợ nông sản Khoái Châu 3.700
4.5 Đường tỉnh 383 Đoạn còn lại 3.000
4.6 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     4.800
4.7 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     3.600
4.8 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m     1.800
4.9 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     1.100
4.10 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     750
5 Xã Ông Đình      
5.1 Đường tỉnh 383     3.100
5.2 Đường tỉnh 377     3.100
5.3 Đường tỉnh 377B     3.100
5.4 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     3.600
5.5 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     3.100
5.6 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m     1.500
5.7 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     1.100
5.8 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     900
6 Xã Dạ Trạch      
6.1 Đường tỉnh 377B     2.500
6.2 Đường tỉnh 377     2.500
6.3 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     3.600
6.4 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     3.000
6.5 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m     1.800
6.6 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     1.100
6.7 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     900
7 Xã Bình Minh      
7.1 Đường huyện 25     4.900
7.2 Đường tỉnh 382     3.000
7.3 Đường huyện 50     2.400
7.4 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     4.200
7.5 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     3.600
7.6 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m     1.800
7.7 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     1.200
7.8 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     900
8 Xã Hàm Tử      
8.1 Đường huyện 54     2.500
8.2 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     3.000
8.3 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     2.400
8.4 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m     1.800
8.5 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     1.100
8.6 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     900
9 Xã Đông Tảo      
9.1 Đường tỉnh 382 Giáp xã Bình Minh Giao đường tỉnh 377 5.500
9.2 Đường tỉnh 382 Đoạn còn lại 2.400
9.3 Đường tỉnh 377     2.400
9.4 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     4.900
9.5 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     3.600
9.6 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m     1.800
9.7 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     1.200
9.8 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     900
10 Xã Đông Ninh      
10.1 Đường huyện 56     2.500
10.2 Đường huyện 51     1.200
10.3 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     3.000
10.4 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     2.400
10.5 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m     1.500
10.6 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     1.200
10.7 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     900
11 Xã Đông Kết      
11.1 Đường tỉnh 383 Bưu điện xã Đông Kết Hết trạm xá xã Đông Kết 6.100
11.2 Đường tỉnh 383 Trạm xá xã Đông Kết Đi dốc đê 200m 5.500
11.3 Đường tỉnh 383 Bưu điện xã Đông Kết Đi Bình Kiều 200m 4.800
11.4 Đường tỉnh 383 Đoạn còn lại 3.600
11.5 Đường huyện 56     3.000
11.6 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     3.600
11.7 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     2.400
11.8 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m     1.800
11.9 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     1.500
11.10 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     900
12 Xã Tứ Dân      
12.1 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     2.500
12.2 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     2.200
12.3 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m     1.800
12.4 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     1.200
12.5 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     900
13 Xã Đại Tập      
13.1 Đường huyện 55     2.200
13.2 Đường huyện 51     2.200
13.3 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     2.400
13.4 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     2.200
13.5 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m     1.800
13.6 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     1.200
13.7 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     900
14 Xã Tân Châu      
14.1 Đường huyện 56     3.100
14.2 Đường huyện 52     3.000
14.3 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     3.000
14.4 Các trục đường có mặt cắt từ 7 đến dưới 15m     2.400
14.5 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m     1.800
14.6 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     1.200
14.7 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     900
15 Xã Dân Tiến      
15.1 Quốc lộ 39A     6.700
15.2 Đường 379     5.500
15.3 Đường huyện 57     5.500
15.4 Đường tỉnh 384     4.200
15.5 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     3.000
15.6 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     2.400
15.7 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m     1.800
15.8 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     1.200
15.9 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     1.100
16 Xã Phùng Hưng      
16.1 Đường tỉnh 377 Giáp TT KC Cầu Khé 4.900
16.2 Đường tỉnh 377 Cầu Khé Giáp Đại Hưng 4.200
16.3 Đường tỉnh 384     3.700
16.4 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     3.600
16.5 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     2.400
16.6 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m     1.800
16.7 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     1.200
16.8 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     900
17 Xã Hồng Tiến      
17.1 Đường Quốc lộ 39A     6.700
17.2 Đường tỉnh lộ ĐT.384 Đoạn còn lại 5.500
17.3 Đường tỉnh lộ ĐT.384 UBND xã Hồng Tiến Giáp xã Xuân Trúc huyện Ân Thi 4.200
17.4 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     4.900
17.5 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     3.600
17.6 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m     2.200
17.7 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     1.500
17.8 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     900
18 Xã Việt Hòa      
18.1 Đường huyện 58     1.800
18.2 Đường Quốc lộ 39A     4.900
18.3 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     3.600
18.4 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     2.400
18.5 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m     1.800
18.6 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     1.089
18.7 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     600
19 Xã Đồng Tiến      
19.1 Đường Quốc lộ 39A     6.100
19.2 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     4.300
19.3 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     3.600
19.4 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m     1.800
19.5 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     1.100
19.6 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     900
20 Xã Thành Công      
20.1 Đường huyện 53     4.900
20.2 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     3.600
20.3 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     2.400
20.4 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m     1.800
20.5 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     1.500
20.6 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     900
21 Xã Đại Hưng      
21.1 Đường tỉnh 377     4.300
21.2 Đường huyện 51     4.200
21.3 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     4.200
21.4 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     3.000
21.5 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m     2.200
21.6 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     1.500
21.7 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     1.100
22 Xã Thuần Hưng      
22.1 Đường huyện 53     4.900
22.2 Đường tỉnh 377     3.600
22.3 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     4.200
22.4 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     3.000
22.5 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m     2.200
22.6 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     1.500
22.7 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     1.100
23 Xã Nhuế Dương      
23.1 Đường huyện 53     3.700
23.2 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     2.400
23.3 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.800
23.4 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m     1.800
23.5 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     1.500
23.6 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     1.000
24 Xã Chí Tân      
24.1 Đường huyện 51     4.300
24.2 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     3.000
24.3 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     2.400
24.4 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m     1.800
24.5 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m     1.200
24.6 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     1.000

