Hóa học thuốc nhuộm cao hữu trượng pdf năm 2024

Tbuởg mbuổf pbụg bủp ief chắe

Tbuởg mbuổf dumj fôe cî gïg gbẫt fîu ibômj bðo tom trhmj mƾộg vî g÷ tbệ bðotom trhmj dumj fôe bỨu gƯ.

Gẫu tắh b÷o bỆg<

tbuởg mbuổf ozh gbỪ yẸu g÷ fîu vîmj, gof, màu vî ğỈ, mjhîe ro gðm g÷ tbuởg mbuổf xomtbkmk vî trepbkmycfktbomk fîu ğỈ tƾƯe. Fîu xomb dƾƯmj vî fîu xomb cï gày gbỪ yẸu cî omtbroquemhmk, trepbkmycfktbomk, ozemk, tbeozemk vî pbtbochgyomemk. Mejrhsem trhmj chắt ozemk cî tbuởg mbuổf dumj fôe fîu ğkm quom trỆmj.Ğƾủg gbeo tbîmb `o chắt tbkh chắe dumj fôe, gừ tbệ cî<

Chắe dumj fôe<

Gïg dumj fôe ğƾủg sỦ dừmj cî rƾủu, ktk, kstk, xkthm, bydrhgog`hm vî bydrhgog`hm gch b÷o, bydrhgog`hm `kmzkm, vî gïg chắe dẪu, gbẫt `åh, sïp vî gïg chắe tƾƯmj tỿ.

^bàm chắe<

(?) Ibômj bðo tom trhmj mƾộg mbƾmj tom trhmj rƾủu. Fîu sïmj, tbƾỖmj ğƾủg sỦ dừmj ğệ tắh fîu gbh rƾủu, chắe O(0) Tbuởg mbuổf ğẺg `eỊt gbh fîu dẪu, ğ÷ cî chắe [(7) Tbuởg mbuổf pbõ bủp vộe fîu poroaem, chắe Z.

Ợmj dừmj<

Tbuởg mbuổf dumj fôe gbỪ yẸu ğƾủg sỦ dừmj ğệ tắh fîu gbh jỚ vî mbỿo, mbƾmj gťmj dõmj gbh sƯm trhmj suởt, fỿg, fữ, dẪu, sïp, xî pbðmj, gïg sầm pbấf dẪu fỈ vî okrhshc< jeẫy mbôf, do, v.v. `ổt jeẫy tớmj bủp.

Gbe teẸt bƯm vỏ tbuởg mbuổf pbụg tắp ief chắe<

^bàm tỦ gbụo tbuởg mbuổf pbởe bủp gïg mjuyìm tỦ ief chắe. Mjhîe tbuởg mbuổf pbụg bủp ief chắe oxet, tbuởg mbuổf pbàm tïm pbụg ief chắe, tbuởg mbuổf trumj tæmb pbụg ief chắe, v.v.Cƾu ö< Fổt sở tbuởg mbuổf (trỿg teẸp, oxet, fôe trƾỖmj oxet, pbầm ụmj vî gïg tbuởg mbuổf ibïg) ğƾủg tắh pbụg vộe gïg ehm ief chắe (ğỗmj, gh`om, grhf, meikm, v.v.). Bhî tom trhmj mƾộg. Gïg sầm pbấf mbuổf g÷ ibầ mćmj gbởmj ïmb sïmj bhẺg jeẺt mbeỏu bƯm. Qæ dừ, JC fîu xomb mjỆg cof trỿg teẸp gbỉu ïmb sïmj vî JJM fîu xomb cof pbụg tắp.

Hóa học thuốc nhuộm cao hữu trượng pdf năm 2024

  • Explore Documents

    Categories

    • Academic Papers
    • Business Templates
    • Court Filings
    • All documents
    • Sports & Recreation
      • Bodybuilding & Weight Training
      • Boxing
      • Martial Arts
    • Religion & Spirituality
      • Christianity
      • Judaism
      • New Age & Spirituality
      • Buddhism
      • Islam
    • Art
      • Music
      • Performing Arts
    • Wellness
      • Body, Mind, & Spirit
      • Weight Loss
    • Self-Improvement
    • Technology & Engineering
    • Politics
      • Political Science All categories

0% found this document useful (0 votes)

52 views

39 pages

Original Title

lthuyetnhuomvappnhuom.pdf

Copyright

© © All Rights Reserved

Available Formats

PDF, TXT or read online from Scribd

Share this document

Did you find this document useful?

