Đáp ứng nhu cầu được giải đáp các thắc mắc về tranh chấp đất đai, thừa kế đất, bồi thường đất đai,... ngày càng cao, công ty Luật Quang Huy đã triển khai đường dây nóng hỗ trợ giải đáp thắc mắc cho người dân trong lĩnh vực này. Nếu bạn có nhu cầu được hỗ trợ, hãy liên hệ ngay qua Tổng đài 1900.6784 để được luật sư tư vấn luật đất đai miễn phí.
Giá đất trong bảng giá đất được dùng làm cơ sở để thỏa thuận về giá trong các hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất cũng như làm căn cứ xác định các nghĩa vụ tài chính khác.
Trong bài viết dưới đây, Luật Quang Huy chúng tôi sẽ trình bày Bảng giá đất tỉnh Hưng Yên theo quyết định 40/2019/QĐ-UBND tỉnh Hưng Yên.
Căn cứ nguyên tắc, phương pháp định giá đất và khung giá đất, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xây dựng và trình Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua bảng giá đất trước khi ban hành.
Bảng giá đất được xây dựng định kỳ 05 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01 tháng 01 của năm đầu kỳ.
Theo quy định tại Điều 114 Luật Đất đai 2013, Bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
- Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
2. Quyết định 40/2019/QĐ-UBND về bảng giá đất Hưng Yên
Ngày 20/12/2019 Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên đã ký ban hành quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ban hành bảng giá đất Hưng Yên trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024.
Quyết định này thay thế Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2015 và Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2015.
Nội dung cụ thể như sau:
TẢI QUYẾT ĐỊNH 40/2019/QĐ-UBND
3. Bảng giá đất Hưng Yên
Bảng giá các loại đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Hưng Yên được ban hành tại các phụ lục kèm theo quyết định 40/2019/QĐ-UBND tỉnh Hưng Yên như sau:
TẢI BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP HƯNG YÊN
TẢI BẢNG GIÁ ĐẤT Ở HƯNG YÊN
- Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất;
- Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất;
- Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định về phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh giá đất.
Trên đây là Bảng giá đất Hưng Yên bạn đọc có thể tham khảo.
Trong quá trình giải quyết vấn đề nếu còn có thắc mắc hay chưa rõ bạn có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi tới Tổng đài tư vấn luật đất đai qua HOTLINE 19006588 của Luật Quang Huy để được giải đáp, hướng dẫn chi tiết.
Trân trọng./.
Theo bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên, áp dụng từ ngày 1/1/2020 đến 31/12/2024, có giá đất cao nhất là 28.000.000 đồng/m2 thuộc đường Điện Biên, TP Hưng Yên.
Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên được ban hành theo Quyết định 40/2019/QĐ-UBND về Quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. Bảng giá đất Hưng Yên này được áp dụng trong giai đoạn 2020-2024.
- Theo Bảng giá đất của tỉnh áp dụng cho năm 2021, giá đất ở tại đô thị cao nhất là 28 triệu đồng/m2 thuộc đường Điện Biên [đoạn từ đường Tô Hiệu đến Phạm Ngũ Lão], TP Hưng Yên. Giá đất ở thấp nhất là 700.000 đồng/m2 thuộc các trục đường có mặt cắt dưới 2,5 m tại thị trấn Ân Thi và Trần Cao.
- Bên cạnh đó, đất ở tại nông thôn hiện có giá cao nhất là 15,7 triệu đồng/m2 thuộc đường Nguyễn Văn Linh, xã Bảo Khê.
XEM CHI TIẾT BẢNG GIÁ ĐẤT HƯNG YÊN GIAI ĐOẠN 2020-2024 TẠI ĐÂY.
TP Hưng Yên, có giá đất ở tại đô thị cao nhất 28 triệu đồng/m2. [Ảnh minh họa: Báo Tài nguyên và Môi trường].
Bảng giá đất Hưng Yên áp dụng trong trường hợp nào?
Giá các loại đất theo khung nhà nước được sử dụng làm căn cứ trong các trường hợp sau:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
– Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
Hệ số điều chỉnh giá đất Hưng Yên năm 2021
Ngày 26/02/2021, UBND tỉnh Hưng Yên đã ký Quyết định số 646/QĐ-UBND về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên trong năm 2021 [hệ số K].
Quyết định này ban hành hệ số điều chỉnh giá đất [K] = 1 để tính tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2021 đối với các trường hợp, cụ thể như sau:
– Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm cho chu kỳ ổn định đơn giá thuê đất đầu tiên đối với các dự án thuê đất sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản có giá trị thửa đất thuê dưới 20 tỷ đồng và các dự án thuê đất khác không bao gồm trường hợp thuê đất sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản.
– Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm cho chu kỳ ổn định đơn giá thuê đất tiếp theo.
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021, trên địa bàn tỉnh Hưng Yên được quy định bằng 1 [K=1]. [Ảnh minh họa: Kinh tế chứng khoán].
Các trường hợp không áp dụng xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất [K] bao gồm:
– Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm cho chu kỳ ổn định đơn giá thuê đất đầu tiên trường hợp thuê đất sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản có giá trị thửa đất thuê từ 20 tỷ đồng trở lên tính theo giá đất trong Bảng giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định.
– Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê không thông qua hình thức đấu giá.
– Xác định đơn giá thuê đất khi chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
– Xác định đơn giá thuê đất khi nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất thuê.
– Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm và đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê khi cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước.
– Các trường hợp thuê đất khác.
– Các trường hợp không áp dụng xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất [K] phải đảm bảo giá đất không thấp hơn giá đất xác định bằng phương pháp hệ số điều chỉnh [K] = 1.
– Khi giá đất có biến động tăng, giảm đột biến mà giá đất áp dụng theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất [K] không phù hợp.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 1/1. Hệ số điều chỉnh giá Hưng Yên năm 2021 được áp dụng từ ngày 1/1 đến ngày 31/12/2021.
Khung giá đất nhà nước quy định tại huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020 - 2024: đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Đối tác Môi Giới Bất Động Sản VIP TPHCM quận Bình Thạnh, Phú Nhuận, Gò Vấp, Thành phố Thủ Đức [Thủ Đức, Quận 2, Quận 9], Quận 1 hợp tác môi giới đầu tư đất vùng ven Sài Gòn, Hà Nội, Hưng Yên trên Nhà đất MuaBanNhanh:
Nhà Đất Vip, Môi Giới Bất Động Sản, Mua Bán Nhà Đất, Cho Thuê Nhà
STT |
Tên đơn vị hành chính, đường |
Đoạn đường |
Giá đất |
|
Điểm đầu | Điểm cuối | |||
V | Huyện Khoái Châu | |||
1 | Xã Tân Dân | |||
1.1 | Đường tỉnh 379 | 4.900 | ||
1.2 | Đường tỉnh 383 | 3.000 | ||
1.3 | Đường tỉnh 377 | 3.000 | ||
1.4 | Đường huyện 57 | 5.500 | ||
1.5 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 3.600 | ||
1.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 2.500 | ||
1.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m | 1.800 | ||
1.8 | Các trục đường có mặt từ 2,5m đến dưới 3,5m | 1.100 | ||
1.9 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m | 750 | ||
2 | Xã Bình Kiều | |||
2.1 | Đường tỉnh 383 | 3.100 | ||
2.2 | Đường tỉnh 384 | 3.100 | ||
2.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 3.000 | ||
2.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 2.400 | ||
2.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m | 1.800 | ||
2.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m | 1.500 | ||
2.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m | 1.000 | ||
3 | Xã Liên Khê | |||
3.1 | Đường tỉnh 384 | 3.100 | ||
3.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 3.000 | ||
3.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 2.400 | ||
3.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m | 2.200 | ||
3.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m | 1.500 | ||
3.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m | 1.000 | ||
4 | Xã An Vĩ | |||
4.1 | Đường huyện 57 | 5.500 | ||
4.2 | Đường tỉnh 377 | Giáp TT Khoái Châu | Ngã tư Công ty may Chiến Thắng | 4.200 |
4.3 | Đường tỉnh 377 | Đoạn còn lại | 3.000 | |
4.4 | Đường tỉnh 383 | Giáp TT Khoái Châu | Chợ nông sản Khoái Châu | 3.700 |
4.5 | Đường tỉnh 383 | Đoạn còn lại | 3.000 | |
4.6 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 4.800 | ||
4.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 3.600 | ||
4.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m | 1.800 | ||
4.9 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m | 1.100 | ||
4.10 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m | 750 | ||
5 | Xã Ông Đình | |||
5.1 | Đường tỉnh 383 | 3.100 | ||
5.2 | Đường tỉnh 377 | 3.100 | ||
5.3 | Đường tỉnh 377B | 3.100 | ||
5.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 3.600 | ||
5.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 3.100 | ||
5.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m | 1.500 | ||
5.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m | 1.100 | ||
5.8 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m | 900 | ||
6 | Xã Dạ Trạch | |||
6.1 | Đường tỉnh 377B | 2.500 | ||
6.2 | Đường tỉnh 377 | 2.500 | ||
6.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 3.600 | ||
6.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 3.000 | ||
6.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m | 1.800 | ||
6.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m | 1.100 | ||
6.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m | 900 | ||
7 | Xã Bình Minh | |||
7.1 | Đường huyện 25 | 4.900 | ||
7.2 | Đường tỉnh 382 | 3.000 | ||
7.3 | Đường huyện 50 | 2.400 | ||
7.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 4.200 | ||
7.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 3.600 | ||
7.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m | 1.800 | ||
7.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m | 1.200 | ||
7.8 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m | 900 | ||
8 | Xã Hàm Tử | |||
8.1 | Đường huyện 54 | 2.500 | ||
8.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 3.000 | ||
8.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 2.400 | ||
8.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m | 1.800 | ||
8.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m | 1.100 | ||
8.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m | 900 | ||
9 | Xã Đông Tảo | |||
9.1 | Đường tỉnh 382 | Giáp xã Bình Minh | Giao đường tỉnh 377 | 5.500 |
9.2 | Đường tỉnh 382 | Đoạn còn lại | 2.400 | |
9.3 | Đường tỉnh 377 | 2.400 | ||
9.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 4.900 | ||
9.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 3.600 | ||
9.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m | 1.800 | ||
9.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m | 1.200 | ||
9.8 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m | 900 | ||
10 | Xã Đông Ninh | |||
10.1 | Đường huyện 56 | 2.500 | ||
10.2 | Đường huyện 51 | 1.200 | ||
10.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 3.000 | ||
10.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 2.400 | ||
10.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m | 1.500 | ||
10.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m | 1.200 | ||
10.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m | 900 | ||
11 | Xã Đông Kết | |||
11.1 | Đường tỉnh 383 | Bưu điện xã Đông Kết | Hết trạm xá xã Đông Kết | 6.100 |
11.2 | Đường tỉnh 383 | Trạm xá xã Đông Kết | Đi dốc đê 200m | 5.500 |
11.3 | Đường tỉnh 383 | Bưu điện xã Đông Kết | Đi Bình Kiều 200m | 4.800 |
11.4 | Đường tỉnh 383 | Đoạn còn lại | 3.600 | |
11.5 | Đường huyện 56 | 3.000 | ||
11.6 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 3.600 | ||
11.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 2.400 | ||
11.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m | 1.800 | ||
11.9 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m | 1.500 | ||
11.10 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m | 900 | ||
12 | Xã Tứ Dân | |||
12.1 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 2.500 | ||
12.2 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 2.200 | ||
12.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m | 1.800 | ||
12.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m | 1.200 | ||
12.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m | 900 | ||
13 | Xã Đại Tập | |||
13.1 | Đường huyện 55 | 2.200 | ||
13.2 | Đường huyện 51 | 2.200 | ||
13.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 2.400 | ||
13.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 2.200 | ||
13.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m | 1.800 | ||
13.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m | 1.200 | ||
13.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m | 900 | ||
14 | Xã Tân Châu | |||
14.1 | Đường huyện 56 | 3.100 | ||
14.2 | Đường huyện 52 | 3.000 | ||