STT

Tên đơn vị hành chính, đường, phố

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất
[1.000 đồng/m²]

Điểm đầu Điểm cuối
V Thị trấn Khoái Châu V      
1 Đường Nguyễn Khoái [Đường tỉnh 383]       6.800
2 Đường Triệu Quang Phục [Đường tỉnh 383]       5.600
3 Đường Nguyễn Kỳ       5.600
4 Đường Sài Thị [Đường tỉnh 377]       5.000
5 Đường Bãi Sậy       5.000
6 Đường Nguyễn Thiện Thuật [Đường tỉnh 377]       5.000
7 Đường có mặt cắt ≥ 15m       5.000
8 Đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m       3.700
9 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m       1.800
10 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m       1.200
11 Các trục đường có mặt cắt < 2,5m       1.000

Số TT

Tên đơn vị hành chính, đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Giá đất
[1.000 đồng/m²]

V Huyện Khoái Châu      
1 Xã Tân Dân      
1.1 Đường tỉnh 379     1.800
1.2 Đường tỉnh 383     1.200
1.3 Đường tỉnh 377     1.200
1.4 Đường huyện 57     2.000
1.5 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.200
1.6 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.100
1.7 Các vị trí còn lại     850
2 Xã Bình Kiều      
2.1 Đường tỉnh 383     1.200
2.2 Đường tỉnh 384     1.100
2.3 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.000
2.4 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     900
2.5 Các vị trí còn lại     850
3 Xã Liên Khê      
3.1 Đường tỉnh 384     1.200
3.2 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.100
3.3 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.000
3.4 Các vị trí còn lại     850
4 Xã An Vĩ      
4.1 Đường huyện 57     2.000
4.2 Đường tỉnh 377     1.500
4.3 Đường tỉnh 383     1.200
4.4 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.200
4.5 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.100
4.6 Các vị trí còn lại     850
5 Xã Ông Đình      
5.1 Đường tỉnh 383     1.200
5.2 Đường tỉnh 377     1.100
5.3 Đường tỉnh 377B     1.100
5.4 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.000
5.5 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     900
5.6 Các vị trí còn lại     850
6 Xã Dạ Trạch      
6.1 Đường tỉnh 377B     1.200
6.2 Đường tỉnh 377     1.200
6.3 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.100
6.4 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.000
6.5 Các vị trí còn lại     900
7 Xã Bình Minh      
7.1 Đường huyện 25     1.700
7.2 Đường tỉnh 382     1.500
7.3 Đường huyện 50     1.100
7.4 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.100
7.5 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.000
7.6 Các vị trí còn lại     850
8 Xã Hàm Tử      
8.1 Đường huyện 54     1.100
8.2 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.200
8.3 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.000
8.4 Các vị trí còn lại     850
9 Xã Đông Tảo      
9.1 Đường tỉnh 382 Giáp xã Bình Minh Giao đường tỉnh 377 1.800
9.2 Đường tỉnh 382 Giao đường tỉnh 377 Giáp xã Yên Phú - Yên Mỹ 1.500
9.3 Đường tỉnh 377     1.500
9.4 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.200
9.5 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.100
9.6 Các vị trí còn lại     850
10 Xã Đông Ninh      
10.1 Đường huyện 56     1.200
10.2 Đường huyện 51     1.000
10.3 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.000
10.4 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     900
10.5 Các vị trí còn lại     850
11 Xã Đông Kết      
11.1 Đường tỉnh 383 Bưu điện xã Đông Kết Hết trạm xá xã Đông Kết 2.400
11.2 Đường tỉnh 383 Trạm xá xã Đông Kết Đi dốc đê 200m 2.200
11.3 Đường tỉnh 383 Bưu điện xã Đông Kết Đi Bình Kiều 200m 2.000
11.4 Đường tỉnh 383 Đoạn còn lại 1.500
11.5 Đường huyện 56     1.200
11.6 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.200
11.7 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.000
11.8 Các vị trí còn lại     850
12 Xã Tứ Dân      
12.1 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.200
12.2 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.000