0% found this document useful (0 votes)

52 views39 pages

Lthuyetnhuomvappnhuom PDF

CH

ƯƠ

NG 1

GI

I THI

U V

THU

C NHU

M VÀ S

NHU

M

1.1

THU

C NHU

M

1.1.1

C

u trúc phân t

c

a thu

c nhu

m

C

u trúc c

a các phân t

thu

c nhu

m ph

c t

p h

ơ

n so v

i c

u trúc c

a h

u h

ế

t nh

ng h

p ch

t h

u c

ơ

nói chung. So sánh công th

c phân t

c

a acid acetic C

2

H

4

O

2

và công th

c phân t

c

a m

t thu

c nhu

m

đơ

n g

n nh

t nh

ư

là Orange II, C

16

H

11

N

2

SO

4

Hình 1.1 S

t

o thành thu

c nhu

m azo Orange II b

ng ph

n

ng diazo hóa và ghép

đ

ôi

M

c dù s

ph

c t

p c

a chúng, c

u trúc c

a các thu

c nhu

m có m

t s

nh

ng tính ch

t chung. H

u h

ế

t các phân t

thu

c nhu

m ch

a m

t vài vòng th

ơ

m, nh

ư

là benzene hay naphthalene, liên k

ế

t thành m

t h

liên h

Đ

i

u

đ

ó có ngh

ĩ

a là có m

t chu

i dài xen k

c

a liên k

ế

t

đơ

n và liên k

ế

t

đ

ôi gi

a nguyên t

carbon và các nguyên t

khác trong c

u trúc hoàn ch

nh. Ki

u s

p x

ế

p các nguyên t

nh

ư

th

ế

t

o thành nhóm mang màu (Chromophore). H

liên h

p này cho phép phân b

các electron

π

c

a các liên k

ế

t

đ

ôi và k

ế

t qu

là có s

chêch l

ch nh

h

ơ

n v

m

t n

ă

ng l

ượ

ng gi

a các obital phân t

đầ

y (occupied) và các orbital phân t

tr

ng ( unoccupied) c

a nh

ng electron này. Ít nh

t c

n có 5 hay 6 n

i

đ

ôi liên h

p trong c

u trúc phân t

để

m

t h

p ch

t có màu.. B

ướ

c sóng c

a ánh sáng mà

đượ

c h

p th

b

i m

t electron

để

có th

kích thích nó chuy

n t

m

t orbital

đầ

y

đế

n m

t orbital phân t

tr

ng

đầ

u tiên s

t

ươ

ng

ng v

i ánh sáng th

y

đượ

  1. Theo ph

ươ

ng trình ch n

ă

ng l

ượ

ng càng nh

thì b

ướ

c sóng c

a ánh sáng h

p th

càng dài. Planck thì

độ

chênh l

( 1 )

Trong ph

ươ

ng trình này,

Δ

E là n

ă

ng l

ượ

ng chênh l

ch gi

a các orbital phân t

có liên quan,

h

là h

ng s

Planck,

ν

là t

n s

, và

c

là t

c

độ

c

a ánh sáng h

p thu và

λ

là b

ướ

c sóng c

a nó. S

liên

Hóa học thuốc nhuộm cao hữu trượng pdf năm 2024
Hóa học thuốc nhuộm cao hữu trượng pdf năm 2024

h

p gi

ng nhau v

i t

t c

các nguyên t

n

m trên cùng m

t m

t ph

t vài ví d

v

c

u trúc c

a nh

ng thu

c nhu

m

đ

i

n hình có nh

ng nhóm mang màu khác nhau.

Hình 1.2 C

u trúc hóa h

c c

a m

t s

thu

c nhu

m

đ

i

n hình

Thu

c nhu

m có

độ

hòa tan cao th

ườ

ng có m

t trung tâm mang

đ

i

n tích trong phân t

c

a chúng. Nó có th

đ

i

n tích c

c b

, nh

ư

trong tr

ườ

ng h

p nhóm sulphonate liên k

ế

t v

i vòng benzene (1, trong Hình 1.2, CI Acid Blue 45). N

ế

u nguyên t

mang

đ

i

n tích là m

t ph

n c

a m

t chu

i liên h

p, thì s

có s

phân b

đ

i

n tích x

y ra, nh

ư

trong tr

ườ

ng h

p c

a thu

c nhu

m cation triphenylmethane (2, CI Basic Violet 3). Trong tr

ườ

ng h

p c

a thu

c nhu

m phân tán không ion (3, CI Disperse 1), s

hi

n di

n c

a các nhóm th

ế

phân c

c, nh

ư

là nhóm hydroxyl, s

giúp gia t

ă

ng m

t ít

độ

hòa tan c

a thu

c nhu

m trong n

ướ

  1. Thu

c nhu

m hoàn nguyên indigo (4, CI Vat Yellow 4) là lo

i pigment không tan trong n

ướ

c, không có nhóm mang

đ

i

n tích trong phân t

c

a chúng. Tính ch

t quan tr

ng v

m

t c

u trúc c

a chúng là m

t c

p c

a nh

ng nhóm carbonyl liên h

  1. Trong quá trình kh

, nh

ng nhóm carbonyl chuy

n thành nhóm phenolate mang

đ

i

n tích âm, t

o thành h

p ch

t màu leuco tan trong n

ướ

c và có th

s

d

ng

để

nhu

m cotton.