14.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 3.000 | ||
14.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7 đến dưới 15m | 2.400 | ||
14.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m | 1.800 | ||
14.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m | 1.200 | ||
14.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m | 900 | ||
15 | Xã Dân Tiến | |||
15.1 | Quốc lộ 39A | 6.700 | ||
15.2 | Đường 379 | 5.500 | ||
15.3 | Đường huyện 57 | 5.500 | ||
15.4 | Đường tỉnh 384 | 4.200 | ||
15.5 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 3.000 | ||
15.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 2.400 | ||
15.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m | 1.800 | ||
15.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m | 1.200 | ||
15.9 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m | 1.100 | ||
16 | Xã Phùng Hưng | |||
16.1 | Đường tỉnh 377 | Giáp TT KC | Cầu Khé | 4.900 |
16.2 | Đường tỉnh 377 | Cầu Khé | Giáp Đại Hưng | 4.200 |
16.3 | Đường tỉnh 384 | 3.700 | ||
16.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 3.600 | ||
16.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 2.400 | ||
16.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m | 1.800 | ||
16.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m | 1.200 | ||
16.8 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m | 900 | ||
17 | Xã Hồng Tiến | |||
17.1 | Đường Quốc lộ 39A | 6.700 | ||
17.2 | Đường tỉnh lộ ĐT.384 | Đoạn còn lại | 5.500 | |
17.3 | Đường tỉnh lộ ĐT.384 | UBND xã Hồng Tiến | Giáp xã Xuân Trúc huyện Ân Thi | 4.200 |
17.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 4.900 | ||
17.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 3.600 | ||
17.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m | 2.200 | ||
17.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m | 1.500 | ||
17.8 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m | 900 | ||
18 | Xã Việt Hòa | |||
18.1 | Đường huyện 58 | 1.800 | ||
18.2 | Đường Quốc lộ 39A | 4.900 | ||
18.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 3.600 | ||
18.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 2.400 | ||
18.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m | 1.800 | ||
18.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m | 1.089 | ||
18.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m | 600 | ||
19 | Xã Đồng Tiến | |||
19.1 | Đường Quốc lộ 39A | 6.100 | ||
19.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 4.300 | ||
19.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 3.600 | ||
19.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m | 1.800 | ||
19.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m | 1.100 | ||
19.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m | 900 | ||
20 | Xã Thành Công | |||
20.1 | Đường huyện 53 | 4.900 | ||
20.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 3.600 | ||
20.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 2.400 | ||
20.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m | 1.800 | ||
20.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m | 1.500 | ||
20.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m | 900 | ||
21 | Xã Đại Hưng | |||
21.1 | Đường tỉnh 377 | 4.300 | ||
21.2 | Đường huyện 51 | 4.200 | ||
21.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 4.200 | ||
21.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 3.000 | ||
21.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m | 2.200 | ||
21.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m | 1.500 | ||
21.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m | 1.100 | ||
22 | Xã Thuần Hưng | |||
22.1 | Đường huyện 53 | 4.900 | ||
22.2 | Đường tỉnh 377 | 3.600 | ||
22.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 4.200 | ||
22.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 3.000 | ||
22.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m | 2.200 | ||
22.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m | 1.500 | ||
22.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m | 1.100 | ||
23 | Xã Nhuế Dương | |||
23.1 | Đường huyện 53 | 3.700 | ||
23.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 2.400 | ||
23.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 1.800 | ||
23.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m | 1.800 | ||
23.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m | 1.500 | ||
23.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m | 1.000 | ||
