Giảng hòa tiếng anh là gì năm 2024

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gònza̰ːŋ˧˩˧ hwa̤ː˨˩jaːŋ˧˩˨ hwaː˧˧jaːŋ˨˩˦ hwaː˨˩Vinh Thanh Chương Hà Tĩnhɟaːŋ˧˩ hwa˧˧ɟa̰ːʔŋ˧˩ hwa˧˧

Từ tương tự[sửa]

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

Động từ[sửa]

giảng hòa

  1. Ngừng việc tranh giành nhau.
  2. Điều đình với nhau để ngừng chiến tranh.

Tham khảo[sửa]

  • "giảng hòa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

giảng hòa

giảng hòa

  • Make peace; negotiate a ceasefire

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

giảng hòa

- đg. 1. Ngừng việc tranh giành nhau. 2. Điều đình với nhau để ngừng chiến tranh.

hdg. Dàn xếp việc hòa, thôi tranh chấp nhau. Bị thua to, địch phải xin giảng hòa.

Hòa giải là tìm ra một cách có thể chấp nhận được để giải quyết hai hoặc nhiều ý kiến, quan điểm hoặc nhu cầu khác nhau.

1.

Họ không thể hòa giải sự bất đồng của họ.

They can't reconcile their disagreement.

2.

Cặp đôi đã được hòa giải sau khi Jackson đưa ra lời xin lỗi công khai.

The pair were reconciled after Jackson made a public apology.

Ngoài việc dùng động từ reconcile, các cụm từ sau đây cũng được dùng với ý nghĩa “làm hòa”

- make peace [I am trying to make peace with you, so please accept my apology. - Tôi đang cố gắng làm hòa với bạn, nên hãy chấp nhận lời xin lỗi của tôi đi.]

- end a quarrel [The siblings ended the quarrel and shared snacks to each other. - Anh em chúng nó đã ngừng cãi lộn và chia đồ ăn vặt cho nhau.]

- let bygones be bygones [After all, we can let bygones by bygones. - Sau tất cả, chúng ta nên để gió cuốn đi.]

make peace ; reconcile ; make it up ; make peace between ; of reconciliation ; proclaim peace ; reconciled ; the reconciliation ; tone ; bring evil ; bring the evil ; evil ;

giảng hoà

bring evil ; bring the evil ; evil ; hatchet buried between ; make it up ; make peace between ; make peace ; of reconciliation ; proclaim peace ; reconcile ; reconciled ; the reconciliation ; tone ;

  • Make peace; negotiate a ceasefire
  • tòa giảng: pulpit
  • hội đồng hòa giải: Từ điển kinh doanhconciliation boardmediation board
  • hòa giải: verbto mediate; to conciliate; to reconcileTừ điển kinh doanhamicable settlementsự hòa giảiamicable settlementcompositionđiều khoản hòa giải thân thiệnamicable composition clausesự hòa giải thân thi

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • I mean, it was kind of fun for a while but didn't you feel kind of silly? Chúng ta có nên đưa cái này cho họ? Như 1 lời giảng hòa?
  • The intent, by all accounts, was to simply make peace with Amabella. Mục đích chung chỉ đơn giản là giảng hòa với Amabella.
  • Since we reconciled, he has been just and honest. Từ khi giảng hòa, ông ta luôn công bằng và trung thực.
  • I'm offering you friendship and reconciliation. Ta chỉ mong được giảng hòa và làm bạn với bà.
  • In prayer, you will be standing at the King’s throne to praise, worship and petition. lợi khi bắt được đức vua, sẽ giảng hòa và yêu cầu

Những từ khác

  1. "giảng giải" Anh
  2. "giảng giải những đoạn khó trong một cuốn sách cổ" Anh
  3. "giảng hoà" Anh
  4. "giảng hoà hai kẻ địch" Anh
  5. "giảng ho�" Anh
  6. "giảng kinh" Anh
  7. "giảng nghĩa" Anh
  8. "giảng sư" Anh
  9. "giảng thuật" Anh
  10. "giảng hoà hai kẻ địch" Anh
  11. "giảng ho�" Anh
  12. "giảng kinh" Anh
  13. "giảng nghĩa" Anh

Chủ Đề