1.1.2

Các lo

i thu

c nhu

m trên th

tr

ườ

ng

Thu

c nhu

m trên th

tr

ườ

ng có d

ng b

t m

n, hay d

ng h

t

để

tránh nh

ng v

n

đề

v

b

  1. Thu

c nhu

m d

ng b

t d

dàng gây b

i b

n cho m

t vùng r

ng l

n, k

c

công nhân trong quá trình s

d

ng. Nh

ng thu

c nhu

m nh

ư

thu

c nhu

m hoàn nguyên và thu

c nhu

m phân tán ban

đầ

u

d

ng pigment không tan, sau này c

ũ

ng có d

ng b

t nhão. Chúng rõ ràng ch

a ít ch

t mang màu b

i vì hàm l

ượ

ng n

ướ

c cao, nh

ư

ng th

ườ

ng c

ũ

ng ch

a ít tác nhân phân tán h

ơ

n

d

ng r

n b

i vì chúng d

dàng phân tán l

i trong n

ướ

  1. Thu

c nhu

m c

ũ

ng t

n t

i

d

ng dung d

ch l

ng hay d

ng phân tán. Nh

ng d

ng này thích h

p cho quá trình nhu

m liên t

c, khi mà s

hòa tan m

t cách

đơ

n gi

n c

a thu

c nhu

m d

ng l

ng s

giúp cho quá trình chu

n b

m

t l

ượ

ng l

n dung d

ch nhu

m nhanh h

ơ

Hóa học thuốc nhuộm cao hữu trượng pdf năm 2024

Thu

c nhu

m d

ng l

ng ph

i b

n nhi

t (heating and cooling), có kh

n

ă

ng ch

ng l

i s

k

ế

t t

a và phân l

p, và không ch

a các dung môi hay ph

gia không an toàn. Thu

c nhu

m d

ng b

t trên th

tr

ườ

ng c

ũ

ng ch

a các lo

i hóa ch

t khác bên c

nh thu

c nhu

m chính. Chúng bao g

m ch

t làm ph

gia nh

ư

mu

i, tinh b

t, tác nhân làm

m, tác nhân phân tán, và nh

ng t

p ch

t trong quá trình s

n xu

t nh

ư

các hóa ch

t trung gian còn sót l

i, các ch

t ch

ng b

i (d

u), ch

t

đệ

m (sodium carbonate hay phosphate), ch

t

n

đị

nh, và thu

c nhu

m t

o s

  1. Trong các m

s

n xu

t liên t

c c

a m

t lo

i thu

c nhu

m, th

ườ

ng thì không th

đạ

t

đượ

c

độ

đồ

ng nh

t c

a s

n ph

m b

i vì nh

ng s

sai s

nh

trong quá trình. Vi

c thêm mu

i NaCl vào dung d

ch thu

c nhu

m hòa tan sulphonate s

làm k

ế

t t

thu

c nhu

m d

ướ

i d

ng mu

i natri, nh

ư

ng l

ượ

ng dung d

ch mu

i t

n t

i trong quá trình l

c k

ế

t t

a khác nhau t

m

này sang m

khác. Dung d

ch này s

bay h

ơ

i trong su

t quá trình s

y và l

ượ

ng mu

i s

b

gi

l

i trong s

n ph

  1. Nh

ng s

khác nhau t

m

này sang m

khác v

độ

sâu màu, màu s

c, m

c dù ch

r

t ít, c

ũ

ng là

đ

i

u bình th

ườ

ng. B

i vì

đ

i

u

đ

ó, m

i m

s

n xu

t thu

c nhu

m ph

i không ch

có d

ng v

t lý chính xác v

i các ch

t ph

gia thích h

p, mà còn ph

i

đượ

c chu

n hóa

để

nó s

cho ra nh

ng m

nhu

m có cùng màu s

c, c

ũ

ng nh

ư

độ

sâu màu v

i nh

ng m

nhu

m tr

ướ

Đ

ây là nguyên nhân chính c

a s

có m

t các ch

t tr

ơ

và m

t l

ượ

ng nh

thu

c nhu

m t

o s

  1. D

ĩ

nhiên, lo

i thu

c nhu

m này ph

i có chung các tính ch

t nhu

m v

i thu

c nhu

m chính. M

t vài lo

i thu

c nhu

m có th

nhi

u h

ơ

n c

ườ

ng

độ

m

t, nh

ư

thu

c nhu

m acid Sandolan Rhodamine E-B 300% (CI Acid Red 52). Ch

c

n s

d

ng m

t ph

n ba kh

i l

ượ

ng c

a s

n ph

m chu

n (100% c

ườ

ng

độ

)

để

đượ

c m

t m

nhu

m v

i màu

đị

nh s

  1. Thông th

ườ

ng, thu

c nhu

m d

ng b

t không ch

g

m m

t ch

t màu

đơ

n gi

  1. M

t vài s

n ph

m là h

n h

p c

a nh

ng màu

đơ

n khác nhau, hay là h

n h

p ch

a m

t l

ượ

ng

đ

áng k

các s

n ph

m màu trung gian c

a ph

n

ng t

o ra thu

c nhu

  1. C

ũ

ng có nh

ng lo

i khác là h

n h

p có ch

n l

c c

a nh

ng thu

c nhu

m khác nhau, trong khi m

t s

lo

i

đượ

c chu

n b

t

h

n h

p c

a nh

ng ch

t trung gian. Trong m

t vài tr

ườ

ng h

p, nh

ư

là thu

c nhu

m sulphur, s

n ph

m

đượ

c s

n xu

t t

h

n h

p các hóa ch

t không bi

ế

t và c

ũ

ng có th

t

h

n h

p ph

c c

a các hóa ch

t mang màu. Nh

ng s

n ph

m trên th

tr

ườ

ng th

ườ

ng

đượ

c s

d

ng tr

c ti

ế

p cho quá trình nhu

m, nh

ư

ng

đ

ôi khi trong các nghiên c

u v

quá trình nhu

m thì thu

c nhu

m c

n ph

i

đượ

c tinh ch

ế

. Tinh ch

ế

thu

c nhu

m không ph

i là

đơ

n gi

  1. Quá trình r

a các lo

i thu

c nhu

m không tan trong n

ướ

c b

ng n

ướ

c nóng s

lo

i b

đượ

c m

t vài các ch

t ph

gia. S

n ph

m sau

đ

ó có th

đượ

c s

y khô và k

ế

t tinh tr

l

i b

ng m

t lo

i dung môi thích h

  1. Thông th

ườ

ng, s

n ph

m có

đượ

c s

đượ

c nghi

n chung v

i m

t tác nhân phân tán

để

sau

đ

ó nó có th

d

dàng phân tán trong n

ướ

  1. Quá trình làm tinh khi

ế

t các lo

i thu

c nhu

m hòa tan khó h

ơ

n nhi

  1. Thu

c nhu

m sulphonate có th

đượ

c kh

b

ng cách thêm sodium acetate nhi

u l

  1. Sodium acetate cu

i cùng s

đượ

c lo

i b

sau khi làm khô b

ng cách trích v

i ethanol, n

ế

u mà

độ

hòa tan c

a thu

c nhu

m không quá cao. Ph

ươ

ng pháp trao

đổ

i ion và ph

ươ

ng pháp ghi s

c ký

đ

ôi khi c

ũ

ng h

u ích. S

n l

ượ

ng thu

c nhu

m

đượ

c tinh ch

ế