Hô hấp nhân tạo tiếng Anh
Hô Hấp Nhân Tạo trong Tiếng Anh là gì
Artificial respiration có nghĩa là hô hấp nhân tạo trong tiếng Việt, chỉ một phương pháp dùng kỹ thuật để hỗ trợ người không có khả năng tự hô hấp được vì một nguyên nhân nào đó như: đuối nước, hít khí độc,..... Hô hấp nhân tạo giúp người bệnh thở được và có thể tiến hành điều trị tiếp theo. Hô hấp nhân tạo cần phải đúng cách, nhanh chóng, kịp thời để cứu mạng người. Hình ảnh minh họa bài viết giải thích hô hấp nhân tạo tiếng Anh là gì Thông tin chi tiết từ vựng
Nghĩa tiếng Anh: the act of forcing air in and out of the lungs of a person who has stopped breathing, using equipment or by blowing into their mouth and pressing their chest Nghĩa tiếng Việt: Hô hấp nhân tạo - hành động ép không khí vào và ra khỏi phổi của người đã tắt thở, sử dụng thiết bị hoặc bằng cách thổi vào miệng và ép ngực của họ Hô hấp nhân tạo là biện pháp sơ cứu cần phải biết cách Ví dụ Anh ViệtNhững ví dụ cụ thể được studytienganh chia sẻ với nhiều tình huống chân thực để người học ghi nhớ dễ dàng từ mới cũng như tự tin trong nhiều trường hợp khác nhau của cuộc sống.
Hô hấp nhân tạo tiếng Anh là artificial respiration. Một số từ vựng tiếng anh liên quanBảng tổng hợp của studytienganh về các từ và cụm từ liên quan đến artificial respiration.- hô hấp nhân tạo sẽ là nơi để bạn trau dồi từ vựng nhanh chóng hơn. Một số từ thông dụng mở rộng bạn sẽ thấy ngay dưới đây.
Từ những chia sẻ trên bài viết này của studytienganh, nhiều người học biết được hô hấp nhân tạo tiếng Anh là artificial respiration cùng nhiều tình huống, ví dụ thực tế, mở rộng. Đội ngũ studytienganh cảm ơn bạn đã theo dõi hết bài viết và đừng quên truy cập mỗi ngày để cùng nhau học tập nhé! Chúc bạn thành công như mơ ước. |