Khăn quàng cổ đọc tiếng anh là gì năm 2024

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈskɑːrf/

Danh từ[sửa]

scarf số nhiều scarfs /ˈskɑːrf/

  1. Khăn quàng cổ, khăn choàng cổ.
  2. Cái ca vát.
  3. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (quân sự) khăn quàng vai
  4. khăn thắt lưng ((cũng) sash).

Ngoại động từ[sửa]

scarf ngoại động từ /ˈskɑːrf/

  1. Quàng khăn quàng cho (ai).

Chia động từ[sửa]

Danh từ[sửa]

scarf /ˈskɑːrf/

  1. Đường ghép (đồ gỗ) ((cũng) scarf joint).
  2. Khắc, đường xoi.

Ngoại động từ[sửa]

scarf ngoại động từ /ˈskɑːrf/

  1. Ghép (đồ gỗ).
  2. Mổ (cá voi) ra từng khúc.

Chia động từ[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • "scarf", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Từ điển Anh - Việt

scarf

[skɑ:f]

|

Khăn quàng cổ đọc tiếng anh là gì năm 2024

khăn quàng cổ, khăn choàng cổ (của phụ nữ)

cái ca vát

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khăn quàng vai; khăn thắt lưng (như) sash

ngoại động từ

quàng khăn quàng cho (ai)

danh từ

đường ghép (đồ gỗ) ( (cũng) scarf joint )

khắc, đường xoi

ngoại động từ

ghép (đồ gỗ)

mổ (cá voi) ra từng khúc

Even her scarf (dupatta) was not properly placed.

Yet, when a "stranger" entered this space, women fastened their scarves and comported themselves as expected by the government.

Every detail had been carefully chosen - down to the green and pink scarf on her tiny sun hat.

Those with houses still standing returned to gather valuable belongings which they tied in scarves and carried on their backs.

Suddenly, he pulled out one very long, rectangular-shaped scarf, with fringes at the end, and put it on his shoulders.

The pictures were taken against a gray background while the women wore a gray scarf around their necks to conceal any clothing.

Then she lifted her hand and brushed the scarf back from her head.

To this was added the cost of silk scarves for the captain, lieutenant, and serjeants, and the cost of their meals.

The scarf was made of shiny silk.

This action is less like one of transfer than of picking up the scarf from its initial position on the floor and moving it to the woman's location.

It is not just a shirt, but there are pants, socks, boots, badges, holdalls, scarves, hats— everything.

The temperature was minus 10 degrees and pupils were sitting wrapped in coats, scarves and gloves.

In the silk and scarf-making industries quite a lot of women do this kind of work at home.

It is not a football stadium to which people come with scarves and rattles to support their side, come what may, right or wrong.

It is a mandatory requirement that a cassock, a surlice and a scarf shall be worn for morning and evening prayer.

Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.

Khăn quàng cổ đọc tiếng Anh như thế nào?

Khăn quàng neckerchief hay khăn choàng neckerchief (tiếng Anh: neckerchief) là loại khăn quàng cổ bằng vải hoặc len, khổ dài hoặc khổ vuông, dùng choàng vai hoặc quàng quanh cổ với mục đích giữ ấm, làm đẹp, hoặc là một thành tố trong một số loại đồng phục.

Khăn quàng cổ là gì?

Khăn quàng cổ hay khăn choàng cổ là một mảnh vải được đeo quanh cổ để giữ ấm, chống nắng, giữ vệ sinh, tạo mốt thời trang hoặc vì lý do tôn giáo. Chất liệu làm khăn rất đa dạng, như len, lanh hoặc vải bông.

Khăn quàng đỏ được làm bằng gì?

Khăn quàng đỏ thường là một miếng vải màu đỏ hình tam giác cân, cạnh đáy tối thiểu là 1 mét, đường cao bằng 1/4 cạnh đáy, thường làm từ vải bông, lụa hoặc valise.

Đeo khăn quàng đỏ cổ ý nghĩa gì?

Khăn quàng đỏ là một phần cờ Tổ quốc. Màu đỏ tượng trưng cho lý tưởng cách mạng, đeo khăn quàng đỏ, Đội viên Đội TNTP Hồ Chí Minh tự hào về Tổ quốc, về Đảng Cộng sản Việt Nam, về Bác Hồ vĩ đại, về nhân dân Việt Nam anh hùng và nguyện phấn đấu để trở thành Đoàn viên Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh.