Hóa học tiếng Anh độc là gì
Hóa học tiếng anh là gì? Hóa học được hiểu là ngành khoa học nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất của chất bao gồm nguyên tố, hợp chất và các quá trình chuyển hóa của chúng. Hay nói cách khác, hóa học là khoa học nghiên cứu các chất, sự biến đổi và ứng dụng của chúng trong thực tiễn. Hóa học đề cập về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó. Trong thực tế, hóa học có vai trò vô cùng quan trọng trong cuộc sống của chúng ta. Hầu hết mỗi một vật dụng chúng ta đ sử dụng đều là kết quả của hoá học. Bên cạnh đó, hóa học còn là cơ sở của nhiều ngành công nghiệp khác nhau chẳng hạn điện tử, luyện kim, dược phẩm,… 2. Thông tin chi tiết từ vựng hóa học trong tiếng anh
Chemistry đóng vai trò là một danh từ trong câu thường được sử dụng với ý nghĩa các đặc điểm cơ bản của các chất và các cách khác nhau mà chúng phản ứng hoặc kết hợp với các chất khác, hoặc nghiên cứu khoa học về các chất đó và cách chúng tác dụng với các chất khác. Hay một phẩm chất tồn tại khi hai người hiểu và bị thu hút bởi nhau. Ví dụ:
Cách phát âm từ vựng hóa học 3. Ví dụ Anh Việt về từ vựng hóa học trong tiếng anhNhằm giúp bạn hiểu hơn về hóa học tiếng anh là gì thì dưới đây Studytienganh sẽ chia sẻ thêm về những ví dụ cụ thể về từ vựng này trong tiếng anh:
Ví dụ về từ vựng hóa học trong tiếng anh 4. Các cụm từ, từ vựng tiếng anh liên quan đến hóa học
Hy vọng rằng với những thông tin về hóa học tiếng anh là gì trên đây sẽ hữu ích với bạn khi tìm hiểu, đồng thời giúp bạn có thể sử dụng từ vựng trong câu một cách tốt nhất.
Ngành hóa học đang ngày càng chứng minh được tầm quan trọng của mình. Vì thế ngày càng nhiều các chuyên gia hóa học được tạo cơ hội làm việc ở các tập đoàn nước ngoài hoặc trực tiếp ra nước ngoài làm việc. Và để nắm bắt được những cơ hội đó thì bạn phải chuẩn bị cho mình một bộ từ điển tiếng Anh chuyên ngành hóa học đồ sộ với nhiều lĩnh vực khác nhau của chuyên ngành này. Để giúp đỡ các bạn học tập tốt hơn, hôm nay chúng tôi sẽ chia sẻ bài viết về từ điển tiếng Anh chuyên ngành hóa học với những mục: hóa học tiếng Anh là gì, phòng thí nghiệm tiếng Anh là gì, kim loại tiếng Anh là gì. hóa mỹ phẩm tiếng Anh là gì, hóa chất tiếng Anh là gì, dung môi tiếng Anh là gì, bảng tuần hoàn tiếng Anh,… Bắt đầu học thôi nào! Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học thông dụng nhất Điều cơ bản và tối thiểu nhất mà mọi sinh viên hay chuyên gia hóa học cần hiểu được là hóa học tiếng Anh là gì? Bên cạnh giải đáp câu hỏi này, chúng tôi cũng sẽ cung cấp cho bạn những từ vựng được phát triển thêm kèm theo đó: Chemistry: hoá học Chemical: hoá chất Chemist: nhà hoá học Chemical action: tác dụng hoá học Chemical analysis: hoá phân Chemical substance: hoá chất Chemical attraction: ái lực hoá học Chemical products: hoá phân tích Chemical properties: tính chất hoá học Chemical energy: năng lượng hoá vật Chemical fertilizer: phân hoá học Chemosynthesis: hoá tổng hợp Chemotherapy: hoá liệu pháp Một vài từ vựng cơ bản về tiếng Anh chuyên ngành hóa Sau khi đã nắm được hóa học tiếng Anh là gì, tiếp theo bạn cần ghi nhớ những từ vựng cơ bản khác trong từ điển tiếng Anh chuyên ngành hóa học dưới đây: Alkali metals or alkaline: kim loại kiềm Aliphatic compound: hợp chất béo Analytical chemistry: hoá học phân tích Analyze: hoá nghiệm Atomic energy: năng lượng nguyên tử Applied chemistry: hoá học ứng dụng Atom: nguyên tử Aluminum alloy: hợp kim nhôm Atomic density weight: nguyên tử lượng Atom: nguyên tử Atomic energy: năng lượng nguyên tử Balance: cân bằng Biochemical: hoá sinh Bivalent or divalence: hoá trị hai By nature: bản chất Break up: phân huỷ Chain reaction: phản ứng chuyền Compose: cấu tạo Caloricfic radiations: bức xạ phát nhiệt Concentration: nồng độ Compound: hợp chất Crystal or crystalline: tinh thể Condensation heat: nhiệt đông đặc Distil: chưng cất Electrolysis: điện phân Effect: tác dụng Electrolytic dissociation: điện ly Element: nguyên tố Elementary particle: hạt cơ bản Exothermal/ exothermic: phát nhiệt Fusion power: năng lượng nhiệt hạch Etreme / extremun: cực trị Hydrolysis: thuỷ phân Interact: tác dụng lẫn nhau Liquid: chất lỏng Liquify: hoá lỏng Mineral substance: chất vô cơ Nonferrous metals: kim loại màu Organic substance: chất hữu cơ Precious metals: kim loại quý Pecipitating agent: chất gây kết tủa Pressure: áp suất Prepare: điều chế Propellant: chất nổ đẩy Pyrochemistry: hoá học cao nhiệt Physical chemistry: hoá học vật lý Polarize: phân cực Polarizer: chất phân cực Pressure: áp suất Quantic: nguyên lượng Radiating energy: năng lượng bức xạ Reactant: chất phản ứng Reactor: lò phản ứng Reaction / react / respond react: phản ứng Research: nghiên cứu Secondary effect: tác dụng phụ Side effect: phản ứng phụ Semiconductor: chất bán dẫn Solidify: đông đặc Straight: nguyên chất Test [chemically]: hoá nghiệm Touch: tiếp xúc Volume: thể tích Tìm hiểu phòng thí nghiệm tiếng Anh là gì? Là một nhà hóa học chắc chắn bạn phải bước chất vào phòng thí nghiệm, nhưng liệu bạn đã biết biết đến phòng thí nghiệm tiếng Anh là gì chưa? Trong tiếng Anh, người ta sử dụng từ “laboratory” để chỉ phòng thí nghiệm nói chung, bao gồm cả phòng thí nghiệm hóa học. Từ viết tắt của nó là “Lab” cũng thường được sử dụng một cách phổ biến trong các văn bản và trong giao tiếp thường ngày. Còn về những dụng cụ sử dụng trong phòng thí nghiệm thì như sau: Aluminium foil: Giấy bạc acupuncture needle: Kim châm cứu alcohol burner: Đèn cồn analytical balance: Cân phân tích bunchner flask: Bình lọc hút chân không buck reflex hammer: Búa gõ thử phản xạ beaker: Cốc đong bunsen burner: Đèn bunsen bunchner funnel: Phễu lọc hút chân không Cotton wool: Bông gòn crucible: Chén nung chromatography column: Cột sắc ký clamp: Dụng cụ kẹp cellulose- dialysis tubing celllose membrane: Màng lọc thẩm thấu Condenser: Ống sinh hàn desccicator: Bình hút ẩm dispensing bottle: Bình tia desciccator bead: Hạt hút ẩm Dropper: Ống nhỏ giọt evaporating flask: Bình cầu cô quay chân không Erlenmeyer Flask: Bình tam giác flat bottom florence flask: Bình cầu cao cổ đáy bằng filter paper: Giấy lọc face mask: Khẩu trang Funnel: Phễu Falcon tube: Ống ly tâm flourescent microscope: Kính hiển vi huỳnh quang glass rod: Đũa thủy tinh glass bead: Hạt thủy tinh Glass spreader: Que trải thủy tinh goggle: Kính bảo hộ humidity indicator paper: Giấy đo độ ẩm Lab coat: Áo blouse laboratory bottle: Chai trung tính microscope: Kính hiển vi Measuring cylinder: Ống đong mortar and pestle: Chày và cối medical glove: Găng tay y tế microscope slide: Lam kính measuing cylinder: Ống đong microtiter plate: Tấm vi chuẩn nitrogen and protein determination system: Máy chưng cất đạm overhead stirrer: Máy khuấy đũa Pipette Tip: Đầu tip petri dish: Đĩa petri petrifilm plate: Đĩa petrifilm precision balance: Cân kỹ thuật pressure gauge: Đồng hồ đo áp suất pH meter: Máy đo pH ring clamp: Vòng đỡ recirculating chiller: Bộ làm mát tuần hoàn rubber button: Nút cao su round bottom flask: Bình cầu cao cổ đáy tròn sampling bottle: Bình đựng mẫu stirring bar: Cá từ syrine filter: Đầu lọc syrine sulphite indicator paper: Giấy thử sulphite scissor: Kéo scoop: Muỗng sampling tube: Ống lấy mẫu stirrer shaft: Trục khuấy scrubber: Bộ hút và trung hòa khí độc Seive: Sàn rây thermometer: Đồng hồ đo nhiệt độ three neck round bottom flask: Bình cầu ba cổ đáy tròn two neck round botton flask: Bình cầu hai cổ đáy tròn test tube cleaning brush: Chổi ống nghiệm Test tube rack: Gía đỡ ống nghiệm Tweezer, forcep: Kẹp nhíp Test tube holder: Kẹp ống nghiệm Test tube: Ống nghiệm Ultrapure water system: Máy lọc nước siêu sạch UV lamp: Đèn UV Volumetric Flask: Bình định mức vacuum pump: Bơm chân không vacuum oven: Lò nung chân không weighing paper: Giấy cân wire gauze: Miếng amiang water distiller: Máy cất nước Bỏ túi trọn bộ từ vựng tiếng Anh về kim loại Kim loại là một nhóm các nguyên tố rất quan trọng đối với hóa học. Tương tự như trong đời sống hàng ngày, trong lĩnh vực hóa học người ta cũng sử dụng từ “metal” để chỉ kim loại. Có thể bạn đã biết kim loại tiếng Anh là gì, nhưng những từ vựng khác liên quan đến kim loại dưới đây thì chưa chắc đâu đấy: Aluminium/ælju’minjəm/: nhôm Bronze/brɔnz/: đồng thiếc Brass/brɑ:s/: đồng thau Copper/’kɔpə/: đồng đỏ Iron/aiən/: sắt Gold/gould/: vàng Magnesium/mæg’ni:ziəm/: Ma-giê Lead/led/: chì Nickel/’nikl/: mạ kền Mercury/mə:kjuri/: thủy ngân Platinum/plætinəm/ : bạch kim Steel/sti:l/: thép Silver/’silvə/: bạc Uranium/ju’reiniəm/: urani Tin/ tin/ : thiếc Alloy: hợp kim Bivalent or divalence: hoá trị hai Antirust agent: chất chống gỉ Cast alloy iron: hợp kim gang Rough cast metals: kim loại nguyên Sectomic metals: kim loại dễ chảy Metallography: kim loại học Nonferrous metals: kim loại màu Từ vựng tiếng Anh về hóa mỹ phẩm Trong những ngành liên quan đến hóa học, ngành hóa mỹ phẩm vô cùng phát triển và là một trong những ngành lớn nhất. Vậy hóa mỹ phẩm tiếng Anh là gì? Người ta thường dùng từ Cosmetics để chỉ mỹ phẩm hoặc hóa mỹ phẩm. Ngoài ra nó còn có tù đồng nghĩa khác là enhancive decorative ornamental. Một số từ vựng có nghĩa tương tự là: aesthetic esthetic, aesthetical esthetical, nonfunctional. Nếu đã mất công tìm hiểu hóa mỹ phẩm tiếng Anh là gì rồi thì tiện thể học luôn một số từ vựng liên quan đến nó cũng được đúng không? Một số mỹ phẩm thông dụng như sau: Beauty products: sản phẩm làm đẹp Premium cosmetics: mỹ phẩm cao cấp Natural cosmetics: mỹ phẩm thiên nhiên (các thành phần sử dụng lấy từ thiên nhiên) Normal skin: da thường (loại da) Dry skin: da khô Oil control: kiểm soát nhờn Body milk: kem dưỡng thể Shaving cream: kem cạo râu Cream liner: kem lót Cleasing milk: sữa tẩy trang Skin loition: dung dịch săn da Blusher: phấn má Lipstick: son môi Eyebrow pencil: chì kẻ mắt Perfume: nước hoa Deodorant: phấn thơm Eyeliner: kẻ mắt nước Mascara: cây chuốt mi Whitening cream: kem làm trắng da Blush pink: phấn má hồng Tự vựng tiếng Anh về hóa chất Nhiều độc giả khi học cũng không nắm được hóa chất tiếng Anh là gì. Thông thường, từ hóa chất được dịch sang Anh là chemistry. Đây cũng là từ được sử dụng nhiều nhất để chỉ Hóa chất tiếng Anh