Kết quả giải vô địch đồng đội điền kinh châu Âu 2023

Kết quả mới nhất của Giải vô địch đồng đội điền kinh châu Âu 2023 vào thứ Sáu [23] với Femke Bol, Ewa Swoboda và Auriol Dongmo trong số những người chiến thắng sự kiện trong ngày đầu tiên thi đấu tại giải đấu. Kết thúc ngày thi đấu đầu tiên, Ý dẫn đầu bảng xếp hạng với 141 điểm trước Anh & NI [131. 50] và Ba Lan [127]

Bol là người biểu diễn nổi bật ngày hôm nay, lập kỷ lục vô địch mới với thời gian 49. 82 giây để giành chiến thắng ở nội dung 400m nữ, trong khi Swoboda tăng tốc ở nội dung 100m nữ, đạt thời gian 11. 09 giây

BẢNG CUỐI CÙNG. Ý chiến thắng tại Silesia 2023. Giải vô địch đồng đội điền kinh châu Âu Giải hạng nhất

Cũng trên đường đua, Håvard Bentdal Ingvaldsen của Na Uy đã lập kỷ lục vô địch mới với thời gian 44. 88 giây để giành danh hiệu 400m nam, khi còn trên sân, nhà vô địch trong nhà châu Âu Dongmo hai lần của Bồ Đào Nha đã giành được vương miện Shot Put nữ với thành tích ném 19. 07m

Dưới đây bạn sẽ tìm thấy kết quả đầy đủ của Giải hạng nhất các đội điền kinh châu Âu 2023 vào thứ Sáu, ngày 23 tháng 6 năm 2023. - Đọc thêm. Ngày 3. Kết quả Giải vô địch đồng đội điền kinh châu Âu Giải hạng ba

Giải vô địch đồng đội điền kinh châu Âu Giải hạng ba

Sân vận động Śląski, Chorzów [POL]

20–22 tháng 6 năm 2023

D

100m nam

Trận chung kết 1 , Gió. +1. 2

Địa điểmNgày sinhNat. Đánh dấu 1. Markus FUCHS14 tháng 11 năm 1995 AUT 10. 362. Israel OLATUNDE NGÀY 29 THÁNG 5 NĂM 2002 IRLa> 10. 373. Francesco SANSOVINI18 tháng 1 năm 2000 SMR 10. 524. Mindia ENDELADZE NGÀY 24 THÁNG 5 NĂM 1998 GEO10.565.Andreas TRAJKOVSKI18 MAR 1993MKD 10. 816. Beppe GRILLO NGÀY 25 THÁNG 6 NĂM 2003 MLT 10. 827. Edhem VIKALO21 THÁNG 1 NĂM 2002 BIH 10. 84 Phước lành Akwasi AFRIFAH 26 tháng 10 năm 2003 ISRDQ

Trận chung kết 2 , Gió. -0. 9

Địa điểmNgày sinhNat. Đánh dấu 1. Guillem ARDERIU VILANOVA17 THÁNG 2 NĂM 2002 11. 062. Ognjen MARSENIĆ31 THÁNG 3 NĂM 2004 MNE 11. 093. Julian VILA20 THÁNG 1 NĂM 2001 ALB 11. 214. Aleksey ALIAKBAROV22 tháng 10 năm 2003 AZE 11. 235. Leon THAQI21 tháng 10 năm 2002 KOS 11. 466. Gor HARUTYUNYAN02 THÁNG 5 NĂM 2002 ARM 11. 93

400m nam

Chung kết 1

Địa điểmNgày sinhNat. Đánh dấu 1. Franko BURRAJ19 tháng 8 năm 1998 ALB 46. 302. Niklas STROHMAYER-DANGL26 THÁNG 3 NĂM 2002 AUT 46. 643. Jack RAFTERY26 tháng 4 năm 2001 IRL 46. 764. Graham PELLEGRINI23 tháng 10 năm 2004 MLT 47. 475. Jovan STOJOSKI26 tháng 11 năm 1997 MKD 47. 826. Abedin MUJEZINOVIĆ02 THÁNG 6 năm 1993 BIH 47. 857. Eran SIBONI 02 THÁNG 7 NĂM 1997 48. 168. Alessandro GASPERONI24 THÁNG 9 năm 1997 SMR 48. 68

Chung kết 2

Địa điểmNgày sinhNat. Đánh dấu 1. Pau BLASI06 THÁNG 11 năm 2000 48. 512. Javid MAMMADOV 26 tháng 11 năm 1994 A 49. 583. Granit AHMETI21 THÁNG 1 NĂM 2003 KOS 49. 924. Davit SARGSYAN21 THÁNG 8 năm 2001 ARM 50. 155. Luka KUPHUNIA15 tháng 7 năm 2000 GEO 50. 596. Dragan PEŠIĆ30 tháng 12 năm 1993 MNE 51. 98

800 m nam

Chung kết 1

Địa điểmNgày sinhNat. Đánh dấu 1. Amel TUKA09 THÁNG 1 NĂM 1991 BIH 1. 49. 252. Pol MOYA09 THÁNG 12 năm 1996 AND 1. 49. 573. Rocco ZAMAN-BROWNE 04 tháng 12 năm 2000 IRLa> 1. 50. 164. Elias LACHKOVICS25 tháng 1 năm 2004 AUT 1. 52. 005. Christian CHETCUTI02 THÁNG 2 năm 1994 MLT 1. 53. 036. Noam MAMU NGÀY 13 THÁNG 3 NĂM 2006 IS 1. 56. 057. Astrit KRYEZIU22 tháng 10 năm 1991 KOS 1. 57. 44

Chung kết 2

Địa điểmNgày sinhNat. Đánh dấu 1. Roman ALEKSANYAN14 THÁNG 6 NĂM 1988 ARM 1. 53. 922. Eraldo QERAMA15 tháng 4 năm 1991 ALB 1. 54. 193. Temur MAMEDOV15 tháng 4 năm 2001 GEO 1. 57. 194. Dimitar PETROVSKI12 tháng 10 năm 1996 MKD 1. 58. 085. Probo BENVENUTI19 tháng 4 năm 2003 SMR 2. 02. 526. Nemanja ĐURIŠIĆ14 tháng 12 năm 2004 MNE 2. 04. 607. Elman ABISHOV01 THÁNG 3 NĂM 1987 AZE 2. 06. 12

3000mSC nam

Chung kết 1

Địa điểmNgày sinhNat. Đánh dấu 1. Nahuel CARABAÑA10 tháng 11 năm 1999 8. 48. 792. Finley DALY09 tháng 10 năm 1999 IRL 8. 51. 143. Tobias RATTINGER24 tháng 11 năm 1997 AUT 8. 53. 594. Tomer MUALEM 06 tháng 10 năm 2003 IS 8. 53. 875. Luke MICALLEF25 tháng 11 năm 1989 MLT 9. 11. 876. Leonid VANDEVSKI04 THÁNG 6 năm 2000 MKD 9. 50. 227. Giorgi LOMIDZE09 tháng 11 năm 1990 GEO 9. 54. 958. Mlađen SAMARDŽIĆ18 tháng 8 năm 2001 BIH 10. 00. 399. Bledar MESI 11 THÁNG 5 NĂM 1982 ALBa> 10. 36. 9910. Sos HARUTYUNYAN NGÀY 06 THÁNG 2 NĂM 2004 ARMa> 10. 55. 4211. Miljan KUKULIČIĆ17 THÁNG 2 NĂM 2000 MNE 10. 55. 5312. Genc ISUFI25 tháng 7 năm 2004 KOS 11. 41. 2713. Tommaso CASADEI02 THÁNG 1 NĂM 2005 SMR 12. 14. 01

Nhảy sào nam

Chung kết 1

Địa điểmNgày sinhNat. Đánh dấu 1. Alexander AUER02 THÁNG 9 năm 2004 AUT 5. 102. Lev SKORISH NGÀY 22 THÁNG 4 NĂM 1996 IS 4. 903. Miguel VILCHEZ VENDRELL 07 tháng 12 năm 1993 4. 754. Michael BOWLER28 tháng 1 năm 1992 IRL 4. 305. Nicolai BONELLO07 THÁNG 5 năm 2005 MLT 4. 005. Luka IVIČIĆ21 THÁNG 8 năm 2003 BIH 4. 007. Lasha KARKUSASHVILI01 THÁNG 11 năm 2000 GEO 3. 70 Bajan AVIA 02 THÁNG 6 NĂM 2007 MKDDNSMiloš POPOVIĆ31 MAY 1991MNENM

Nhảy ba bước nam

Chung kết 1

Địa điểmNgày sinhNat. MarkWind1. Levon AGHASYAN19 tháng 1 năm 1995 ARM 16. 36

+0. 1

2.Alexis COPELLO12 AUG 1985AZE 15. 91

+0. 3

3.Lasha GULELAURI26 MAY 1993GEO 15. 91

+0. 3

4.Endiorass KINGLEY12 JUN 2002AUT 15. 38

+0. 5

5.Muhamet CANGELI04 OCT 1999ALB 15. 15

+0. 4

6.Guy MARGALIT20 JUN 2002ISR 14. 87

+0. 5

7.Jai BENSON24 JUL 2000IRL 14. 84

+0. 8

8.Sedin HECO15 OCT 1997BIH 14. 29

+0. 1

9.Armani JAMES26 APR 1994MLT 13. 78

+0. 2

10.Erudit RYSHA01 MAY 1998KOS 13. 06

+0. 4

11.Brajan AVIA02 JUN 2007MKD 12. 98

-0. 1

12.Davide DAVOSI16 JAN 2003SMR 12. 72

+0. 8

13.Matija VOJVODIĆ28 AUG 2006MNE 12. 67

+0. 1

14.Pol HERREROS19 AUG 2005AND 12. 29

+0. 5

100 m nữ

Trận chung kết 1 , Gió. -0. 8

Địa điểmNgày sinhNat. Đánh dấu 1. Magdalena LINDNER14 tháng 4 năm 2000 AUT 11. 572. Alessandra GASPARELLI03 THÁNG 9 năm 2004 SMR 11. 653. Lauren ROY25 tháng 9 năm 2000 IRL 11. 824. Ilana DORFMAN NGÀY 10 THÁNG 7 NĂM 2001 12. 015. Charlotte WINGFIELD30 tháng 11 năm 1994 MLT 12. 156. Neira BOSNIĆ27 THÁNG 3 NĂM 2000 BIH 12. 237. Marianna BAGHYAN17 tháng 10 năm 1998 ARM 12. 41

Trận chung kết 2 , Gió. +1. 0

Địa điểmNgày sinhNat. Đánh dấu 1. Sara SUSURI09 tháng 9 năm 2004 KOS 12. 032. Elisa MYRTOLLARI23 tháng 3 năm 2004 ALB 12. 343. Alba VIÑALS01 THÁNG 12 năm 2007 12. 374. Ilaha GULIYEVA06 THÁNG 4 NĂM 2007 AZE 12. 395. Lika KHARCHILAVA04 THÁNG 8 năm 2000 GEO 12. 556. Natura MALO27 tháng 7 năm 2004 MKD 12. 677. Andjela DROBNJAK 05 THÁNG 5 NĂM 1994 MNE 12. 81

400 m nữ

Chung kết 1

Địa điểmNgày sinhNat. Đánh dấu 1. Sharlene MAWDSLEY10 tháng 8 năm 1998 IRL 51. 552. Janet RICHARD03 THÁNG 7 năm 1998 MLT 52. 373. Anna MAGER NGÀY 17 THÁNG 4 NĂM 2002 OUT 54. 264. Nitzan ASAS23 tháng 8 năm 2000 ISR 55. 515. Lamiya VALIYEVA05 THÁNG 4 NĂM 2002 AZE 55. 796. Gayane CHILOYAN27 THÁNG 9 năm 2000 ARM 57. 477. Jelena GAJIĆ06 THÁNG 11 năm 1997 BIH 57. 948. Ana BOZINOVSKA 08 tháng 8 năm 2004 MKD58.70

Chung kết 2

Địa điểmNgày sinhNat. Đánh dấu 1. Iljana BEQIRI06 THÁNG 1 NĂM 2000 ALB 57. 602. Carlota Meritxell MÁLAGA MORÁN16 THÁNG 1 NĂM 2002 58. 523. Anabela MUJOVI 12 THÁNG 2 NĂM 2006 MNE58.864.Ana SOKHADZE16 MAY 2007GEO58.945.Emine JENUZI26 APR 2006KOS59.316.Nadine STÜBER10 FEB 2005LIE1:00.297.Sofia BUCCI16 NOV 1998SMR1:00.69

