Trường Du Lịch – Đại Học Huế điểm chuẩn 2022 - HUHT điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Du Lịch – Đại Học Huế
1 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00, D01, C00, D10 | 17 | Điểm thi TN THPT | |
2 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, D01, C00, D10 | 17 | Điểm thi TN THPT | |
3 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, D01, C00, D10 | 17 | Điểm thi TN THPT | |
4 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, D01, C00, D10 | 17 | Điểm thi TN THPT | |
5 | Du lịch điện tử | 7810102 | A00, A01, D01, D10 | 16 | Điểm thi TN THPT | |
6 | Du lịch | 7810101 | A00, D01, C00, D10 | 17 | Điểm thi TN THPT | |
7 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00, D01, C00, D10, XDHB | 20.5 | Học bạ | |
8 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, D01, C00, D10, XDHB | 22 | Học bạ | |
9 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, D01, C00, D10, XDHB | 21.5 | Học bạ | |
10 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, D01, C00, D10, XDHB | 21.5 | Học bạ | |
11 | Du lịch điện tử | 7810102 | A00, D01, C00, D10, XDHB | 19.5 | Học bạ | |
12 | Du lịch | 7810101 | A00, D01, C00, D10, XDHB | 21.5 | Học bạ | |
13 | Quản trị du lịch và khách sạn | 7810104 | A00, D01, C00, D10 | 22 | Điểm thi TN THPT | |
14 | Quản trị du lịch và khách sạn | 7810104 | A00, D01, C00, D10, XDHB | 26 | Học bạ |
Trường Du lịch – Đại học Huế đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Trường Du lịch – Đại học Huế năm 2022
Điểm sàn HUHT
Điểm sàn trường Du lịch – ĐH Huế năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Quản trị kinh doanh | |
Du lịch | |
Du lịch điện tử | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
Quản trị du lịch và khách sạn | |
Quản trị khách sạn | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
Điểm chuẩn HUHT
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại //thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn trong thời gian từ 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.
1/ Điểm chuẩn xét học bạ
Điểm chuẩn xét học bạ trường Du lịch – ĐH Huế năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
Quản trị kinh doanh | 21.5 |
Du lịch | 21.5 |
Du lịch điện tử | 19.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 22.0 |
Quản trị du lịch và khách sạn | 26.0 |
Quản trị khách sạn |
21.5 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 20.5 |
2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT 2022
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Du lịch – Đại học Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Quản trị kinh doanh | 17 |
Du lịch | 17 |
Du lịch điện tử | 16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17 |
Quản trị du lịch và khách sạn | 22 |
Quản trị khách sạn | 17 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 17 |
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Quản trị kinh doanh | 17.0 |
Du lịch | 17.0 |
Du lịch điện tử | 16.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17.0 |
Quản trị du lịch và khách sạn | 20.0 |
Quản trị khách sạn | 17.0 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 17.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Du lịch – ĐH Huế các năm trước dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Quản trị kinh doanh | 17.5 | 20 |
Du lịch | 17 | 17.5 |
Du lịch điện tử | 15.5 | 16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | 18.5 |
Quản trị du lịch và khách sạn | / | 23 |
Quản trị khách sạn | 17.25 | 19 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 17.5 | 18 |
Điểm chuẩn Trường Du Lịch Đại Học Huế 2022
1. Điểm chuẩn Trường Du Lịch Đại Học Huế 2022
- Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển thi THTP Quốc gia 2022
- Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển học bạ
2. Điểm chuẩn Trường Du Lịch Đại Học Huế 2021
- Điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2021 theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT:
- Điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét học bạ:
3. Điểm chuẩn Khoa Du Lịch Đại Học Huế 2020
Khoa Du Lịch - ĐH Huế có điểm trúng tuyển học bạ năm 2020, mức điểm trúng tuyển vào các ngành trong khoảng 19 - 24 điểm.
Để được giải đáp những thắc về chương trình tuyển sinh, các em có thể liên hệ đến số điện thoại nhà trường: 0234.3897744
* Thông tin tuyển sinh:
- Chỉ tiêu:
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu năm 2020 |
Du lịch | 7810101 | A00; D01; D10; C00 | 225 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00; D01; D10; C00 | 555 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | A00; D01; D10; C00 | 355 |
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00; D01; D10; C00 | 125 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00; D01; D10; C00 | 50 |
Du lịch điện tử [Dự kiến tuyển sinh năm 2019] | A00; D01; D10; C00 | 50 |
- Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT Quốc gia.
4. Điểm chuẩn Khoa Du Lịch Đại Học Huế 2019
Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh
Điểm Chuẩn Khoa Du Lịch Đại Học Huế năm 2018
Theo dõi điểm chuẩn của một số khoa thuộc trường Đại học Huế đưới đây
=>Điểm chuẩn Đại học Luật Đại Học Huế 2018
=>Điểm chuẩn Khoa Giáo Dục Thể Chất Đại Học Huế 2018
=>Điểm chuẩn Đại học Y dược Đại học Huế 2018
Cập nhật nhanh và chính xác điểm chuẩn Trường Du Lịch Đại Học Huế năm 2022 ở tất cả các ngành đào tạo, các em hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây của chúng tôi.
Điểm chuẩn Đại học ngoại ngữ - Đại học Huế năm 2022 Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Kinh tế Huế 2022 Điểm chuẩn Đại học Y dược - Đại học Huế năm 2022 Học phí Khoa Du lịch- Đại học Huế 2020-2021 Điểm chuẩn Đại học kinh tế - Đại học Huế 2022 Điểm chuẩn Đại học khoa học - Đại học Huế năm 2022