Chánh xứ giáo xứ tiếng anh là gì năm 2024

The parish of Saint James ("St. James") is an area located in the western central part of the country of Barbados.

Tôi tưởng hắn có thể không thoải mái khi ở giáo xứ này.

I thought maybe he was uncomfortable being in this parish.

Trong Pärnu, Konstantin học tại trường giáo xứ ngôn ngữ chính thống của Nga.

In Pärnu, Konstantin attended the Russian language Orthodox parish school.

Như những đảo đá lân cận Chicken Rock và Kitterland, nó thuộc địa phận giáo xứ Rushen.

Like the nearby rocky islets of Chicken Rock and Kitterland, it is part of the parish of Rushen.

Ông được chôn cất ba ngày sau đó trong nhà thờ giáo xứ Stoke-on-Trent.

He was buried three days later in the parish church of Stoke-on-Trent.

Giáo xứ Saint Thomas ("St. Thomas") là đơn vị hành chính nằm ở trung tâm của Barbados.

The parish of Saint Thomas ("St. Thomas") is found in the centre of Barbados.

Bộ nơi này giống như một giáo xứ với ông ư?

Does this look like a parish hall to you?

Sau khi thành phố Mannheim được thành lập, giáo xứ Công giáo cũng tăng trưởng.

As the City of Madison grew, so did its Catholic population.

Ví dụ chính của kiến trúc thuộc địa ở đây là nhà thờ giáo xứ của thị trấn.

The main example of colonial architecture here is the town’s parish church.

Hai vợ chồng kết hôn vào ngày 29 tháng 9 năm 2006 tại một nhà thờ giáo xứ ở Gilsdorf.

The couple married on 29 September 2006 at a parish church in Gilsdorf.

Một mục sư trung tuổi, có lẽ là linh mục ở giáo xứ đi cùng với họ.

A middle-aged cleric, probably the priest of their parish, accompanied them.

Tại sao không để cho thị trấn này trở thành giáo xứ của y.

Why not let the town be his parish?

Dùng đoạn mở đầu của giáo xứ ấy

Use parish letterhead.

Hiện tại chưa có dòng tu nào hoạt động trên địa bàn giáo xứ.

Currently no monks live at the temple.

Vì thế, nhiều nơi của giáo xứ Saint Andrew ngày nay có tên hiệu là "Khu vực Scotland".

This led to parts of the Parish of Saint Andrew today being nicknamed the "Scotland District".

Nó nằm trên đường tới giáo xứ mới của anh.

It's on the way to your new parish.

Thật ra linh mục của giáo xứ đã bảo tôi ngăn các anh lại”.

It was the parish priest who told me to stop you.”

Giáo xứ Paris.

Églises de Paris.

Có 11 giáo phận với 436 giáo xứ và 662 linh mục.

There are 11 dioceses with 436 parishes and 662 priests.

Thủ đô Bridgetown thuộc giáo xứ Saint Michael và có thể sẽ trở thành một khu vực riêng.

The nation's capital Bridgetown, which is located within the parish of Saint Michael, may one day be made into its own district.

The parish of Saint James ("St. James") is an area located in the western central part of the country of Barbados.

Tôi tưởng hắn có thể không thoải mái khi ở giáo xứ này.

I thought maybe he was uncomfortable being in this parish.

Trong Pärnu, Konstantin học tại trường giáo xứ ngôn ngữ chính thống của Nga.

In Pärnu, Konstantin attended the Russian language Orthodox parish school.

Như những đảo đá lân cận Chicken Rock và Kitterland, nó thuộc địa phận giáo xứ Rushen.

Like the nearby rocky islets of Chicken Rock and Kitterland, it is part of the parish of Rushen.

Ông được chôn cất ba ngày sau đó trong nhà thờ giáo xứ Stoke-on-Trent.

He was buried three days later in the parish church of Stoke-on-Trent.

Giáo xứ Saint Thomas ("St. Thomas") là đơn vị hành chính nằm ở trung tâm của Barbados.

The parish of Saint Thomas ("St. Thomas") is found in the centre of Barbados.

Bộ nơi này giống như một giáo xứ với ông ư?

Does this look like a parish hall to you?

Sau khi thành phố Mannheim được thành lập, giáo xứ Công giáo cũng tăng trưởng.

As the City of Madison grew, so did its Catholic population.

Ví dụ chính của kiến trúc thuộc địa ở đây là nhà thờ giáo xứ của thị trấn.

The main example of colonial architecture here is the town’s parish church.

Hai vợ chồng kết hôn vào ngày 29 tháng 9 năm 2006 tại một nhà thờ giáo xứ ở Gilsdorf.

The couple married on 29 September 2006 at a parish church in Gilsdorf.

Một mục sư trung tuổi, có lẽ là linh mục ở giáo xứ đi cùng với họ.

A middle-aged cleric, probably the priest of their parish, accompanied them.

Tại sao không để cho thị trấn này trở thành giáo xứ của y.

Why not let the town be his parish?

Dùng đoạn mở đầu của giáo xứ ấy

Use parish letterhead.

Hiện tại chưa có dòng tu nào hoạt động trên địa bàn giáo xứ.

Currently no monks live at the temple.

Vì thế, nhiều nơi của giáo xứ Saint Andrew ngày nay có tên hiệu là "Khu vực Scotland".

This led to parts of the Parish of Saint Andrew today being nicknamed the "Scotland District".

Nó nằm trên đường tới giáo xứ mới của anh.

It's on the way to your new parish.

Thật ra linh mục của giáo xứ đã bảo tôi ngăn các anh lại”.

It was the parish priest who told me to stop you.”

Giáo xứ Paris.

Églises de Paris.

Có 11 giáo phận với 436 giáo xứ và 662 linh mục.

There are 11 dioceses with 436 parishes and 662 priests.

Thủ đô Bridgetown thuộc giáo xứ Saint Michael và có thể sẽ trở thành một khu vực riêng.

The nation's capital Bridgetown, which is located within the parish of Saint Michael, may one day be made into its own district.

Giáo xứ dịch tiếng Anh là gì?

Giáo Phận: Diocese Giáo Xứ : Parish... - Từ Vựng Tiếng Anh | Facebook.

Parish Priest là gì?

parish priest — cha xứ. Giáo dân.

Linh mục tiếng Anh là gì?

priest. Ta cần một linh mục già và một linh mục trẻ. I need an old priest and a young priest.