5000m nữ

Chung kết 1

Địa điểmNgày sinhNat. Đánh dấu 1. Luiza GEGA05 THÁNG 11 năm 1988 ALB 15. 32. 392. Lonah Chemtai SALPETER 12 tháng 12 năm 1988 ISR15:36.073.Aoibhe RICHARDSON16 NOV 1996IRL16:45.024.Sandra SCHAUER14 MAY 1997AUT17:28.655.Anna YUSUPOVA25 JUN 1987AZE17:37.976.Lisa BEZZINA05 NOV 1979MLT17:38.547.Adrijana POP ARSOVA18 JAN 1990MKD18:05.028.Xènia MOURELO12 MAY 1989AND18:29.679.Alma HRNJIĆ07 SEP 1997BIH18:30.9410.Slađana PEJOVIĆ26 MAR 1984MNE18:57.5111.Mari SARGSYAN09 APR 2006ARM19:14.2212.Shala EJONA07 MAR 2005KOS20:03.1913.Chiara GUIDUCCI07 AUG 1988SMR21:01.0014.Asia CHARUKHCHIAN01 JAN 2006GEO22:03.81

Đẩy tạ nữ

Chung kết 1

Địa điểmNgày sinhNat. Đánh dấu 1. Sopiko SHATIRISHVILI15 tháng 1 năm 1995 GEO 15. 862. Michaela WALSH17 tháng 12 năm 1998 IRL 15. 263. Estel VALEANU01 THÁNG 8 NĂM 1999 ISR 15. 214. Vesna KLJAJEVIĆ12 THÁNG 12 năm 2005 MNE 14. 245. Sarah LAGGER03 Tháng 9 năm 1999 AUT 13. 436. Gorana TEŠANOVIĆ13 THÁNG 1 NĂM 1977 BIH 13. 057. Allison HALVERSON 09 tháng 9 năm 1992 ARMa> 11. 798. Mireya CASSAR06 tháng 4 năm 2003 MLT 11. 449. Arbesa SHALA19 tháng 7 năm 2002 KOS 9. 5710. Mateja EFREMOVSKA06 THÁNG 1 năm 1996 MKD 9. 3111. Giorgia CESARINI12 tháng 8 năm 2002 SMR 7. 6512. Maria MORATÓ CAÑABATE27 THÁNG 4 năm 1998 7. 22

Ném đĩa nữ

Chung kết 1

Địa điểmNgày sinhNat. Đánh dấu 1. Estel VALEANU01 THÁNG 8 NĂM 1999 ISR 57. 172. Djeneba TOURÉ08 tháng 4 năm 1996 AUT 53. 123. Kristina RAKOČEVIĆ13 THÁNG 6 năm 1998 MNE 51. 874. Niamh FOGARTY NGÀY 16 THÁNG 5 NĂM 1999 IRL 51. 245. Tháng 7 INSINNA07 tháng 10 năm 2003 LIE 45. 686. Dženisa GUSINAC06 THÁNG 5 năm 2005 BIH 36. 837. Antonella CHOUHAL27 tháng 4 năm 1976 MLT 31. 708. Nino TSIKVADZE14 THÁNG 2 năm 1999 GEO 30. 759. Trà ALEKSOVSKA 08 tháng 1 năm 2006 MKD 29. 7110. Medina KUTLESHI18 tháng 1 năm 2004 KOS 26. 3911. Zhanna SHAHNAZARYAN15 tháng 6 năm 1984 ARM 26. 3112. Dolça FAJARDO CASANOVA09 THÁNG 9 NĂM 1996 23. 8413. Letizia CASADEI VALENTINI10 THÁNG 1 NĂM 2006 SMR 14. 94

Ném búa nữ

Chung kết 1

Địa điểmNgày sinhNat. Đánh dấu 1. Hanna SKYDAN14 THÁNG 5 năm 1992 AZE 71. 692. Nicola TUTHILL 22 tháng 12 năm 2003 IRLa> 67. 853. Bettina WEBER08 tháng 10 năm 1996 AUT 59. 094. Evgenia ZABOLOTNI22 THÁNG 7 năm 1984 ISR 54. 945. Nino SALUKVADZE NGÀY 14 THÁNG 2 NĂM 1999 GEO53.526.Ajla BAŠIĆ29 JUN 2001BIH 53. 147. Mireya CASSAR06 tháng 4 năm 2003 MLT 50. 268. Zhanna SHAHNAZARYAN15 tháng 6 năm 1984 ARM 48. 589. Ana BOŠKOVIĆ11 tháng 10 năm 2001 MNE 43. 6710. Trà ALEKSOVSKA08 THÁNG 1 NĂM 2006 MKD 31. 2011. Dolça FAJARDO CASANOVA 09 THÁNG 9 NĂM 1996 23.70

Chủ Đề