Headphone nghĩa là gì
Headset, headphone và earphone là những thiết bị có hình dáng và tính năng khá giống nhau nhưng những điểm độc lạ giữa chúng cũng rất nên biết. Dưới đây là định nghĩa nhanh về những thiết bị về cũng như hướng dẫn sơ qua giúp bạn chọn thiết bị mình cần . Headphone ( tạm dịch là tai nghe ) là cái tên thông dụng nhất. Ở dạng đơn thuần nhất, headphone gồm 2 loa gắn với nhau qua một quai nối vòng lên đầu và đặt ngay trên tai. Điều này mang đến thưởng thức nghe riêng tư vì âm thanh truyền trực tiếp tới tai. So với loa truyền thống cuội nguồn thì dùng headphone tiện hơn, không tác động ảnh hưởng tới người khác và cũng tốt hơn do âm thanh không bị nhiễu từ khoảng trống xung quanh . Show Headphone (bên phải) có vòng nối trên đầu và đặt loa ngay trên vành tai, headset (bên trái)
Bạn đang đọc: Tai nghe tiếng anh là gì Headphone cũng thường được trang bị những tính năng giảm nhiễu, đóng vai trò như thiết bị cách âm, truyền tới tai âm thanh cần nghe, còn âm thanh nhiễu được giữ bên ngoài . Headset thường là bộ headphone kết hợp với microphone, có thể là Boom Mic (microphone gắn với một cây gậy có thể kéo dài và đặt ở vị trí theo ý muốn) hoặc là microphone gắn với dây, nối headset với máy tính hoặc các thiết bị khác. Headset thích hợp để trò chuyện qua giao thức IP như khi dùng Skype, dùng mạng lưới hệ thống điện thoại thông minh, chơi game trực tuyến có dùng giọng nói … Earphone ( tạm dịch là tai nghe trong ) là người tiếp sau của headphone. Kiểu tai nghe này có phần đệm bông chứa cả loa bên trong, khiến cho tai nghe hoàn toàn có thể nhét trực tiếp vào trong tai. Do nằm trong ống tai, earphone liên kết âm thanh tới tai trực tiếp hơn cả headphone, chỉ cần rung nhẹ một chút ít là đã hoàn toàn có thể nghe thấy . Trong khi đó earphone cắm loa vào thẳng ống tai
Xem thêm: New York Yankees – Wikipedia tiếng Việt Earphone nhỏ gọn hơn tai nghe truyền thống cuội nguồn, giúp thuận tiện mang đi bất kỳ đâu, dù là nghe khi chạy bộ, tập thể dục hay đi đường … Thiết kế của earphone cũng phải quyết tử năng lực giảm nhiễu và hoàn toàn có thể hơi không dễ chịu nếu bạn không quen nhét thứ gì đó vào ống tai. Với những ai thích earphone thì sự nhỏ gọn lại rất thoải mái và dễ chịu . 3,6 ★ 5
Headphones là Tai nghe. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Headphones - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin. Độ phổ biến(Factor rating): 5/10 Tai nghe là một thiết bị phần cứng có thể được cắm vào một máy tính, máy tính xách tay, điện thoại thông minh, máy nghe nhạc mp3 hoặc thiết bị khác để tư nhân nghe âm thanh mà không làm phiền bất cứ ai trong khu vực lân cận. Họ là các thiết bị plug-and-play và không yêu cầu bất kỳ loại cài đặt trước khi sử dụng. Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z Giải thích ý nghĩaTai nghe là một cặp loa nhỏ được sử dụng để nghe âm thanh từ một máy tính, máy nghe nhạc hay thiết bị điện tử khác như vậy. Tai nghe ban đầu bao gồm một loa cho mỗi tai, nối với nhau bằng một dải trên đầu. Trong khi phong cách này vẫn được sử dụng, tai nghe hiện đại cũng có sẵn trong một định dạng nhỏ hơn nhiều mà được đưa vào tai, và thường được gọi là tai nghe. tai nghe hiện đại ngày nay có thể là không dây hoặc có dây. What is the Headphones? - DefinitionHeadphones are a hardware device that can be plugged into a computer, laptop, smartphone, mp3 player or other device to privately listen to audio without disturbing anyone in the vicinity. They are plug-and-play devices and do not require any sort of installation before use. Understanding the HeadphonesHeadphones are a pair of small speakers used for listening to sound from a computer, music player or other such electronic device. Headphones originally consisted of one speaker for each ear, connected by a band over the head. While this style is still in use, modern headphones are also available in a much smaller format that is inserted into the ear, and commonly called earbuds. Modern-day headphones can be either wireless or wired. Thuật ngữ liên quan
Source: Headphones là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm
1."Tai Nghe" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt- Trong Tiếng Anh, Tai nghe được sử dụng phổ biến là Headphone. Headphone có phiên âm cách đọc Anh-Anh là /ˈhed.fəʊn và Anh-Mỹ là ˈhed.foʊn/ - Headphone hay Tai nghe trong Tiếng Anh là một danh từ nên nó có thể thực hiện các chức năng của một danh từ như đứng độc lập làm chủ ngữ cho câu, đứng sau động từ và thực hiện chắc năng tân ngữ hay kết hợp với các danh từ, tính từ khác để trở thành cụm danh từ mời. - Theo định nghĩa Tiếng Anh của Tai nghe, ta có:
- Ta có định nghĩa Tiếng Việt của Tai nghe:
Hình ảnh minh họa Tai nghe trong Tiếng Anh. - Để có cái nhìn rõ hơn về Tai nghe hay Headphone trong Tiếng Anh, chúng ta cùng cắt nghĩa một số ví dụ Anh-Việt dưới đây:
Hình ảnh minh họa Tai nghe trong Tiếng Anh. 2. Một số từ vựng liên quan đến Tai nghe trong Tiếng Anh.- Bên cạnh Headphone, chúng ta cũng có thể sử dụng một số từ vựng khác để nói về tai nghe. Tuy nhiên chúng có những đặc điểm riêng biệt đấy nhé. Headphone là loại tai nghe có 2 loa nối với nhau qua quai nối và vòng lên đầu. Vậy còn các loại tai nghe khác thì sao nhỉ?
Hình ảnh minh họa Earphone trong Tiếng Anh Trên đây là tổng hợp kiến thức để trả lời cho câu hỏi "Tai Nghe" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt. Qua bài viết này, mong rằng bạn học đã có những cái nhìn cụ thể và chính xác về tai nghe trong Tiếng Anh. Đừng quên tiếp tục ủng hộ các bài học tiếp theo của Studytienganh để thu về cho mình vốn từ vựng đa dạng và phong phú nhé! |