là gì. Bên cạnh nghĩa là “hóa chất, Chemistry còn được hiểu là hóa học, hay ngành hóa chất,… Sau khi trả lời được Hóa chất tiếng Anh là gì, chúng tôi cũng cung cấp tên của một số nguyên tử hóa học và chất hóa học thông dụng: Actinium: Actini Argonum: Agon Carboneum: Cacbon Stannum: Thiếc Curium: Curium Kalium: Kali Nitrogenium: Nitơ Fluorum: Flo Phosphorus: Phốtpho Helium: Heli Magnesium: Magiê Chlorum: Clo Chromium: Crom Iodum: Iốt Silicium: Silic Oxygenium: Ôxy Manganum: Mangan Cuprum: Đồng Niccolum: Niken Plumbum: Chì Platinum: Bạch kim Hydrargyrum: Thủy ngân Sulphur: Lưu huỳnh Scandium: Scandi Natrium: Natri Argentum: Bạc Titanium: Titan Uranium: Urani Calcium: Canxi Hydrogenium: Hiđrô Zincum: Kẽm Aurum: Vàng Ferrum: Sắt Carbon dioxide: CO2 Carbon monoxide: CO Nitrogen dioxide: NO2 Dinitrogen oxide: N2O Nitrogen oxide: NO Dinitrogen tetroxide: N2O4 Sulphur dioxide: SO2 Sulphur trioxide: SO3 Suphuric acid: H2SO4 Hydrochloric acid: HCl Nitric acid: HNO3 Phosphorus pentachloride: PCl5 Tìm hiểu dung môi tiếng Anh là gì? Theo khái niệm, dung môi là một loại chất rắn, lỏng, khí được sử dụng để hòa tan một chất rắn, lỏng, khí khác để tạo ra một thể đồng nhất Trong tiếng Anh, Dung môi là solvent. Từ solvent ngoài ý nghĩa dung môi là gì người ta cũng có thể hiểu là hoàn tan hay làm tan, rất phù hợp với công dụng của nó. Ngoài cung cấp cho các bạn dung môi tiếng Anh là gì? Chúng tôi cũng sẽ chia sẻ tên tiếng Anh của một số loại dung môi phổ biến nhất hiện nay: Xylene – C8H10 cetone – C3H6O Toluene – C7H8 Isobutanol – C4H10O Isophorone – IPHO 783 Methanol – CH3OH Phần cuối cùng trong bài viết từ điển tiếng Anh chuyên ngành hóa học là Bảng tuần hoàn tiếng Anh. Trong tiếng Anh, từ này được dịch sang là Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học dịch là: periodic table of chemical elements Vậy bảng tuần hoàn tiếng Anh có khác gì so với tiếng Việt không? Câu trả lời là không. bảng tuần hoàn tiếng Anh, tiếng Việt hay tiếng Trung,…đều có nội dung giống nhau, có khác cũng chỉ là tên và một số chú thích nhỏ mà thôi. Bạn có thể xem bảng tuần hoàn tiếng Anh dưới đây: Bảng tuần hoàn tiếng Anh Alkali metals: Kim loại kiềm Akaline earth metals: Kim loại kiềm thổ Transitional metals: Kim loại chuyển tiếp Other metals: Kim loại khác Nonmetals: Á kim Noble gases: khí trơ Lanthanide series: các chất phóng xạ Actinide series: họ actini Automic number: Số nguyên tử Automic weight: khối lượng nguyên tử Symbol: Ký hiệu Vậy là đã kết thúc bài viết về bộ từ điển tiếng Anh chuyên ngành hóa học. Giờ thì bạn đã nắm được hóa học tiếng Anh là gì, phòng thí nghiệm tiếng Anh là gì, kim loại tiếng Anh là gì, hóa mỹ phẩm tiếng Anh là gì, dung môi tiếng Anh là gì và nắm được bảng tuần hoàn tiếng Anh rồi đúng không? Nhớ thường xuyên ôn lại phần kiến thức này đấy nhé! ======== Kể từ ngày 01/01/2019, cộng đồng chia sẻ ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh 247 phát triển thêm lĩnh vực đào tạo có tính phí. Chúng tôi xây dựng các lớp đào tạo tiếng Anh online 1 kèm 1 với đội ngũ hơn 200+ giáo viên. Chương trình đào tạo tập trung vào: Tiếng Anh giao tiếp cho người lớn và trẻ em, Tiếng Anh thương mại chuyên ngành, Tiếng Anh để đi phỏng vấn xin việc, Luyện Thi IELTS, TOEIC, TOEFL,.. Nếu bạn hoặc người thân, bạn bè có nhu cầu học tiếng Anh thì đừng quên giới thiệu chúng tôi nhé. Để lại thông tin tại đây để được tư vấn: |