24 | Xã Chí Tân | |||
24.1 | Đường huyện 51 | 4.300 | ||
24.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 3.000 | ||
24.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 2.400 | ||
24.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m | 1.800 | ||
24.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m | 1.200 | ||
24.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m | 1.000 |
STT |
Tên đơn vị hành chính, đường, phố |
Loại đô thị |
Đoạn đường |
Giá đất |
|
Điểm đầu | Điểm cuối | ||||
V | Thị trấn Khoái Châu | V | |||
1 | Đường Nguyễn Khoái [Đường tỉnh 383] | 6.800 | |||
2 | Đường Triệu Quang Phục [Đường tỉnh 383] | 5.600 | |||
3 | Đường Nguyễn Kỳ | 5.600 | |||
4 | Đường Sài Thị [Đường tỉnh 377] | 5.000 | |||
5 | Đường Bãi Sậy | 5.000 | |||
6 | Đường Nguyễn Thiện Thuật [Đường tỉnh 377] | 5.000 | |||
7 | Đường có mặt cắt ≥ 15m | 5.000 | |||
8 | Đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 3.700 | |||
9 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m | 1.800 | |||
10 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m | 1.200 | |||
11 | Các trục đường có mặt cắt < 2,5m | 1.000 |
Số TT |
Tên đơn vị hành chính, đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Giá đất |
V | Huyện Khoái Châu | |||
1 | Xã Tân Dân | |||
1.1 | Đường tỉnh 379 | 1.800 | ||
1.2 | Đường tỉnh 383 | 1.200 | ||
1.3 | Đường tỉnh 377 | 1.200 | ||
1.4 | Đường huyện 57 | 2.000 | ||
1.5 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 1.200 | ||
1.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 1.100 | ||
1.7 | Các vị trí còn lại | 850 | ||
2 | Xã Bình Kiều | |||
2.1 | Đường tỉnh 383 | 1.200 | ||
2.2 | Đường tỉnh 384 | 1.100 | ||
2.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 1.000 | ||
2.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 900 | ||
2.5 | Các vị trí còn lại | 850 | ||
3 | Xã Liên Khê | |||
3.1 | Đường tỉnh 384 | 1.200 | ||
3.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 1.100 | ||
3.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 1.000 | ||
3.4 | Các vị trí còn lại | 850 | ||
4 | Xã An Vĩ | |||
4.1 | Đường huyện 57 | 2.000 | ||
4.2 | Đường tỉnh 377 | 1.500 | ||
4.3 | Đường tỉnh 383 | 1.200 | ||
4.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 1.200 | ||
4.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 1.100 | ||
4.6 | Các vị trí còn lại | 850 | ||
5 | Xã Ông Đình | |||
5.1 | Đường tỉnh 383 | 1.200 | ||
5.2 | Đường tỉnh 377 | 1.100 | ||
5.3 | Đường tỉnh 377B | 1.100 | ||
5.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 1.000 | ||
5.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 900 | ||
5.6 | Các vị trí còn lại | 850 | ||
6 | Xã Dạ Trạch | |||
6.1 | Đường tỉnh 377B | 1.200 | ||
6.2 | Đường tỉnh 377 | 1.200 | ||
6.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 1.100 | ||
6.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 1.000 | ||
6.5 | Các vị trí còn lại | 900 | ||
7 | Xã Bình Minh | |||
7.1 | Đường huyện 25 | 1.700 | ||
7.2 | Đường tỉnh 382 | 1.500 | ||
7.3 | Đường huyện 50 | 1.100 | ||
7.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 1.100 | ||
7.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 1.000 | ||
7.6 | Các vị trí còn lại | 850 | ||
8 | Xã Hàm Tử | |||
8.1 | Đường huyện 54 | 1.100 | ||
8.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 1.200 | ||
8.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 1.000 | ||
8.4 | Các vị trí còn lại | 850 | ||
9 | Xã Đông Tảo | |||
9.1 | Đường tỉnh 382 | Giáp xã Bình Minh | Giao đường tỉnh 377 | 1.800 |
9.2 | Đường tỉnh 382 | Giao đường tỉnh 377 | Giáp xã Yên Phú - Yên Mỹ | 1.500 |
9.3 | Đường tỉnh 377 | 1.500 | ||
9.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 1.200 | ||
9.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 1.100 | ||
9.6 | Các vị trí còn lại | 850 | ||
10 | Xã Đông Ninh | |||
10.1 | Đường huyện 56 | 1.200 | ||
10.2 | Đường huyện 51 | 1.000 | ||
10.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 1.000 | ||
10.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 900 | ||
10.5 | Các vị trí còn lại | 850 | ||
11 | Xã Đông Kết | |||
11.1 | Đường tỉnh 383 | Bưu điện xã Đông Kết | Hết trạm xá xã Đông Kết | 2.400 |
11.2 | Đường tỉnh 383 | Trạm xá xã Đông Kết | Đi dốc đê 200m | 2.200 |
11.3 | Đường tỉnh 383 | Bưu điện xã Đông Kết | Đi Bình Kiều 200m | 2.000 |
11.4 | Đường tỉnh 383 | Đoạn còn lại | 1.500 | |
11.5 | Đường huyện 56 | 1.200 | ||
11.6 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 1.200 | ||