12.3 Các vị trí còn lại     900
13 Xã Đại Tập      
13.1 Đường huyện 55     1.500
13.2 Đường huyện 51     1.300
13.1 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.200
13.2 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.000
13.3 Các vị trí còn lại     850
14 Xã Tân Châu      
14.1 Đường huyện 56     1.200
14.2 Đường huyện 52     1.200
14.3 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.100
14.4 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     900
14.5 Các vị trí còn lại     850
15 Xã Dân Tiến      
15.1 Quốc lộ 39A     2.700
15.2 Đường 379     2.700
15.3 Đường huyện 57     2.400
15.4 Đường tỉnh 384     1.700
15.5 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.500
15.6 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.200
15.7 Các vị trí còn lại     1.000
16 Xã Phùng Hưng      
16.1 Đường tỉnh 377 [đường 205 cũ]     1.500
16.2 Đường tỉnh 384 [đường 204 cũ]     1.500
16.3 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.200
16.4 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.000
16.5 Các vị trí còn lại     800
17 Xã Hồng Tiến      
17.1 Đường Quốc lộ 39A     2.700
17.2 Đường tỉnh lộ ĐT.384 Đoạn còn lại 2.200
17.3 Đường tỉnh lộ ĐT.384 UBND xã Hồng Tiến Giáp xã Xuân Trúc huyện Ân Thi 2.200
17.4 Đường tỉnh lộ ĐT.384     1.500
17.5 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.200
17.6 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.000
17.7 Các vị trí còn lại     850
18 Xã Việt Hòa      
18.1 Đường Quốc lộ 39A     1.700
18.2 Đường huyện 58     1.500
18.3 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.200
18.4 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.000
18.5 Các vị trí còn lại     850
19 Xã Đồng Tiến      
19.1 Đường Quốc lộ 39A     2.700
19.2 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.200
19.3 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.000
19.3 Các vị trí còn lại     850
20 Xã Thành Công      
20.1 Đường huyện 53     1.600
20.2 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.100
20.3 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     900
20.4 Các vị trí còn lại     850
21 Xã Đại Hưng      
21.1 Đường tỉnh 377     1.200
21.2 Đường huyện 51     1.200
21.3 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.200
21.4 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     1.100
21.5 Các vị trí còn lại     850
22 Xã Thuần Hưng      
22.1 Đường huyện 53 [đường 208C cũ]     1.600
22.2 Đường tỉnh 377 [đường 205 cũ]     1.200
22.3 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.100
22.4 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     900
22.5 Các vị trí còn lại     850
23 Xã Nhuế Dương      
23.1 Đường huyện 53     1.200
23.2 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.000
23.3 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     900
23.4 Các vị trí còn lại     850
24 Xã Chí Tân      
24.1 Đường huyện 51     1.200
24.2 Các trục đường có mặt cắt ≥15m     1.100
24.3 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m     900
24.4 Các vị trí còn lại     850

STT

Tên đơn vị hành chính, đường, phố

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất
[1.000 đồng/m²]

Điểm đầu Điểm cuối
V Thị trấn Khoái Châu V      
1 Đường Nguyễn Khoái [Đường tỉnh 383]       2.500
2 Đường Triệu Quang Phục [Đường tỉnh 383]       2.500
3 Đường Nguyễn Kỳ       2.300
4 Đường Sài Thị [Đường tỉnh 377]       1.800
5 Đường Bãi Sậy       1.800
6 Đường Nguyễn Thiện Thuật [Đường tỉnh 377]       2.500
7 Đường có mặt cắt ≥ 15m       1.800
8 Đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m       1.500
9 Các vị trí còn lại       1.200

STT

Tên đơn vị hành chính, đường, phố

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất
[1.000 đồng/m²]

Điểm đầu Điểm cuối
VI Huyện Khoái Châu V      
1 Ven quốc lộ       1.800
2 Ven đường tỉnh       1.400
3 Ven đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m       1.200
4 Các vị trí còn lại       1.000

Video liên quan

Chủ Đề