11.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 1.000 | ||
11.8 | Các vị trí còn lại | 850 | ||
12 | Xã Tứ Dân | |||
12.1 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 1.200 | ||
12.2 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 1.000 | ||
12.3 | Các vị trí còn lại | 900 | ||
13 | Xã Đại Tập | |||
13.1 | Đường huyện 55 | 1.500 | ||
13.2 | Đường huyện 51 | 1.300 | ||
13.1 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 1.200 | ||
13.2 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 1.000 | ||
13.3 | Các vị trí còn lại | 850 | ||
14 | Xã Tân Châu | |||
14.1 | Đường huyện 56 | 1.200 | ||
14.2 | Đường huyện 52 | 1.200 | ||
14.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 1.100 | ||
14.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 900 | ||
14.5 | Các vị trí còn lại | 850 | ||
15 | Xã Dân Tiến | |||
15.1 | Quốc lộ 39A | 2.700 | ||
15.2 | Đường 379 | 2.700 | ||
15.3 | Đường huyện 57 | 2.400 | ||
15.4 | Đường tỉnh 384 | 1.700 | ||
15.5 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 1.500 | ||
15.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 1.200 | ||
15.7 | Các vị trí còn lại | 1.000 | ||
16 | Xã Phùng Hưng | |||
16.1 | Đường tỉnh 377 [đường 205 cũ] | 1.500 | ||
16.2 | Đường tỉnh 384 [đường 204 cũ] | 1.500 | ||
16.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 1.200 | ||
16.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 1.000 | ||
16.5 | Các vị trí còn lại | 800 | ||
17 | Xã Hồng Tiến | |||
17.1 | Đường Quốc lộ 39A | 2.700 | ||
17.2 | Đường tỉnh lộ ĐT.384 | Đoạn còn lại | 2.200 | |
17.3 | Đường tỉnh lộ ĐT.384 | UBND xã Hồng Tiến | Giáp xã Xuân Trúc huyện Ân Thi | 2.200 |
17.4 | Đường tỉnh lộ ĐT.384 | 1.500 | ||
17.5 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 1.200 | ||
17.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 1.000 | ||
17.7 | Các vị trí còn lại | 850 | ||
18 | Xã Việt Hòa | |||
18.1 | Đường Quốc lộ 39A | 1.700 | ||
18.2 | Đường huyện 58 | 1.500 | ||
18.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 1.200 | ||
18.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 1.000 | ||
18.5 | Các vị trí còn lại | 850 | ||
19 | Xã Đồng Tiến | |||
19.1 | Đường Quốc lộ 39A | 2.700 | ||
19.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 1.200 | ||
19.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 1.000 | ||
19.3 | Các vị trí còn lại | 850 | ||
20 | Xã Thành Công | |||
20.1 | Đường huyện 53 | 1.600 | ||
20.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 1.100 | ||
20.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 900 | ||
20.4 | Các vị trí còn lại | 850 | ||
21 | Xã Đại Hưng | |||
21.1 | Đường tỉnh 377 | 1.200 | ||
21.2 | Đường huyện 51 | 1.200 | ||
21.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 1.200 | ||
21.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 1.100 | ||
21.5 | Các vị trí còn lại | 850 | ||
22 | Xã Thuần Hưng | |||
22.1 | Đường huyện 53 [đường 208C cũ] | 1.600 | ||
22.2 | Đường tỉnh 377 [đường 205 cũ] | 1.200 | ||
22.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 1.100 | ||
22.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 900 | ||
22.5 | Các vị trí còn lại | 850 | ||
23 | Xã Nhuế Dương | |||
23.1 | Đường huyện 53 | 1.200 | ||
23.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 1.000 | ||
23.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 900 | ||
23.4 | Các vị trí còn lại | 850 | ||
24 | Xã Chí Tân | |||
24.1 | Đường huyện 51 | 1.200 | ||
24.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m | 1.100 | ||
24.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 900 | ||
24.4 | Các vị trí còn lại | 850 |
STT |
Tên đơn vị hành chính, đường, phố |
Loại đô thị |
Đoạn đường |
Giá đất |
|
Điểm đầu | Điểm cuối | ||||
V | Thị trấn Khoái Châu | V | |||
1 | Đường Nguyễn Khoái [Đường tỉnh 383] | 2.500 | |||
2 | Đường Triệu Quang Phục [Đường tỉnh 383] | 2.500 | |||
3 | Đường Nguyễn Kỳ | 2.300 | |||
4 | Đường Sài Thị [Đường tỉnh 377] | 1.800 | |||
5 | Đường Bãi Sậy | 1.800 | |||
6 | Đường Nguyễn Thiện Thuật [Đường tỉnh 377] | 2.500 | |||
7 | Đường có mặt cắt ≥ 15m | 1.800 | |||
8 | Đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | 1.500 | |||
9 | Các vị trí còn lại | 1.200 |
STT |
Tên đơn vị hành chính, đường, phố |
Loại đô thị |
Đoạn đường |
Giá đất |
|
Điểm đầu | Điểm cuối | ||||
VI | Huyện Khoái Châu | V | |||
1 | Ven quốc lộ | 1.800 | |||
2 | Ven đường tỉnh | 1.400 | |||
3 | Ven đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m | 1.200 | |||
4 | Các vị trí còn lại | 1.000 |